Ảnh hưởng nhiễu lên tín hiệu PCM :
Hai loại nhiễu chính ảnh hưởng lên tín hiệu PCM:
- Nhiễu lượng tử hóa gây bởi bộ lượng tử hóa M mức
- Lỗi bit P
e gây bởi nhiễi kênh truyền AWGN
Nội dung:
1. Can nhiễu liên ký hiệu ISI
2. Bộ lọc tạo dạng xung
3. Bộ cân bằng
4. Bộ lọc phối hợp
5. Tỉ lệ lỗi
6. Biểu đồ mẫu mắt
178 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Thông Tin Số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m cơ sở trực chuẩn:
1. Xác định hàm cơ sở thứ nhất (từ tín hiệu thứ nhất):
2. Tính tích nội:
Hàm cơ sở thứ hai :
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
Mii ts 1)( Njj t 1)(
(t)s(t)s
)(,)(/)(/)()(
1111
111111111
EstststsEtst
54/3/2013
)()()((t)dt(t)ss 12122
T
0
1221 tststd
2
2121212
2
212
T
0
2
22222
sE(t)]/s(t)s[
sEdt(t)d(t)d,(t)d(t)/d(t)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Quy trình trực giao hóa Gram - Schmidt :
3. Tương tự tiếp tục quy trình, tổng quát ta có :
Lúc này xác định tập hàm cơ sở : (di(t) ≠0 )
Khi si(t) là tập M tín hiệu độc lập tuyến tính (không có tín
hiệu nào là tổ hợp tuyến tính của các tín hiệu còn lại) -> M=N
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
t(t),s
11,...ij,(t)s(t)s(t)d(t)dt(t)ss
ji
1i
1j
jijii
T
0
iij
j
1i
1j
jjii (t)(t)(t),s(t)s
64/3/2013
1,2,...Ni,dt(t)d(t)/d(t)d(t)/d(t)
T
0
2
iiiii
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
2. Biểu diễn hình học của tín hiệu
• Ví dụ 1: Tìm hàm cơ sở từ hai tín hiệu
• Sử dụng quy trình Gram-Schmidt :
T t
)(1 ts
T t
)(2 ts
T
A
T
A
0
0
74/3/2013
)()(
)()(
)()(
2111
12
11
AA
tAts
tAts
ss
)(1 t
-A A0
11s21s
T t
)(1 t
T
1
0
0)()()()(
)()()(),()(
/)(/)()(
)(
122
0 121221
1111
110
22
11
tAtstd
Adtttsttsts
AtsEtst
AsAdttsE
T
T
1
2
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH TRUYỀN AWGN
Nhiệm vụ :
Cho vectơ tín hiệu ngẫu nhiên quan sát z=(z1, .zN) tại
ngõ ra bộ giải điều chế. Thực hiện một phép ánh xạ z -> là
ước lượng của sao cho việc quyết định có xác suất trung bình
lỗi là nhỏ nhất.
