Bài giảng MS word 2003

Bài tập thực hành:

Làm các bài tập thực hành trong Giáo trình.

Thực hiện các chức năng cơ bản trong phần

bảng biểu:

•Tạo bảng

•Thay đổi kích thướcbảng

•Chènthêm hàng, cột

•Xóahàng, cột

•Trộn nhiều ôthành một ô

•Chia một ôthành nhiều ô

•Định hướngvăn bản trong ô

•Đường viềnvà tô màu nền

pdf125 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2853 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng MS word 2003, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệu.  Nhấn nút Yes là đồng ý, hoặc No là không đồng ý lưu tài liệu, nhấn nút Cancel để quay lại cửa sổ soạn thảo văn bản. 1. Giới thiệu MS Word 2003 15  Thay đổi chế độ hiển thị  Chọn Menu View sẽ xuất hiện mục chọn chế độ hoặc nhấn vào các nút có trên thanh cuộn ngang. 1. Giới thiệu MS Word 2003 16  Thay đổi chế độ hiển thị (tt)  Kiểu Print Layout 1. Giới thiệu MS Word 2003 Nút chuyển kiểu Print Layout 17  Thay đổi chế độ hiển thị (tt)  Kiểu Web Layout 1. Giới thiệu MS Word 2003 Nút chuyển kiểu Web Layout 18  Thay đổi chế độ hiển thị (tt)  Kiểu Normal Layout 1. Giới thiệu MS Word 2003 Nút chuyển kiểu Normal 19  Thay đổi chế độ hiển thị (tt)  Kiểu Outline Layout 1. Giới thiệu MS Word 2003 Nút chuyển kiểu Outline 20  Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ  Theo mặc định, khung nhìn tỉ lệ là 100%.  Nhắp chuột vào hộp Zoom, dùng chuột chọn tỉ lệ phóng to / thu nhỏ hoặc gõ trực tiếp con số vào ô và nhấn nút Enter. 1. Giới thiệu MS Word 2003 MS Word 2003 21  Bài tập thực hành:  Câu 1: Khởi động Word và lưu tệp tin tại đường dẫn E:\Baitap\BT Word\chuong01.doc. Sau đó thoát khỏi Word.  Câu 2: Mở tệp tin chuong01.doc vừa lưu và gõ vào dòng chữ: “Hello”. Sau đó, lưu và đóng lại.  Câu 3: Mở lại tệp tin chuong01.doc vừa lưu và gõ thêm vào dòng chữ: “Good afternoon”. Sau đó, lưu với tệp tin khác E:\Baitap\BT Word\chuong01b.doc.  Câu 4: Mở tệp tin chuong01.doc và so sánh nội dung với tệp tin chuong01b.doc  Câu 5: Ở tệp tin chuong01b.doc gõ thêm vào dòng chữ: “Goodbye” . Sau đó, thoát khỏi Word và lưu lại.  Câu 6: Ở tệp tin chuong01.doc chọn khung nhìn tỉ lệ là 150% và gõ thêm vào dòng chữ: “World” . Sau đó, thoát khỏi Word và không lưu lại. 1. Giới thiệu 22  Gõ tiếng Việt  Cần phải cài đặt một trong các bộ gõ tiếng Việt: UniKey, VietKey, VietWare, ABC, …  Thông dụng nhất là bộ gõ UniKey  Chuyển đổi qua lại giữa 2 chế độ (Việt-Anh): • Kích chuột vào • Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl+Shift hoặc Alt+Z 2. Soạn thảo văn bản Gõ tiếng Việt Gõ tiếng Anh MS Word 2003 23  Gõ tiếng Việt  Chọn kiểu gõ: TELEX • Cách gõ kiểu Telex: 2. Soạn thảo văn bản aa â aw ă oo ô ow ơ uw ư ee ê dd đ f dấu huyền s dấu sắc x dấu ngã r dấu hỏi j dấu nặng MS Word 2003 24  Gõ tiếng Việt  Bảng mã và Font chữ tương ứng • 23-Vietware_X ~ Font VNTimes New Roman • 15-TCVN3-ABC ~ .VNTimes • 39-VN Unicode-1 ~ Times New Roman • 29-VNI-WIN ~ VNI-Times 2. Soạn thảo văn bản MS Word 2003 25  Gõ tiếng Việt  Giới thiệu kiểu gõ: VNI 2. Soạn thảo văn bản MS Word 2003 26  Các phím thường dùng khi soạn thảo  Các phím chữ a,b,c…; số từ 0..9; :’,?{}[]…  Phím Shift để gõ chữ in hoa.  