Khái niệmhàmtrong Excel
Hàm là một dạng công thứcđãđược xây dựng sẵn
nhằm thực hiện các tính toán phức tạp
Cú pháp sửdụng hàm
TênHàm( tham số1, tham số2, )
Tên hàmkhông phân biệt chữin hoa hay in thường
Cácđối ngăncách nhau bởi dấu“,”hoặc dấu“;”tùy
theo định dạng củaWindows trong Control Panel
Tham sốcó thểlà giá trị, địa chỉ ô, hàm
Hàm sẽcho một kết quảvới mộtkiểu dữliệu nhất định
90 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2673 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng MS Excel 2003, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ thị và in ấn
MS Excel là gì?
Excel là thành phần trong bộ Microsoft Office
Hỗ trợ việc tính toán như tính lương, tổng
kết điểm, …
Dữ liệu được lưu trữ dạng bảng (các hàng
và các cột)
Thực hiện các phép tính từ đơn giản đến
phức tạp
Hỗ trợ nhiều hàm tính toán
Tạo biểu đồ, phân tích…
1. Giới thiệu
MS Excel 2003
4 Khởi động và thoát
Khởi động
• Chọn Start \ Programs \ Microsoft Excel
• Kích đúp chuột vào biểu tượng Microsoft Excel
trên Desktop
• …
Thoát
• Nhấn Alt + F4
• Chọn File \ Exit
• Chọn nút ở góc phải phía trên cửa số làm
việc
1. Giới thiệu
MS Excel 2003
Màn hình làm việc
1. Giới thiệu
MS Excel 2003
Thanh tiêu đề
Thanh thực đơn
Thanh định dạng
Thanh công cụ
Thanh công thức
Cửa sổ làm việc
Ô địa chỉ
Tên hàng
Tên cột
Các bảng tính
Thanh tiêu đề (Title Bar): chứa tên chương trình và
tệp tin đang mở
Thanh thực đơn (Menu Bar): chứa toàn bộ các lệnh
của Excel
Thanh công cụ (Standard Bar): chứa một số các nút
biểu tượng cho phép chọn nhanh các lệnh của Excel
Thanh công thức và địa chỉ (Formular Bar): hiển thị
nội dung và địa chỉ của ô hiện hành, nếu ô hiện hành
là kết quả của một biểu thức tính toán thì sẽ hiển thị
công thức tính toán
Phiếu bảng tính (SheetTab): mỗi sheet là cửa sổ làm
việc của bảng tính, mỗi tệp gồm nhiều sheet (mặc
định là 3 sheet)
1. Giới thiệu
MS Excel 2003
7 Các thao tác với tệp tin
Tạo mới tệp tin
• Khi mở Excel thì một văn bản mới mặc nhiên
được tạo ra với tên ngầm định là Book1, Book2…
• Hoặc chọn File \ New
• Hoặc chọn nút New trên thanh công cụ chuẩn
• Hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl+N
1. Giới thiệu
MS Excel 2003
8 Các thao tác với tệp tin
Lưu tệp tin
• Chọn File \ Save
• Chọn nút Save trên thanh công cụ
• Hoặc dùng tổ hợp phím Cltr+S
• Nếu tệp tin chưa được đặt tên thì xuất hiện hộp
thoại: (*)
– Chọn thư mục chứa tệp tin Save in
– Gõ tên tệp tin File name
– Chọn kiểu tệp tin Save as Type (mặc định .xls)
– Chọn nút Save để lưu.
• Chú ý: Khi lưu tệp tin văn bản mới cần đặt tên
gợi nhớ, không bỏ dấu tiếng Việt, tên là duy nhất.
1. Giới thiệu
MS Excel 2003
9 Các thao tác với tệp tin
Lưu tệp tin
• Khi soạn thảo một tệp tin văn bản đã được đặt tên
(đã tồn tại) thì việc lưu tệp tin (Save, Ctrl+S…) sẽ
cập nhật những thay đổi (tức là lưu lại những gì
vừa mới gõ) vào nội dung tệp tin đó.
• Lưu ý: Nên lưu (Ctrl+S) thường xuyên trong lúc
soạn thảo
• Nếu tệp tin văn bản đã tồn tại, muốn lưu nội dung
vừa thay đổi với tên một tệp tin khác thì chọn
File\Save As, xuất hiện hộp thoại. Sau đó thực
hiện các thao tác như (*).