mˆ
im
84/3/2013
Modulator Decision rule mˆim
zis
n
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CÓ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định tối ưu (cực đại xác suất hậu
nghiệm- maximum a posteriori probability- MAP) :
Dùng công thức Bayes, quy tắc MAP phát biểu lại:
.,...,1where
allfor,)|sentPr()|sentPr(
ifˆSet
Mk
ikzmzm
mm
ki
i
94/3/2013
ik
zf
mzfp
mm
z
kz
k
i
allformaximumis,)(
)|(
ifˆSet
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CÓ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định tối ưu (cực đại xác suất hậu
nghiệm- maximum a posteriori probability- MAP) :
Phân chia không gian tín hiệu thành M vùng quyết
định, Z1 ,..ZM sao cho:
i
k
k
i
mm
ikf
mfp
Z
ˆ
meansThat
.allformaximumis],)(
)|(ln[
ifregioninsideliesVector
z
z
z
z
z
104/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CÓ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định cực đại khả năng (maximum
likelihood - ML):
Trong trường hợp mẫu số là độc lập với tín hiệu phát xác
suất trước (xác suất tiền nghiệm) là như nhau quy tắc MAP được
đơn giản thành:
hay tương đương:
ikmf
mm
k
i
allformaximumis),|(
ifˆSet
zz
114/3/2013
ikmf
mm
k
i
allformaximumis)],|(ln[
ifˆSet
zz
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CÓ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định ML:
Phân chia không gian tín hiệu thành M vùng quyết
định, Z1 ,..ZM , luật quyết định ML được phát biểu lại:
i
k
i
mm
ikmf
Z
ˆ
meansThat
allformaximumis)],|(ln[
ifregioninsideliesVector
z
z
z
124/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CÓ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định ML:
Luật quyết định ML tiếp tục được đơn giản:
ik
Z
k
i
allforminimumis,
ifregioninsideliesVector
sz
z
134/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
3. TÁCH TÍN HiỆU CHO KÊNH CÓ NHIỄU AWGN
Quy tắc quyết định ML:
Phân chia không gian tín hiệu thành M vùng quyết
định, Z1 ,..ZM , luật quyết định ML được phát biểu lại:
).(ofenergy theiswhere
allformaximumis,
2
1
ifregioninsideliesVector
1
tsE
ikEsz
Z
kk
k
N
j
kjj
i
r
144/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
4. BỘ THU TƯƠNG QUAN
Sự tương đương bộ thu tương quan và bộ thu phối hợp:
• So sánh (a) và (b)
– Từ (a)
154/3/2013
T dttstrtz 0 )()()(
TTt dsrTztz 0 )()()()(
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
4. BỘ THU TƯƠNG QUAN
• Từ (b)
trong đó
• Lấy mẫu tại t = T, ta có
• Kết quả trên giống (a)
• Vì vậy
0
'( ) ( )* ( ) ( ) ( ) ( ) ( )tz t r t h t r h t d r h t d
)()]([)()()( tTstTsthtTsth
t dtTsrtz 0 )()()('
Sự tương đương bộ thu tương quan và lọc phối hợp:
164/3/2013
0 0
'( ) '( ) ( ) ( ) ( ) ( )T T
t T
z t z T r s T T d r s d
)(')( TzTz
T dsrTz 0 )()()('
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
sent)insidelienotdoessent)Pr(Pr()ˆPr( iiii mZmmm z
sent)andˆPr()( iiie mmmmP
Quyết định sai: Không gian quan sát chia thành M vùng Zi
ứng với vectơ tín hiệu mi . Quyết định sai khi vectơ quan sát z
không nằm trong vùng Zi .
Xác suất quyết định sai:
174/3/2013
sent)insideliessent)Pr(Pr()ˆPr( iiii mZmmm z
iZ
iiiic dmfmZmP zzz z )|(sent)insideliesPr()(
)(1)( icie mPmP
Xác suất quyết định đúng:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Xác suất lỗi trung bình:
trường hợp các ký hiệu có xác suất bằng nhau:
1
ˆ( ) Pr( )P(m )
M
E i i
i
P M m m
184/3/2013
)|(11
)(11)(1)(
1
11
M
i Z
i
M
i
ic
M
i
ieE
i
dmf
M
mP
M
mP
M
MP
zzz
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Biên hợp của xác suất lỗi (Union bound):
Gọi Aik (i = k = 1,.M) là sự kiện vectơ quan sát z gần
vectơ tín hiệu sk hơn si khi si được gửi.