Phím Caps Lock: để thay đổi kiểu gõ chữ in hoa và chữ thường.  Phím Enter: Tạo đoạn văn bản mới và đưa con trỏ xuống đầu dòng dưới.  Phím Space Bar: để chèn kí tự trống ngay vị trí con trỏ nhập.  Các phím mũi tên: để dịch chuyển con trỏ  Phím Delete : để xoá ký tự bên phải con trỏ nhập.  Phím Back Space: để xoá ký tự bên trái con trỏ nhập 2. Soạn thảo văn bản MS Word 2003 27  Di chuyển con trỏ (dấu nháy)  Dùng chuột: nháy chuột tại vị trí muốn chuyển đến  Dùng bàn phím: •  : Qua trái, phải 1 kí tự •  : Lên trên, xuống dưới một hàng • Home : Về đầu hàng hiện hành • End : Về cuối hàng hiện hành • PgUp : Lên trên một trang màn hình • PgDn : Xuống dưới một trang màn hình • Ctrl + PgUp : Về đầu trang • Ctrl + PgDn : Về cuối trang • Ctrl + Home : Về đầu văn bản • Ctrl + End : Về cuối văn bản 2. Soạn thảo văn bản MS Word 2003 28  Chọn khối văn bản (bôi đen)  Dùng chuột • Chọn một từ: nhắp đôi chuột tại từ đó • Chọn một khối (một hoặc nhiều dòng): nhắp chuột tại vị trí bắt đầu (kết thúc), giữ chuột và kéo rê chuột đến vị trí kết thúc (bắt đầu)  Dùng phím • Shift + : chọn một hoặc nhiều kí tự trái/phải • Shift + : chọn một hoặc nhiều dòng trên/dưới • Ctrl + Shift + : chọn một hoặc nhiều từ trái/phải • Shift + Home/End: chọn từ vị trí con trỏ đến đầu/cuối hàng • Ctrl + Shift + Home/End: chọn từ vị trí con trỏ về đầu/cuối văn bản • Ctrl + A: chọn toàn bộ văn bản  Nhấn và giữ phím Ctrl để chọn được nhiều khối rời nhau 2. Soạn thảo văn bản MS Word 2003 29  Cách chọn nhanh văn bản (bôi đen) Chọn một câu: Nhấn phím Ctrl và nhắp chuột vào vị trí bất kỳ trong câu Chọn một đoạn: Nhắp chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong đoạn 2. Soạn thảo văn bản MS Word 2003 30  Chế độ chèn / đè (Insert / Overwrite)  Thông thường, khi gõ văn bản thì kí tự được gõ vào sẽ chèn vào tại vi trí dấu nháy, gọi là chế độ Insert  Chế độ Overwrite: kí tự được gõ vào sẽ đè lên kí tự phía sau dấu nháy (hay nói cách khác là làm cho kí tự sau dấu nháy mất đi)  Chuyển đổi qua lại giữa 2 chế độ: Nhấn vào phím Insert  Khi ở chế độ Overwrite thanh trạng thái (Status) sẽ hiện lên OVR 2. Soạn thảo văn bản Overwrite MS Word 2003 31  Một số thao tác khi soạn thảo  Xóa • Phím Back space xóa kí tự đứng trước con trỏ • Phím Delete xóa kí tự tại vị trí con trỏ • Để xóa một khối, thì bôi đen (chọn) khối đó, sau đó nhấn phím Delete hoặc Back space  Sao chép khối văn bản • Chọn khối văn bản cần sao chép • Chọn Edit \ Copy hoặc nhấn Ctrl + C • Chuyển con trỏ đến vị trí cần sao chép đến • Chọn Edit \ Paste hoặc nhấn Ctrl + V 2. Soạn thảo văn bản MS Word 2003 32  Một số thao tác khi soạn thảo  Di chuyển khối văn bản • Chọn khối văn bản cần di chuyển • Chọn Edit \ Cut hoặc nhấn Ctrl + X • Chuyển con trỏ đến vị trí cần chuyển đến • Chọn Edit \ Paste hoặc nhấn Ctrl + V  Phục hồi trạng thái trước đó (Redo\Undo) • Huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện trước đó: chọn Edit \ Undo hoặc nhấn Ctrl + Z • Phục hồi lại việc hủy bỏ: chọn Edit \ Redo hoặc nhấn Ctrl + Y 2. Soạn thảo văn bản MS Word 2003 MS Word 2003 33  Bài tập thực hành:  Câu 1: Khởi động bộ gõ Unikey, chọn kiểu gõ TELEX, bảng mã Unicode. Mở file E:\Baitap\BT Word\chuong01b.doc và gõ nội dung tiếng việt. Lưu với tệp tin mới chuong02.doc  Câu 2: Thao tác tại tệp tin chuong02.doc và mở bộ gõ Unikey: (chọn font chữ cho phù hợp với bảng mã) • Chọn bảng mã TCVN3 và gõ đoạn văn bản tiếng việt. • Chọn bảng mã Vietware-X và gõ đoạn văn bản tiếng việt khác. • Chọn bảng mã VNI Windows và gõ đoạn văn bản tiếng việt khác nữa.  