1. Giới thiệu
MS Excel 2003
10
Các thao tác với tệp tin
Mở tệp tin
• Chọn File \ Open
• Hoặc chọn nút Open trên thanh công cụ chuẩn
• Hoặc dùng tổ hợp phím Cltr+O
• Hoặc Double Click vào teptin.xls
1. Giới thiệu
MS Excel 2003
11
WorkBook
Là tệp tin của Excel, có phần mở rộng là .xls
Trên một WorkBook chứa nhiều WorkSheet,
tối đa là 255 Sheet.
Khi khởi động Excel, WorkBook được mở
mặc định có 3 Sheet.
Một WorkBook được ví như một quyển vở.
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
12
WorkSheet (hay Sheet gọi là Trang)
Là tập hợp các cột (Column), các hàng
(Row) giao nhau tạo thành các ô (Cell).
Trên một Sheet chứa 256 cột (đánh địa chỉ
từ A, B … IV), 65536 hàng (đánh địa chỉ từ 1
.. 65536), tạo thành 256 x 65536 ô.
Trong Excel dữ liệu được thể hiện trên các
ô.
Mỗi ô có một địa chỉ riêng biệt.
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
13
Sheet (Trang)
Thực hiện các thao tác trên Sheet bằng cách
nhấn chuột phải trên Sheet cần thao tác:
• Insert: chèn thêm một Sheet
• Delete: xóa Sheet hiện hành
• Rename: đặt tên Sheet hiện hành
• Move or Copy: di chuyển hoặc sao chép Sheet
• Select All Sheets: chọn tất cả các Sheet
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
14
Trang hiện hành
Trang hiện hành: là bảng tính hiện tại đang
được thao tác.
Thay đổi trang hiện hành: nhấn chuột vào
phần chứa tên của trang bảng tính.
Ô hiện hành
Ô hiện hành là ô đang được thao tác: A1,..
Thay đổi ô hiện hành: nhấn chuột vào ô hoặc
sử dụng các phím mũi tên
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
15
Nhận dạng con trỏ
Con trỏ ô: xác định ô nào là ô hiện hành, có
đường bao đậm xung quanh
Con trỏ soạn thảo: hình thanh đứng mầu
đen, nhấp nháy xác định vị trí nhập dữ liệu
cho ô
Con trỏ chuột: thay đổi hình dạng tùy thuộc
vào vị trí của nó trên trang
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
16
Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản
Các phím thường dùng:
• Tab: di chuyển con trỏ ô sang phải một cột
• Enter: di chuyển con trỏ ô xuống dòng dưới
• : chuyển sang ô phía trái, phải, trên, dưới
ô hiện tại
• Ctrl + home: chuyển con trỏ về ô A1
• …
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
17
Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản
Nhập dữ liệu
• Chuyển con trỏ ô đến ô cần nhập dữ liệu và gõ
dữ liệu vào.
• Delete, Backspace để xóa ký tự
• Home, End để di chuyển nhanh trên dòng nhập
• Esc kết thúc nhưng không lấy dữ liệu đã nhập
• Enter để chấp nhận dữ liệu vừa nhập và kết thúc
việc nhập cho ô đó
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
18
Cách nhập, chỉnh sửa dữ liệu cơ bản
Chỉnh sửa dữ liệu
• Nhắp chuột vào ô có dữ liệu muốn chỉnh sửa
• Thực hiện các thao tác chỉnh sửa
• Nhấn phím Enter để chấp nhận và kết thúc chỉnh
sửa
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
19
Sử dụng công cụ phóng to thu nhỏ
Bảng tính được đặt hiển thị mặc định là
100%
Thay đổi tỉ lệ hiển thị: nhắp chuột vào biểu
tượng Zoom, chọn tỉ lệ tương ứng muốn
hiển thị
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
20
Các phép toán trong công thức số
học
Cộng: +
Trừ: -
Nhân: *
Chia: /
Mũ: ^
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
21
Các phép toán so sánh
Lớn hơn: >
Nhỏ hơn: <
Lớn hơn hoặc bằng: >=
Nhỏ hơn hoặc bằng: <=
Khác (không bằng):
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
22
Tạo công thức
Gõ dấu “=” trước công thức, ví dụ: =A2+B2
Nhấn Enter để kết thúc
Nội dung công thức được hiển thị trên thanh
Formula bar
Sử dụng cặp dấu “( )” để thay đổi độ ưu tiên
của các phép toán trong công thức
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
23
Sửa lỗi khi dùng công thức
####: không đủ độ rộng của ô để hiển thị,
#VALUE!: giá trị không đúng theo yêu cầu
của công thức
#DIV/0!: chia cho giá trị 0
#NAME?: không xác định được tên hàm
trong công thức
#N/A: không có dữ liệu để tính toán
#NUM!: dữ liệu không đúng kiểu số
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
24
Địa chỉ
Mỗi ô được xác định bởi một cột và một hàng nên
có một địa chỉ riêng biệt.