Xác suất có điều kiện của lỗi khi m được gửi bằng xác
suất xảy ra hợp các sự kiện: Ai1 ,.AiM :
, chỉ phụ thuộc vào si và sk
194/3/2013
),()Pr( 2 ikki PA ss
M
ik
k
ikie PmP
1
2 ),()( ss
M
i
M
ik
k
ikE PM
MP
1 1
2 ),(
1)( ss
Theo lý thuyết xác suất: xác suất để có hợp các sự kiện đồng
thời không lớn hơn tổng các xác suất riêng rẽ:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Minh họa biên hợp của xác suất lỗi:
1
1s
4s
2s
3s
1Z
4Z3Z
2Z r 2
432
)|()( 11
ZZZ
e dmfmP rrr
4
2
121 ),()(
k
ke PmP ss
BIÊN HỢP:
20
1
1s
4s
2s
3s
2A r
1
1s
4s
2s
3s
3A
r
1
1s
4s
2s
3s
4A
r2 2 2
2
)|(),( 1122
A
dmfP rrss r
3
)|(),( 1132
A
dmfP rrss r
4
)|(),( 1142
A
dmfP rrss r
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Biên hợp của xác suất lỗi (Union bound):
2/2/)exp(1
sent)is when, thancloser toisPr(),(
00
2
0
2
N
dQdu
N
u
N
P
ik
d
iikik
ik
ssszss
21
ik
ki
ki
dd
,
min min
2/
2/)1(),(1)(
0
min
1 1
2 N
dQMP
M
MP
M
i
M
ik
k
ikE ss
kiikd ss
Khoảng cách tối thiểu trong không gian tínhiệu :
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
5. XÁC SUẤT LỖI
Biên hợp của xác suất lỗi (Union bound):
)(2 t
2s
2,1d3,2d
sE
Ví dụ:
4,...,1, iEE siis
22
)(1 t1
s3s
4s
4,3d 4,1d
sEsE
sE
s
ski
Ed
ki
Ed
2
2
min
,
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Bài 5 ĐIỀU CHẾ & GỈAI ĐiỀU CHẾ
Nội dung:
1. Giới thiệu
2. Tách sóng cho kênh AWGN
3. Điều chế & tách sóng đồng bộ
4. Điều chế & tách sóng không đồng bộ
5. Đánh giá chất lượng
1
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Điều chế băng thông dải (bandpass modulation)
1. GiỚI THIỆU
• Định nghĩa
• Tín hiệu Bandpass :
là xung băng cơ sở(baseband pulse shape), có năng lượng Eg
• Giả định:
– giả sử có dạng xung chữ nhật, năng lượng đơn vị.
– Mã Gray chuyển đổi bits -> ký hiệu.
– là năng lượng trung bình ký hiệu:
Ttttit
T
E
tgts iciTi 0)()1(cos2)()(
24/3/2013
)(tgT
)(tgT
sE Mi is EME 11
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Phân loại tách sóng:
1. GiỚI THIỆU
• Tách sóng đồng bộ/nhất quán/kết hợp (Coherent detection)
– Dùng pha của sóng mang (carrier’s phase) để tách tín hiệu +
dùng ước lượng pha (phase estimation) ở đầu thu.
• Tách sóng không đồng bộ (Non-coherent detection)
– Không dùng pha của tín hiệu nên không cần ước lượng pha
(phase estimation) ở đầu thu.
– Ưu điểm: giảm độ phức tạp so với tách sóng đồng bộ
– Khuyết: Xác suất lỗi lớn hơn tách sóng đồng bộ.
34/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Bộ thu tương quan loại 1
2. Tách sóng cho kênh AWGN
44/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Bộ thu tương quan loại 2
2. Tách sóng cho kênh AWGN
54/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Trường hợp tách sóng nhị phân:
Cấu hình theo 2 kiểu: kiểu đơn và kiểu kép
2. Tách sóng cho kênh AWGN
6
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Điều chế khóa dịch biên ASK (Amplitude Shift Keying)
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ (Coherent)
Tt
t
T
E
ts c
i
i
0
cos
2)(
cos2)(
,,1)()(
1
1
ii
c
ii
Ea
t
T
t
Mitats
74/3/2013
)(1 t1
s2s
0 1E
“0” “1”
On-off keying-OOK (M=2):
Biên độ có M giá trị rời rạc
Pha là hằng số tùy ý
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Điều chế khóa dịch pha nhị phân BPSK:
02cos22cos2)(
0,12cos2)(
2
1
bittf
T
E
tf
T
E
ts
Ttbittf
T
E
ts
c
b
b
c
b
b
bc
b
b
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
84/3/2013
-)()(s)()(s
0,1)(,cos2)(
)()()(,)()()(
bb
b
T
0
221
T
0
111
T
0
2
212111
bb
bc
b
bb
EdtttaEdttta
Ttdttt
T
t
tEtatstEtats
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng BPSK:
Sơ đồ không gian tín hiệu (1 chiều, N=1): để quyết định, chia
không gian thành hai vùng quyết định:
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
z)(tr
)()(r
bT
0
dtttz
94/3/2013
)(t 0nguong
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Điều chế khóa dịch pha M-PSK (M-ary Phase Shift Keying)
Tt
M
i
t
T
E
ts c
s
i
0,2cos2)(
Pha có M giá trị rời rạc
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
104/3/2013
2
21
21
2211
2
sin2cos
sin2)(cos2)(
,,1)()()(
iis
sisi
cc
iii
EE
M
iEa
M
iEa
t
T
tt
T
t
Mitatats
s
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng M-PSK:
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
114/3/2013
Mi
MiTt
tntt
T
E
tr
i
ii
/2
,.....,1,0
)()sinsincos(cos2)( 00
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng M-PSK:
Minh họa cách tính góc pha thu được bằng cách tính
arctan(Y/X), trong đó X là thành phần cùng pha (inphase) – tín
hiệu I, Y là thành phần vuông pha (quadrature) - tín hiệu Q
trong tín hiệu r(t).