Câu 3: Thực hiện sao chép, di chuyển các đoạn văn bản trong tệp tin chuong02.doc. 2. Soạn thảo văn bản 34  Định dạng Font chữ  Bôi đen khối văn bản cần định dạng  Chọn Format \ Font hoặc Ctrl+D • Font: chọn Font chữ • Font Style: chọn kiểu chữ • Size: chọn cỡ chữ • Font Color: chọn màu chữ  Chọn hộp thoại Font trên thanh công cụ Standard. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 35  Thay đổi cỡ chữ  Chọn hay bôi đen văn bản.  Chọn hộp thoại Font Size trên thanh công cụ Standard.  Hoặc dùng tổ hợp phím: • Ctrl+[ giảm cỡ chữ. • Ctrl+] tăng cỡ chữ. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 36  Thay đổi kiểu chữ (đậm, nghiêng…)  Chọn hay bôi đen văn bản.  Chọn các nút B I U trên thanh công cụ Standard.  Các phím thay đổi kiểu chữ: • Ctrl + B: chữ in đậm • Ctrl + I: chữ nghiêng • Ctrl + U: chữ gạch chân • Shift + F3: chuyển đổi chữ in hoa/thường và ngược lại 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 37  Canh lề văn bản  Chọn hay bôi đen văn bản.  Chọn các nút canh lề trên thanh công cụ Standard.  Các phím canh lề: • Ctrl + L: canh đều lề trái (Left) • Ctrl + R: canh đều lề phải (Right) • Ctrl + E: canh đều ở giữa (Center) • Ctrl + J: canh đều 2 bên (Justified) 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 38  Định dạng đoạn văn bản  Đoạn văn bản (paragraph) • Là phần văn bản giới hạn bởi hai lần gõ enter. • Khi định dạng theo đoạn văn bản thì việc định dạng có tác dụng lên toàn bộ đoạn văn bản đó. • Mỗi khi gõ phím enter xuống hàng là Word tự động chuyển sang một paragraph mới. • Paragraph sau sẽ có định dạng giống paragraph trước đó. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 39  Định dạng đoạn văn bản (tt)  Cách định dạng • Đặt con trỏ vào một paragraph, chọn Format \ paragraph. • Xuất hiện hộp thoại: – Alignment: canh lề – Outline level: định dạng theo mẫu có sẵn – Indentation: khoảng cách đến lề trái, phải bao nhiêu – Spacing: cách đoạn trên before, đoạn dưới after bao nhiêu – Line Spacing: khoảng cách giữa các dòng trong một paragraph 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 40  Định dạng đoạn văn bản (tt)  Mục Indentation : thiết lập khoảng cách từ mép lề trang đến lề của đoạn văn bản • Left: khoảng cách từ lề trái đoạn đến lề trái của trang văn bản. • Right: khoảng cách từ lề phải đoạn đến lề phải của trang văn bản.  Trong mục Special nếu chọn • First line: thiết lập độ thụt dòng của dòng đầu so với dòng kế tiếp vào mục By. • None: huỷ bỏ chế độ thụt đầu dòng trên đoạn. • Hanging: thụt dòng của dòng thứ 2 trở đi trong đoạn so với dòng đầu tiên một khoảng vào mục By. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 41  Định dạng đoạn văn bản (tt) 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 42  Định dạng đoạn văn bản (tt)  Mục Spacing : thiết lập khoảng cách các dòng hay thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản • Before: khoảng cách dòng giữa dòng đầu tiên của đoạn tới dòng cuối cùng của đoạn văn bản trên nó. • After: khoảng cách dòng giữa dòng cuối cùng của đoạn với dòng đầu tiên của đoạn sau nó. • Line Spacing: chọn độ dãn các dòng trong đoạn. Mặc định là 1 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 43  Định dạng đoạn văn bản (tt) 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 44  Bullets And Numbering  Là các biểu tượng hoặc số đầu một đoạn văn bản.  Mỗi khi Enter xuống hàng thì các Bullets hoặc Numbering sẽ tự động xuất hiện  Thực hiện bằng cách: • Đặt con trỏ tại đoạn văn bản cần thiết lập, chọn Format \ Bullets and Numbering – Thiết lập nút cần chọn ở thẻ Bulleted – Hoặc chọn các kiểu đánh số chỉ mục ở thẻ Numbered 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 45  Bullets And Numbering (tt)  Tạo danh sách liệt kê gạch đầu dòng. • Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê. • Nhấn nút Bullets trên thanh công cụ. • Nhập nội dung đoạn văn bản. • Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 46  Bullets And Numbering (tt)  Tạo danh sách liệt kê đánh số thứ tự. • Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê. • Nhấn nút Numbering trên thanh công cụ. • Nhập nội dung đoạn văn bản. • Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung. • Nhấn phím Enter 2 lần để kết thúc danh sách liệt kê. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 47  Bullets And Numbering (tt)  Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng. • Đặt con trỏ nhập văn bản vào một mục bất kỳ thuộc danh sách. • Chọn menu Format và chọn lệnh Bullets and Numbering. • Chọn thẻ Bulleted. Nhấn chọn một trong các kiểu có sẵn để áp dụng ngay. • Hoặc nhấn nút Customize để chọn kí tự trong bảng Fonts. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 48  Bullets And Numbering (tt)  Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 49  Bullets And Numbering (tt)  Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng. • Bullet character: Các kí hiệu mặc định của Word dùng làm dấu kí hiệu đầu mục. • Font: Thay đổi các Font khác nhau sẽ làm thay đổi kí hiệu đầu mục. • Bullet Position: Khoảng cách từ lề đến các kí tự đầu mục. • Text Position: Khoảng cách từ lề đến nội dung văn bản. • Nhấn nút OK để thực hiện các thay đổi đã chọn. 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 50  Sử dụng thanh công cụ định dạng  Trước khi định dạng cần chọn khối (bôi đen) đoạn văn bản, rồi mới chọn các chức năng. 3. Định dạng văn bản Kiểu chữ định sẵn Font chữ Kích thước Đậm, nghiêng, gạch chân Canh lề Trái, giữa, phải, đều 2 bên Bullels And Numberring Định dạng màu Kích chuột vào để chọn màu MS Word 2003 51  Tab  Trên bàn phím có phím Tab, phím này chỉ điểm dừng của con trỏ.  