Địa chỉ ô = tên cột tên hàng
• Ví dụ: cột C, hàng 4, tạo thành ô có địa chỉ là C4
Địa chỉ miền chủ yếu được dùng trong các công
thức để lấy dữ liệu tương ứng
• Ví dụ: Miền từ ô A2 đến ô C4, có địa chỉ miền là A2 : C4
Đặc trưng của Excel là Copy công thức; tức là công
thức chỉ lập 1 lần, sau đó Copy sang các ô còn lại.
Vì vậy, học viên cần nắm vững về địa chỉ.
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
25
Địa chỉ
Đặc trưng của Excel là Copy công thức; tức
là công thức chỉ lập 1 lần, sau đó Copy sang
các ô còn lại.
Cách Copy công thức: Trỏ chuột tại vị trí Fill
Handle, kéo rê chuột sang các ô khác.
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
Fill Handle
26
Các loại địa chỉ
Địa chỉ tương đối: có dạng , địa
chỉ này thay đổi một cách tương đối khi sao
chép đến ô khác
Địa chỉ tuyệt đối: có dạng $$,
địa chỉ này không thay đổi khi sao chép đến
ô khác
Địa chỉ hỗn hợp: có dạng $
hoặc $ chỉ thay đổi hàng hay
cột khi sao chép đến ô khác
Chuyển đổi qua lại giữa các loại địa chỉ:
nhấn phím F4
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
27
Kiểu dữ liệu
Kiểu chuỗi (Text): các chữ số, kí tự, dấu
Kiểu số (Number): các chữ số 0-9
Kiểu ngày giờ (Date –Time)
Kiểu logic
Kiểu công thức
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
28
Kiểu chuỗi (text)
Là kiểu tổng quát nhất gồm các kí tự, số, dấu…
Nếu độ dài của chuỗi nhập vào lớn hơn độ rộng
của cột thì:
• Trường hợp ô kế tiếp rỗng: dữ liệu sẽ tràn qua ô đó
• Trường hợp ô kế tiếp có dữ liệu: phần sau của chuỗi
sẽ bị che khuất.
Sử dụng toán tử & để nối các chuỗi lại
• Ví dụ: = “TIN” & “ HỌC” “TIN HỌC”
Trong công thức, dữ liệu kiểu text được đặt
trong dấu nháy kép “ “
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
29
Kiểu số (number)
Là dữ liệu thể hiện giá trị số: số dương, số
âm, số thập phân, phần trăm…
Nếu độ dài của số nhập vào lớn hơn độ rộng
của cột thì sẽ hiển thị #####
Kiểu số sử dụng các toán tử +, -, *, /, ^, %...
Mặc định, dữ liệu số được canh lề phải
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
30
Kiểu ngày - giờ (date - time)
Là dữ liệu thể hiện giá trị ngày, giờ trong
bảng tính
Khi thao tác với kiểu ngày – giờ cần thiết lập
thuộc tính Date – Time trong Control Panel
Nếu độ dài của chuỗi nhập vào lớn hơn độ
rộng của cột thì sẽ hiển thị #####
Kiểu số sử dụng các toán tử +, -
Mặc định, dữ liệu kiểu ngày – giờ được canh
lề phải trong ô
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
31
Kiểu logic
Nhận 1 trong 2 giá trị: TRUE (đúng), FALSE
(sai)
Kiểu logic sử dụng các toán tử so sánh như:
>, =, ...