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
124/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
icii tT
E
ts cos2)(
3
)1(2
andsymbolsPAMareandwhere
sin2)(cos2)(
,,1)()()(
21
21
2211
MEaa
t
T
tt
T
t
Mitatats
sii
cc
iii
Điều chế biên độ cầu phương M-QAM (M-ary Quadrature Amplitude Mod.)
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
134/3/2013
)1,1()1,3()1,1(
)3,1()3,3()3,1(
)1,1()1,3()1,1(
, 21
MMMMMM
MMMMMM
MMMMMM
aa ii
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng M-QAM (Quadrature Amplitude Mod.)
T0
)(1 t
ML detector1z
s) threshold1 with(Compare M
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
144/3/2013
T0
)(2 t
ML detector
)(tr
2z
mˆParallel-to-serial
converter
s) threshold1 with(Compare M
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Điều chế khóa dịch tần M-FSK (M-ary Frequency Shift Keying)
MiTt
t
T
E
ts ii
,...1,0
cos
2)(
2
0
1
0
cos
2)cos(2
1,...Nj,Tt0,cos2)(
,,1)()(
iis
s
ji
T
ij
jj
M
j
jiji
EE
ji
jiEdtt
T
t
T
E
a
t
T
t
Mitats
s
3s
)(3 t
sE
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
154/3/2013
)(1 t
2s
1s
)(2 t
sE
sE
jiEssssd jiji ,2||||),(
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Mz
z
1T0
)(1 t
1z ML detector:
Choose
the largest element
in the observed vector
Tách sóng M-FSK:
3. Điều chế và tách sóng đồng bộ
164/3/2013
z
T0
)(tM
)(tr
Mz
z
mˆ
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
4. Điều chế và tách sóng không đồng bộ (Non-coherent
Detection)
Đặc điểm tách sóng không đồng bộ:
- Không cần xác định pha của tín hiệu thu
- Hệ thống sẽ đơn giản so với tách sóng đồng bộ
- Chất lượng kém, xác suất lỗi tăng
174/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Mã hóa DPSK (Differential PSK):
Dạng sóng tín hiệu phát:
Tín hiệu thu:
α là hằng số tùy ý, như một biến ngẫu nhiên phân bố
đồng nhất trong khoảng [0, 2π].