Khi nhấn Tab thì con trỏ sẽ nhảy đến vị trí được chỉ định trên thanh thước ngang (Ruler)  Các loại Tab • Tab căn trái • Tab căn phải • Tab căn giữa • Tab căn lấy chuẩn là dấu phân cách phần thập phân 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 52  Tab  Cách đặt Tab trên thanh thước ngang  Muốn gỡ bỏ Tab • Kích chuột vào điểm Tab cần gỡ bỏ • Giữ và kéo rê xuống khỏi thanh Ruler • Lưu ý: Chỉ dùng Tab khi cần thiết, hàng nào không sử dụng ta nên gở bỏ Tab 3. Định dạng văn bản 1 Chọn loại Tab Trái, giữa, phải… 2 Đặt Tab trên thanh Ruler bằng cách nhắp chuột vào vị trí cần đặt Thanh Ruler MS Word 2003 53  Tab  Cách đặt kí tự dẫn trước Tab • Chọn những hàng muốn thay đổi • Chọn Format \ Tabs 3. Định dạng văn bản Chọn vị trí điểm Tab Canh lề tại điểm Tab Đặt kiểu kí tự dẫn trước đến điểm Tab Chọn bước nhảy mặc định Sau khi chọn xong, nhấn Set để thiết lập Tab Xóa điểm Tab Xóa tất cả các điểm Tab MS Word 2003 54  Chia cột văn bản  Gõ nội dung văn bản (không nên định dạng)  Chọn khối văn bản cần chia cột  Chọn Format \ Columns 3. Định dạng văn bản Chọn số cột Chọn đường kẻ giữa các cột MS Word 2003 55  Chia cột văn bản  Ngắt cột là phần văn bản kể từ dấu nháy sẽ được đưa sang cột tiếp theo: • Đặt con trỏ vào vị trí muốn ngắt cột • Chọn Insert \ Break \ Column Break 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 56  Chia cột văn bản  Thay đổi kích thước cột • Đưa chuột vào vị trí này và kéo  Bỏ chia cột • Bôi đen đoạn văn bản cần bỏ • Chọn Format \ Columns • Chọn biểu tượng một cột 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 57  Chữ cái lớn đầu đoạn (Drop Cap)  Đặt con trỏ đầu đoạn văn bản  Chọn Format \ Drop Cap 3. Định dạng văn bản MS Word 2003 MS Word 2003 58  Bài tập thực hành:  Làm các bài tập thực hành trong Giáo trình. Thực hiện các chức năng cơ bản trong phần định dạng văn bản: • Định dạng Font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, canh lề văn bản. • Định dạng đoạn văn bản. • Định dạng nút và số thứ tự đầu đoạn Bullets and Numbering • Định dạng Tab • Chia cột văn bản • Định dạng chữ cái lớn đầu đoạn 3. Định dạng văn bản 59  Bảng biểu (table) dùng để trình bày, tổ chức dữ liệu một cách trật tự  Bảng biểu là một hình chữ nhật gồm có nhiều hàng (rows) và nhiều cột (columns).  Phần giao của một hàng và một cột được gọi là ô (cell). 4. Bảng biểu MS Word 2003 60  Tạo bảng  Đưa con trỏ đến nơi cần tạo bảng  Chọn Table \ Insert \ Table • Number of collumns: nhập số cột • Number of rows: nhập số hàng 4. Bảng biểu MS Word 2003 61  Tạo nhanh bảng  Đưa con trỏ đến nơi cần tạo bảng  Nhấn chuột vào biểu tượng Insert table trên thanh công cụ. Giữ phím chuột và kéo chuột xuống phía dưới. Thả phím chuột để kết thúc việc tạo bảng. 4. Bảng biểu MS Word 2003 62  Các thao tác cần thiết với bảng  Di chuyển con trỏ và chọn vùng • Di chuyển trong một ô: Dùng các phím mũi tên… • Di chuyên từ ô này sang ô khác: nhấn phím Tab, Enter, dùng chuột để chọn • Chọn vùng: Nhấn và rê chuột từ ô này đến ô khác • Chọn cả hàng: Di chuyển chuột lên đầu hàng, khi thấy con trỏ chuột chuyển thành mũi tên màu trắng, nhắp chuột để chọn • Chọn cả cột: Di chuyển chuột lên đầu cột, khi thấy con trỏ chuột chuyển thành mũi tên màu đen chỉ xuống, nhắp chuột để chọn 4. Bảng biểu MS Word 2003 63  Thay đổi kích thước hàng, cột  Di chuyển chuột đến đường viên của ô cho đến khi con trỏ chuyển thành mũi tên 2 chiều màu đen  Kéo rê và thả 4. Bảng biểu MS Word 2003 64  Chèn thêm cột (hàng)  Đưa con trỏ vào đầu cột (hàng), đến khi mũi tên màu đen xuất hiện, nhắp chuột để chọn  Chèn cột • Chọn Insert → Table → Column to the Left để chèn cột mới bên trái (Column to the Left – bên phải) • Hoặc kích chuột phải chọn Insert Columns.  