• Ví dụ: = 5 < 3 FALSE
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
32
Kiểu công thức
Do người dùng định nghĩa, gồm chữ, số, địa
chỉ của ô, các toán tử, các hàm…
Phải bắt đầu bằng dấu “=” hoặc “+”
2. Các khái niệm cơ bản
MS Excel 2003
33
Di chuyển con trỏ trên bảng tính
Dùng chuột
• Muốn đưa con trỏ đến ô nào thì nhắp chuột tại ô đó.
Dùng phím di chuyển con trỏ
• : Qua trái, qua phải một ô
• : Lên trên, xuống dưới một ô
• PgUp: Lên trên một trang màn hình
• PgDn: Xuống dưới một trang màn hình
• Ctrl + Home: Về đầu bảng tính
• Ctrl + End: Về cuối bảng tính
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
34
Cách chọn khối (bôi đen)
Chọn khối ô:
• Dùng chuột: Chọn ô đầu, kéo rê chuột đến ô cuối
• Dùng phím: Di chuyển con trỏ đến ô đầu, nhấn phím Shift +
các phím di chuyển con trỏ đến ô cuối
Chọn hàng: Kích chuột vào đầu hàng
Chọn cột: Kích chuột vào đầu cột
Chọn nhiều hàng (cột): Kích chuột vào đầu hàng
(cột), kéo rê chuột sang các hàng (cột) khác
Chọn cả bảng tính:
• Ctrl+A
• Hoặc kích chuột vào điểm giao giữa cột và hàng ở góc trên
bên trái cửa sổ soạn thảo.
MS Excel 2003
3. Xử lý dữ liệu
35
Nhập dữ liệu và hiệu chỉnh
Nhập dữ liệu
• Muốn nhập dữ liệu vào ô nào thì đưa con trỏ chuột đến ô đó
rồi nhập từ bàn phím và kết thúc bằng phím Enter hoặc Tab
Hiệu chỉnh
• Để hiệu chỉnh dữ liệu trong một ô, đưa con trỏ đến ô đó rồi
nhấn phím F2
• Hoặc nhắp đôi chuột tại ô đó rồi hiệu chỉnh.
• Hoặc đưa con trỏ đến ô đó, rồi hiệu chỉnh trên thanh công
thức.
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
36
Các xử lý về hàng, cột
Chèn:
• Chèn hàng: Chọn hàng (vị trí cần chèn)
– Chọn Insert \ Rows
– Hoặc kích chuột phải, chọn Insert
• Chèn cột: Chọn cột (vị trí cần chèn)
– chọn Insert \ Columns
– Hoặc kích chuột phải, chọn Insert
Xóa:
• Chọn hàng hoặc cột (vị trí cần xóa)
– Chọn Edit \ Delete
– Hoặc kích chuột phải, chọn Delete
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
37
Các xử lý về hàng, cột
Thay đổi kích thước
• Hàng:
– Đưa con trỏ vào đường kẻ đầu hàng, cho đến khi mũi
tên 2 chiều lên xuống xuất hiện, kích chuột và kéo rê lên
hay xuống.
– Hoặc kích chuột phải vào đầu hàng, chọn Row Height,
rồi nhập giá trị.
• Cột:
– Đưa con trỏ vào đường kẻ phía trên cột cho đến khi mũi
tên 2 chiều trái phải xuất hiện, kích chuột và kéo rê sang
trái hay phải.
– Hoặc kích chuột phải vào trên cột, chọn Column Width,
rồi nhập giá trị.
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
38
Các xử lý về hàng, cột
Ẩn / hiện hàng, cột
• Ẩn:
– Chọn hàng (cột), kích chuột phải chọn Hide
• Hiện:
– Chọn 2 hàng (cột) gần hàng (cột) bị ẩn, kích chuột phải
chọn Unhide.