MiTttt
T
E
ts ii ,.....,1,0)],(cos[
2)( 0
4. Điều chế và tách sóng không đồng bộ
184/3/2013
)(])(cos[2)( 0 tnttT
E
tr i
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Mã hóa DPSK (Differential PSK):
Giả sử α thay đổi chậm trong khoảng 2T thì sự khác
biệt về pha giữa 2 ký hiệu kế tiếp nhau là độc lập:
)()()(])([])([ 21212 TTTTT ijkjk
Pha sóng mang của tín hiệu
trong khoảng liền trước được
sử dụng làm pha tham chiếu
cho việc giải điều chế
4. Điều chế và tách sóng không đồng bộ
194/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Mã hóa DPSK nhị phân - DBPSK: mã hóa vi sai + PSK
Mã hóa vi sai chuỗi nhị phân b(k):
Chỉ số mẫu k: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chuỗi bản tin, b(k): 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1
Chuỗi bản tin trước đó, d(k-1): 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1
Chuỗi bit được mã hóa vi sai, d(k): 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1
Chuỗi dịch pha tương ứng, θ(k): π π π 0 0 π π π 0 π π
)()1()( kbkdkd
4. Điều chế và tách sóng không đồng bộ
204/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng không đồng bộ DPSK nhị phân - DBPSK :
Mạch tách sóng DPSK nhị phân: kết hợp ký hiệu thu được
với ký hiệu trước đó để đánh giá sự tương quan giữa chúng trong
thời gian một ký hiệu.
4. Điều chế và tách sóng không đồng bộ
21
Chỉ số mẫu k: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chuỗi bit được mã hóa vi sai, d(k): 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1
Chuỗi dịch pha tương ứng, θ(k): π π π 0 0 π π π 0 π π
Ngõ ra mạch lấy mẫu: + + - + - + + - - +
Chuỗi bit bản tin tách sóng được: 1 1 0 1 0 1 1 0 0 1
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng không đồng bộ BFSK :
4. Điều chế và tách sóng không đồng bộ
224/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng đồng bộ BPSK & BFSK:
5. Đánh giá chất lượng
“0” “1”
)(2 t )(1 t
2/
2/
0
21
N
QPB
ss
)2(2)(
2
)
2
(
2
1
uQuerfcvu
v
erfcvQ
234/3/2013
)(1 t
2s1s
bEbE
bE221 ss
2s
1s
)(2 t
bE
bE
bE221 ss“0”
“1”
BPSK BFSK
)(
2
12
00 N
E
erfc
N
EQP bbB
)
2
(
2
1
00 N
E
erfc
N
EQP bbB
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng đồng bộ M-PAM:
Biến quyết định:
5. Đánh giá chất lượng
)(1 t2
s1s
0gE3
“00” “01”
4s3s
“11” “10”
gE gE gE3
4-PAM
1rz
244/3/2013
T0
)(1 t
ML detector
(Compare with M-1 thresholds)
)(tr 1
r
mˆ
0
2
2
1
log6)1(2)(
N
E
M
MQ
M
MMP bE
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng đồng bộ M-PSK: thực hiện so sánh pha
của vectơ quan sát với M-1 ngưỡng.
5. Đánh giá chất lượng
3s
“110” )(1 t
4s 2s
sE
“000”
)(2 t
1s
5s
“001”
“011”“010”
8-PSK
MN
EMQMP bE
sinlog22)(
0
2
254/3/2013
Compute Choose
smallest2
1arctan
r
r ˆ
|ˆ| i
T0
)(1 t
T0
)(2 t
)(tr
1r
2r
mˆ
7s
6s 8s
“101”
“111” “100”
Biến quyết định
r ˆz
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng đồng bộ M-QAM:
5. Đánh giá chất lượng
)(1 t
)(2 t
2s1s 3s 4s
“0000” “0001” “0011” “0010”
6s5s 7s 8s
“1000” “1001” “1011” “1010”
16-QAM
0
2
1
log3114)(
N
E
M
MQ
M
MP bE
264/3/2013
T0
)(1 t
ML detector1r
T0
)(2 t
ML detector
)(tr
2r
mˆParallel-to-serial
converter
s) threshold1 with(Compare M
s) threshold1 with(Compare M
10s9s 11s 12s
14s13s 15s 16s
“1100” “1101” “1111” “1110”
“0100” “0101” “0111” “0110”
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tách sóng đồng bộ M-FSK:
5. Đánh giá chất lượng
)(1 t
0
2
0
)(log)1(1)(
N
EMQM
N
EQMMP bsE
274/3/2013
Mr
r
1
r
T0
T0
)(tM
)(tr
1r
Mr
r
ML detector:
Choose
the largest element
in the observed vector
mˆ
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Xác suất lỗi bit PB và xác suất lỗi ký hiệu PE:
Số bit/ký tự:
Đối với tín hiệu M-FSK:
Đối với M-PSK, M-PAM, M-QAM:
5. Đánh giá chất lượng
2
1lim
1
2/
12
2 1
E
B
k
k
k
E
B
P
P
M
M
P
P
Mk 2log
284/3/2013
1for EEB Pk
PP
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế nhị phân:
5. Đánh giá chất lượng
Note!
“The same average symbol
energy for different sizes
of signal space”
294/3/2013
BP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế M-PSK:
5. Đánh giá chất lượng
Note!
“The same average symbol
energy for different sizes
of signal space”
Mk 2log
304/3/2013
EP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế M-FSK:
5. Đánh giá chất lượng
Note!
• “The same average symbol
energy for different sizes
of signal space”
Mk 2log
314/3/2013
EP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế M-PAM:
5. Đánh giá chất lượng
324/3/2013
EP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Xác suất lỗi ký tự cho điều chế M-QAM:
5. Đánh giá chất lượng
334/3/2013
EP
dB/ 0NEb
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Minh họa giản đồ chòm sao:
5. Đánh giá chất lượng
344/3/2013
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Bài 6: MÃ HÓA NGUỒN
Nội dung:
1. Tin tức
2. Lý thuyết mã hóa
3. Mã thống kê tối ưu
4. Mã Shannon
5. Mã Fano
6. Mã Huffman
1
1. TIN TỨC
• Mô hình hóa nguồn tin
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Nguồn tin rời rạc:
Nguồn tin tạo ra các bản tin một cách ngẫu nhiên. Với nguồn rời rạc (Discrete
source), ngõ ra là chuỗi các biến ngẫu nhiên rời rạc.
Mô hình cho nguồn rời rạc:
Giả sử nguồn rời rạc XM gồm N ký hiệu :{x1, x2,, xM}, với xác suất tương ứng
là {p1,p2,,pM}. Lúc đó:
Ví dụ: Nguồn rời rạc nhị phân X sẽ gồm hai ký hiệu: {0,1} và P(X=0)+ P(X=1)=1.
Nguồn rời rạc không nhớ DMS (Discrete Memoryless Source): phát ra chuỗi ký
hiệu là độc lập thống kê, nghĩa là:
2
1
( ); 1, 1, ...,
M
i i i
i
P P X x p i M
1 2( | , , ...) ( )n n n nP x x x P x
• Lượng tin (1)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Tin tức liên quan đến sự ngạc nhiên (độ bất ngờ) mà chúng ta cảm nhận khi nhận
được bản tin. Thộng tin càng có ý nghĩa khi nó càng hiếm gặp. Từ đó, người ta đưa
ra khái niệm lượng tin.
Lượng tin:
lượng tin riêng có được khi xuất hiện bản tin xi (xảy ra sự kiện X= xi )
• Đơn vị của lượng tin: Tùy vào cơ số hàm logarit (cơ số 2: đơn vị là bit, cơ số
e: đơn vị là nat, cơ số 10: Hartley)
• Tính chất: -
-
1. TIN TỨC
3
1( ) log log ( )( )i ii
I x P x
P x
( ) 0, 0 1i iI x p
( ) ( ),i j i jI x I x p p
• Lượng tin (2)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Lượng tin có điều kiện:
lượng tin còn lại của sự kiện X = xi sau khi đã nhận được sự kiện Y = yj .
Lượng tin tương hỗ:
lượng tin có được về sự kiện X =xi từ việc xảy ra sự kiện Y=yi.
Nhận xét: i/ Khi X, Y độc lập thống kê: I(xi,yj) = 0
ii/ I(xi,yj) = I(yj,xi) lượng tin về sự kiện X = xi có được từ việc xảy
ra sự kiện Y = yj giống với lượng tin về sự kiện Y = yj có được
từ việc xảy ra sự kiện X = xi.
Lượng tin của cặp (xi yj):
( | ) lo g ( | )i j i jI x y P x y
1. TIN TỨC
4
( | )( , ) ( ) ( | ) log ( )
i j
i j i i j
i
P x y
I x y I x I x y
P x
( ) ( ) ( ) ( , )i j i j i jI x y I x I y I x y
• Lượng tin trung bình (1)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
lượng tin trung bình chứa trong một ký hiệu bất kỳ của nguồn
Nhận xét: lượng tintrung bình phản ánh được giá trị tin tức của cả nguồn tin.