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
39
Các xử lý về ô (cell)
Chèn ô:
• Chọn ô để xác định vị trí chèn
• Chọn Insert \ Cells hoặc kích chuột phải chọn
Insert. Chọn 1 trong các tùy chọn:
– Shift cells right: chèn vào và
đẩy các ô tại vị trí cũ sang phải
– Shift cells down: chèn vào và
đẩy các ô tại vị trí cũ xuống dưới
– Entire row: chèn thêm hàng
– Entire column: chèn thêm cột
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
40
Các xử lý về ô (cell)
Xóa ô:
• Chọn các ô để xác định vị trí xóa
• Chọn Edit \ Delete hoặc kích chuột phải chọn
Delete. Chọn 1 trong các tùy chọn:
– Shift cells left: xóa và đẩy
các ô tại vị trí cũ sang trái
– Shift cells up: xóa và đẩy
các ô tại vị trí cũ lên trên
– Entire row: xóa cả hàng
– Entire column: xóa cả cột
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
41
Các xử lý về ô (cell)
Sao chép hoặc di chuyển
• Dùng phím
– Chọn các ô cần sao chép (di chuyển)
– Chọn Edit \ Copy (hoặc Cut) hoặc nhấn phím Ctrl+C
(Ctrl+X)
– Đưa con trỏ chuột đến ô đầu tiên của vùng cần chép
(chuyển) dữ liệu đến
– Chọn Edit \ Paste hoặc nhấn phím Ctrl+V
• Dùng chuột
– Chọn các ô cần chép (di chuyển), khi chuột có hình mũi
tên giữ và kéo chuột đến 1 trong 4 cạnh của ô cần
chuyển tới, nếu sao chép thì nhấn thêm phím Ctrl
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
42
Các xử lý về ô (cell)
Định dạng ô: Chọn các ô cần định dạng
• Chọn Format \ Cells (nhấn Ctrl + 1)
• Hoặc kích chuột phải, chọn Format Cells
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
43
Các xử lý về ô (cell)
Định dạng ô:
• Number: Định dạng kiểu dữ liệu
• Alignment: Canh lề
• Font: Định dạng Font chữ, màu chữ…
• Border: Định dạng đường viền
• Patterns: Định dạng màu nền
• Protection: Cài đặt chế độ bảo vệ ô
Sử dụng các nút trên thanh công cụ định dạng
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
44
Định dạng kiểu dữ liệu
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
Kiểu hiển
thị số
Khung
xem trước
Số chữ số
thập phân
Sử dụng ký hiệu ngăn
cách hàng nghìn
Cách hiển
thị số âm
Chú giải
45
Canh lề dữ liệu
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
Căn dữ liệu
chiều ngang ô
Xuống dòng
vừa độ rộng ô
Định hướng
văn bản
Thu nhỏ chữ
vừa kích
thước ô
Trộn các ô liền
kề thành 1 ô
Căn dữ liệu
chiều dọc ô
46
Định dạng Font chữ
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
Chọn phông
chữ
Chọn kích
thước chữ
Chọn màu
chữ
Gạch chân
chữ
Xem trước
Chọn kiểu
chữ
47
Định dạng đường viền
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
Không kẻ
khung
Màu
đường kẻ
Khung
bao ngoài
Chọn kiểu
đường kẻKhung
bên trong
Chọn từng
đường kẻ
khung
48
Định dạng đường viền
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
Chọn
màu nền
Chọn
kiểu hiệu
ứng nền
Khung
xem trước
49
Chèn các đối tượng hình ảnh
Chèn chữ nghệ thuật (WordArt)
• Đưa con trỏ đến nơi cần chèn
– Chọn Insert \ Picture \ WordArt
– Hoặc chọn biểu tượng WordArt trên thanh công cụ
Drawing
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
50
Chèn các đối tượng hình ảnh
Chèn hình ảnh
• Chọn Insert \ Picture \ Clip Art để chèn hình ảnh
có sẵn trong thư viện bộ Office
• Chọn Insert \ Picture \ From File để chèn hình
ảnh lưu trữ trên máy
• Hoặc chọn biểu tượng WordArt hay From File
trên thanh công cụ Drawing
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
51
Chèn các đối tượng hình ảnh
Chèn đối tượng AutoShapes
• Chọn Insert \ Picture \ AutoShapes
• Hoặc chọn biểu tượng AutoShapes trên thanh
công cụ Drawing
• Chọn kiểu AutoShapes, sau đó vẽ vào văn bản.
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
52
Các thao tác khác
Chức năng Paste Special: Thực hiện chức
năng dán Paste (khi sao chép dữ liệu), với
các tùy chọn đặc biệt như:
• All: Sao chép tất cả (như Paste)
• Formulas: Sao chép công thức
• Values: Sao chép giá trị
• Formats: Sao chép định dạng
• Comments: Sao chép chú thích
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
53
Các thao tác khác
Điền giá trị tăng tự động:
• Nhập giá trị đầu và giá trị kế tiếp vào 2 ô. Chọn 2
ô đó, kéo nút Handle sang các ô khác
• Hoặc nhập giá trị đầu vào 1 ô. Chọn ô đó, nhấn
Ctrl và kéo Handle sang các ô khác.
Nhập dữ liệu cùng 1 nội dung vào 1 khối:
• Chọn khối ô
• Nhập dữ liệu và kết thúc nhấn Ctrl + Enter
Xuống hàng trong 1 ô: Nhấn phím Alt+Enter
3. Xử lý dữ liệu
MS Excel 2003
54
Khái niệm hàm trong Excel
Hàm là một dạng công thức đã được xây dựng sẵn
nhằm thực hiện các tính toán phức tạp
Cú pháp sử dụng hàm
TênHàm( tham số 1, tham số 2,… )
Tên hàm không phân biệt chữ in hoa hay in thường
Các đối ngăn cách nhau bởi dấu “,” hoặc dấu “;” tùy
theo định dạng của Windows trong Control Panel
Tham số có thể là giá trị, địa chỉ ô, hàm…
Hàm sẽ cho một kết quả với một kiểu dữ liệu nhất
định
4. Hàm
MS Excel 2003
55
Các loại hàm:
Hàm toán học
Hàm xử lý văn bản
Hàm thời gian
Hàm logic
Hàm tra cứu và tham chiếu
Hàm thống kê
Hàm về cơ sở dữ liệu
…
4. Hàm
MS Excel 2003
56
Cách nhập công thức và hàm
Nhập trực tiếp vào ô
Sử dụng thanh công thức:
• Chọn biểu tượng fx hoặc Insert \ Function
4. Hàm
MS Excel 2003
Chọn loại hàm
Chọn tên hàm
57
Hàm toán học
abs(n): trả về giá trị tuyệt đối
• abs (-9) 9
sqrt(n): tính căn bậc hai
• sqrt(9) 3
power(n, m): tính n mũ m
• power(2, 3) 8
round(n, m): trả về giá trị của số n với phần
thập phân là m chữ số và làm tròn
• round(2.3456, 2) 2.35
4. Hàm
MS Excel 2003
58
Hàm toán học
int(n): trả về phần nguyên của số thập phân n
• int(2.3456) 2
mod(n, m): trả về phần dư phép chia n cho m
• mod(9, 5) 4
min(n1, n2, …): trả về g.trị nhỏ nhất của dãy số
• min(2, 8, -2, 10) -2
max(n1, n2, …): trả về g.trị lớn nhất của dãy số
• max(2, 8, -2, 10) 10
4. Hàm
MS Excel 2003
59
Hàm toán học
average (n1, n2, …): trả về g.trị trung bình cộng
của dãy số
• average(1, 3, 5) 3
sum(gt1, gt2,…): trả về tổng các tham số trong
hàm
• sum(2, 3, 4) 9
4. Hàm
MS Excel 2003
60
Hàm xử lý chuỗi
Chuỗi (text) được đặt trong ngoặc kép “ “
lower (text): chuyển đổi chuỗi sang chữ thường
• lower(“Tin Học Văn Phòng”) tin học văn phòng
upper (text): chuyển đổi chuỗi sang chữ HOA
• upper(“Tin Văn Phòng”) TIN VĂN PHÒNG
proper(text): chuyển đổi chữ cái đầu của mỗi
chữ sang chữ HOA, còn lại là chữ thường
• proper(“tin họC”) Tin Học
4. Hàm
MS Excel 2003
61
Hàm xử lý chuỗi
len(text): trả về độ dài của chuỗi
• len(“Tin Hoc”) 7
left(text, n): lấy n kí tự trong chuỗi từ trái sang
• left(“Tin hoc”, 3) Tin
right(text, n): lấy n kí tự trong chuỗi từ phải sang
• right(“Tin hoc”, 3) hoc
mid(text, n1, n2): lấy n2 kí tự trong chuỗi bắt đầu
từ vị trí n1
• mid(“Tin hoc van phong”, 9, 3) van
4. Hàm
MS Excel 2003
62
Hàm xử lý chuỗi
trim(text): cắt bỏ kí tự trắng ở 2 bên của chuỗi
• trim(“ Tin Hoc ”) “Tin Hoc”
value(text): chuyển chuỗi thành số
• value(“20154”) 20154
4. Hàm
MS Excel 2003
63
Hàm thời gian
today(): trả về ngày tháng năm hiện hành của