1
( ) ( ) lo g ( )
M
i i
i
I X P x P x
1. TIN TỨC
5
• Lượng tin trung bình (2)
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Lượng tin riêng trung bình có điều kiện của một tin bất kỳ của Y khi đã biết một
tin bất kỳ của X:
Lượng tin tương hỗ trung bình:
1. TIN TỨC
1 1
( / ) ( , ) ( , ) ( , ) log[ ( / )] ( / )
M N
i j i j
i j XY
I Y X P x y I x y p x y p y x bit sym bol
6
1 1
( , ) ( , ) ( , ) ( , ) log[ ( / ) / ( )] ( / )
M N
i j i j
i j XY
I X Y P x y I x y p x y p x y p x bit sym bol
• Entropy
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
Giả sử nguồn rời rạc X gồm M ký hiệu {x1, x2,, xM}, Entropy của nguồn X
được định nghĩa là:
1 1
( ) ( ) lo g ( ) ( ) ( )
M M
i i i i
i i
H X P x P x P x I x
1. TIN TỨC
7
• Thông lượng kênh thông tin (1)
- Tốc độ lập tin của nguồn tin:
n0 : là số ký hiệu được lập trong một đơn vị thời gian
Nhận xét:
- Thông lượng kênh C : là lượng tin tối đa mà kênh cho đi qua
trong một đơn vị thời gian mà không gây lỗi, đơn vị: bps
thông thường: R << C
Để R tiến tới gần C, ta dùng phương pháp mã hóa thống kê tối
ưu để tăng Entropy.
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
0 ( ) ( )R n H X bps
1. TIN TỨC
8
• Thông lượng kênh thông tin (2)
- Thông lượng kênh rời rạc không nhiễu:
- Độ dư của nguồn:
- Độ dư tương đối:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
max 0 max( ) ( )C R n H X bps
max( ) ( ) ( )r H X H X bps
1. TIN TỨC
9
max max max( ( ) ( ) ) / ( ) 1 ( ( ) / ( ) )r H X H X H X H X H X
• Thông lượng kênh thông tin (3)
- Thông lượng kênh rời rạc có nhiễu:
- Theo Shannon:
- Nếu R<C: có thể mã hóa để tin được truyền trong kênh có xác
suất lỗi nhỏ tùy ý.
- Nếu R>C: thì không thể truyền tin mà không bị lỗi. Phương
pháp mã hóa giảm xác suất lỗi -> mã hóa kiểm soát lỗi.
- Theo định lý Hartley-Shannon, thông lượng kênh tổng quát:
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
0 0( ; ) [ ( ) ( / )]R n I X Y n H X H X Y
1. TIN TỨC
10
2log (1 / ) ( )C B S N bps
2. LÝ THUYẾT MÃ HÓA
• Định nghĩa (1):
- Cho nguồn tin rời rạc X sinh ra N tin hay ký tự độc lập:
X=(x1 ,,xN) N: cỡ nguồn tin
- Xét một bộ mã M có q phần tử ký hiệu mã hữu han:
M=(m1 ,,mq) q: cơ số mã
* Mã hóa (Encoding) nguồn tin X bằng bộ mã M:
xi -> mi1 mi2mik..mil
n: chiều dài từ mã , mik : từ mã (code word)
* Giải mã (Decoding) là phép biến đổi ngược lại:
mi1mi2mil -> xi
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Điện tử - viễn thông Thông Tin Số
11
2. LÝ THUYẾT MÃ HÓA
• Định nghĩa (2):
Điều kiện mã hóa - giải mã:
- Một tổ hợp là từ mã của tối đa một tin, và một tin chỉ
có duy nhất một từ mã trong bộ mã
-> mã hóa là một phép biến đổi ánh xạ 1-1 giữa một
tin của nguồn và một từ mã của bộ mã.
Trong một s
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_mon_thong_tin_so.pdf