hệ thống
day(d): trả về giá trị ngày
• day(“20/10/2007”) 20
month(d): trả về giá trị tháng
• month(“20/10/2007”) 10
year(d): trả về giá trị năm
• year(“20/10/2007”) 2007
days360(d1, d2): lấy ngày d2 – (trừ) d1
• days360(“20/10/2007”, “25/10/2007”) 5
4. Hàm
MS Excel 2003
64
Hàm thời gian
now(): trả về giá trị ngày tháng năm và giờ phút
hiện hành của hệ thống
hour(t): trả về giá trị giờ
• hour(“5:10:20”) 5
minute(t): trả về giá trị phút
• minute(“5:10:20”) 10
second(t): trả về giá trị giây
• second(“5:10:20”) 20
4. Hàm
MS Excel 2003
65
Hàm thống kế
count(block): đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số
trong khối
counta(block): đếm số ô có chứa dữ liệu trong
khối
countif(block, đk): đếm số ô trong khối thỏa
mãn điều kiện
rank(n, list, s): xếp vị thứ cho số n trong dãy số
(s = 0: cao xếp trước và ngược lại)
sumif(block, x, list): tính tổng các giá trị trong
dãy ứng với x trong khối
4. Hàm
MS Excel 2003
66
Hàm logic
not(bt): phủ định lại giá trị của biểu thức
and(bt1, bt2,...): bằng TRUE nếu tất cả các biểu
thức cùng đúng và ngược lại
• and(5>3, 2>=1, 6<4) FALSE
or(bt1, bt2,...): bằng TRUE nếu một biểu thức
đúng và FALSE nếu tất cả các biểu thức sai
• or(5>3, 2>=1, 6<4) TRUE
if(bt, gt1, gt2): nếu bt đúng thì hàm lấy gt1,
ngược lại lấy gt2
• if(5>3, “Đúng”, “Sai”) Đúng
4. Hàm
MS Excel 2003
67
Hàm tra cứu và tham chiếu
vlookup(x, block, n, 0): tham chiếu giá trị x đến
cột đầu tiên của khối để trả về giá trị của ô cùng
hàng trên cột thứ n trong khối
hlookup(x, block, n, 0): tham chiếu giá trị x đến
hàng đầu tiên của khối để trả về giá trị của ô
cùng cột trên hàng thứ n trong khối
choose(x, gt1, gt2,…): chọn trong dãy gt1, gt2...
để lấy giá trị thứ x
• choose(2, “Tin”, “học”, “văn”, “phòng”) học
4. Hàm
MS Excel 2003
68
Hàm tra cứu và tham chiếu
index(block, row, column): trả về giá trị của ô có
chỉ số hàng, cột trong khối
match(x, list): trả về số thứ tự của x trong dãy
4. Hàm
MS Excel 2003
69
Khái niệm
Cơ sở dữ liệu trong Excel là tập hợp các dữ
liệu được tổ chức, lưu trữ theo một cấu trúc
dạng bảng
Hàng đầu tiên chứa tên cột gọi là trường (field),
mỗi hàng còn lại là một bảng ghi (record)
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
70
Sắp xếp dữ liệu
Chọn khối cần sắp xếp
Chọn Data \ Sort
Chú ý: phải chọn tất cả các cột để tránh sự mất
chính xác dữ liệu.
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
71
Sắp xếp dữ liệu
DS không có tên trường thì tên cột sẽ thay thế.
Trường quy định cách xếp thứ tự gọi là khoá.
Có thể định tối đa 3 khoá.
Các bản ghi cùng giá trị ở khoá thứ nhất được
xếp thứ tự theo khoá thứ 2; cùng giá trị ở khoá
thứ 2 được xếp thứ tự theo khoá thứ 3.
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
72
Sắp xếp dữ liệu
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
Chọn khoá
thứ nhất
[Chọn khoá
thứ hai]
[Chọn khoá
thứ ba]
Sắp xếp
tăng dần
Sắp xếp
giảm dần
Dòng đầu là
tên trường
(ko sắp xếp)
Ko có dòng
tên trường
(sắp xếp cả
dòng đầu)
73
Lọc dữ liệu
Lọc hoặc rút trích trong cơ sở dữ liệu những
bản ghi thỏa mãn điều kiện
Sử dụng chức năng lọc dữ liệu khi ta cần thao
tác với một số bản ghi nhất định
• Lọc ra danh sách sinh viên Giỏi
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
74
Lọc tự động
Chọn các field trong bảng CSDL (nếu cần thì
chọn cả hàng đầu tiên)
Chọn Data \ Filter \ Auto Filter
Lúc đó, trên tiêu đề các cột được chọn xuất
hiện biểu tượng lọc
Kích chọn vào biểu tượng lọc của cột cần lọc
dữ liệu
• All: để hiện lại tất cả các bản ghi
• Top 10…: các giá trị lớn nhất
• Custom…: tự định điều kiện lọc
• Các giá trị của cột
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
75
Lọc tự động
Nếu chọn Custom… sẽ hiện hộp thoại Custom
AutoFilter để người sử dụng tự định điều kiện
lọc:
Lọc những bản ghi
thoả mãn số lượng
SP bán ra trong
tháng 1 nằm trong
khoảng [120,400]
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
76
Lọc theo điều kiện
Định miền điều kiện:
• Dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện, chú ý
phải giống hệt tên trường của miền CSDL, nên copy
từ tên trường CSDL.
• Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện cùng
dòng là phép AND, các điều kiện khác dòng là phép
OR.
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
77
Lọc theo điều kiện
Thực hiện lọc:
• Đưa con trỏ vào bảng CSDL
• Chọn Data \ Filter \ Advanced Filter
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
Hiện KQ lọc ngay tại
miền dữ liệu
Hiện KQ lọc ra nơi
khác
Chọn miền CSDL
Chọn miền điều kiện
Chọn miền hiện KQ
Chỉ hiện 1 bản ghi trong số
những KQ trùng lặp
78
Tính tổng phụ (SubTotals)
Sắp xếp dữ liệu cột (field) cần tính tổng phụ
trong bảng CSDL
Chọn Data \ SubTotals
5. Cơ sở dữ liệu
MS Excel 2003
79
Đồ thị
Biểu diễn dữ liệu một cách trực quan và dễ
hiểu
Có nhiều loại đồ thị khác nhau trong Excel
Cách thực hiện:
• Chọn khối dữ liệu
• Chọn Insert \ Chart Wizard, sau đó chọn loại biểu
đồ cần vẽ
6. Đồ thị và in ấn
MS Excel 2003
80
Đồ thị
Ví dụ: Vẽ biều đồ dựa trên bảng tính sau
6. Đồ thị và in ấn
MS Excel 2003
81
Đồ thị
Chọn Insert \ Chart Wizard, sau đó chọn loại
biểu đồ
6. Đồ thị và in ấn
MS Excel 2003
82
Đồ thị
Chọn vùng dữ liệu
Chọn tên các nhãn
Chọn tên biểu đồ
Chọn tên các trục tung và trục hoành
6. Đồ thị và in ấn
MS Excel 2003
Biểu đồ tăng trưởng kinh tế các thành
phố
0%
20%
40%
60%
1 2 3 4
Năm
T
ỉ lệ
tă
ng
trư
ởn
g
Hà Nội
Đà Nẵng
Hồ Chí Minh
83
Định dạng trang văn bản
Trước khi in cần định dạng trang.
Định dạng lề, khổ giấy, cách in…
Chọn File \ Page Setup
6. Đồ thị và in ấn
MS Excel 2003
84
Định dạng trang văn bản
6. Đồ thị và in ấn
Định dạng lề
Chiều của giấy in
MS Excel 2003
85
Định dạng trang văn bản
6. Đồ thị và in ấn
Khổ giấy in
MS Excel 2003
86
Định dạng trang văn bản
6. Đồ thị và in ấn
In hai mặt (số trang)
Khoảng cách phần
Header đến viền trên
Khoảng cách phần
Footer đến viền dưới
Trang đầu
bình thường
MS Excel 2003
87
Xem trước khi ấn
Chọn File \ Print Preview
Hoặc chọn nút Print Preview trên thanh công cụ
6. Đồ thị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- excel2003_3064.pdf