Chèn hàng • Chọn Insert → Table → Row above để chèn hàng mới bên trên (Row below – bên dưới) • Hoặc kích chuột phải chọn Insert Rows. 4. Bảng biểu MS Word 2003 65  Xóa cột (hàng)  Đưa con trỏ vào đầu cột (hàng) cho đến khi mũi tên màu đen xuất hiện, nhắp chuột để chọn  Xóa cột • Chọn Delete → Table → Column • Hoặc kích chuột phải chọn Delete Columns.  Xóa hàng • Chọn Delete → Table → Row • Hoặc kích chuột phải chọn Delete Rows. 4. Bảng biểu MS Word 2003 66  Trộn nhiều ô thành một ô  Bôi đen các ô cần trộn • Chọn Table → Merge cells • Hoặc kích chuột phải chọn Merge cells 4. Bảng biểu MS Word 2003 67  Chia một ô thành nhiều ô  Di chuyển con trỏ đến ô cần chia • Chọn Table → Split cells • Hoặc kích chuột phải chọn Split cells  Hộp thoại Split Cells xuất hiện: • Chọn số cột: Number of columns • Chọn số hàng: Number of rows 4. Bảng biểu MS Word 2003 68  Đổi hướng văn bản trong ô  Chọn ô cần định dạng hướng.  Nhấp phải chuột lên vùng bôi đen, mở mục chọn, rồi chọn kiểu định dạng hướng muốn định dạng (Format->Text Direction).  Nhấn Ok để hoàn tất. 4. Bảng biểu MS Word 2003 69  Đường viền và tô màu nền  Di chuyển chuột lên góc trên bên trái của bảng cho đến khi xuất hiện mũi tên 4 hướng, nhắp chuột để chọn • Chọn Format – Borders And Shading • Hoặc kích chuột phải chọn Borders And Shading 4. Bảng biểu MS Word 2003 70  Đường viền 4. Bảng biểu Chọn nét kẻ Chọn màu Chọn kích thước Xem trước hình dạng của bảng Chọn hoặc bỏ chọn đường viên Chọn mẫu đường viên có sẵn MS Word 2003 71  Tô màu nền 4. Bảng biểu Chọn màu nền Chọn kiểu nền Chọn màu của kiểu nền Xem trước hình dạng màu nền MS Word 2003 72  Thanh công cụ Table and Border  Đây là thanh công cụ Table and Border có hình trên thanh công cụ Standard.  Các nút lệnh trên thanh công cụ Table and Border 4. Bảng biểu MS Word 2003 73  Sắp xếp dữ liệu trên bảng  Chọn các hàng cần sắp xếp  Chọn Table \ Sort 4. Bảng biểu Sắp xếp dữ lệu tại cột nào Sắp xếp trừ hàng đầu tiên Sắp xếp tăng dần Sắp xếp giảm dần MS Word 2003 74  Tính tổng cuối cột số trong bảng  Di chuyển con trỏ đến ô cuối của cột  Chọn Table \ Formula 4. Bảng biểu MS Word 2003 MS Word 2003 75  Bài tập thực hành:  Làm các bài tập thực hành trong Giáo trình. Thực hiện các chức năng cơ bản trong phần bảng biểu: • Tạo bảng • Thay đổi kích thước bảng • Chèn thêm hàng, cột • Xóa hàng, cột • Trộn nhiều ô thành một ô • Chia một ô thành nhiều ô • Định hướng văn bản trong ô • Đường viền và tô màu nền 4. Bảng biểu 76  Chèn kí hiệu đặc biệt (Symbol)  Đưa con trỏ đến nơi cần chèn  Chọn Insert \ Symbol 5. Chèn đối tượng Chọn kí hiệu MS Word 2003 77  Chèn chữ nghệ thuật (WordArt)  Đưa con trỏ đến nơi cần chèn • Chọn Insert \ Picture \ WordArt • Hoặc chọn biểu tượng WordArt trên thanh công cụ Drawing 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 78  Chèn hộp văn bản (Text Box)  Chọn Insert \ Text Box hoặc biểu tượng Text Box trên thanh Drawing  Nhấn phím Esc  Kích chuột lên vị trí cần chèn  Gõ nội dung vào hộp văn bản 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 79  Chèn hình học có sẵn (AutoShapes)  Bạn dùng thanh công cụ Drawing nếu chưa thấy bạn vào chọn View  Toolbar  Drawing. Chọn AutoShapes 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 80  Thêm văn bản vào AutoShapes  Kích chuột phải vào đối tượng AutoShapes  Chọn Add Text  Gõ nội dung vào. 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 81  Thay đổi Textbox thành AutoShapes  Chọn hộp văn bản Textbox.  Chon Draw – Change AutoShape trên thanh công cụ Drawing.  Chọn kiểu AutoShapes cần thay đổi. 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 82  Chèn hình ảnh  Chọn Insert \ Picture \ Clip Art để chèn hình ảnh có sẵn trong thư viện bộ Office  Chọn Insert \ Picture \ From File để chèn hình ảnh lưu trữ trên máy  Hoặc chọn biểu tượng WordArt hay From File trên thanh công cụ Drawing 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 83  Chèn hình ảnh (tt)  Trong Clip Art • Đưa con trỏ đến nơi cần chèn • Ctrl + V 5. Chèn đối tượng Chọn hình ảnh MS Word 2003 84  Chèn hình ảnh (tt)  Lưu trữ trong máy • Đưa con trỏ đến nơi cần chèn 5. Chèn đối tượng Chọn đường dẫn đến nơi chứa ảnh MS Word 2003 85  Chèn công thức (Equation)  Đưa con trỏ đến nơi cần chèn  Chọn Insert \ Object \ Microsoft Equation 3.0 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 86  Cách đưa biểu tượng Equation ra thanh công cụ  Chọn Tools \ Customize xuất hiện hộp thoại 5. Chèn đối tượng Kéo ra thanh công cụ MS Word 2003 87  Công cụ vẽ hình (Drawing)  Trên cửa sổ làm việc chưa có thanh Drawing, đưa ra bằng cách: • Chọn View \ Toolbars \ Drawing • Hoặc nhắp phải chuột ở đầu các thanh công cụ, chọn Drawing 5. Chèn đối tượng Chọn đối tượng Vẽ các dạng hình Chèn TextBox Chèn WordArt Chèn hình ảnh Màu nền Màu nét kẻ Màu chữ Kiểu nét kẻ Dạng 2-D, 3-D Định dạng đối tượng vẽ MS Word 2003 88  Định dạng đối tượng vẽ  Các đối tượng như: Picture, TextBox, AutoShapes… • Nhắp chuột phải vào đối tượng cần định dạng • Chọn Format \ Picture, TextBox, AutoShapes… 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 89  Ngắt trang (Break)  Muốn dòng văn bản luôn nằm đầu trang (như: tiêu đề đầu chương, …)  Đưa con trỏ đến trước dòng văn bản đó • Chọn Insert \ Break • Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 90  Chèn số trang (Page numbers)  Chọn Insert \ Page numbers 5. Chèn đối tượng Chọn vị trí Chọn vị trí MS Word 2003 91  Tạo tiêu đề và chân trang (Header and Footer)  Chọn View \ Header and Footer  Gõ vào nội dung hoặc chèn vào các đối tượng như: ngày, số trang, symbol… 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 92  Đồ thị (Chart)  Tạo bảng dữ liệu (nếu có)  Chọn Insert \ Picture \ Chart 5. Chèn đối tượng MS Word 2003 MS Word 2003 93  Bài tập thực hành:  Làm các bài tập thực hành trong Giáo trình. Thực hiện các chức năng cơ bản trong phần chèn đối tượng: • Chèn ký hiệu đặc biệt Symbol • Chèn chữ nghệ thuật Word Art • Chèn hộp văn bản Text Box • Chèn hình học có sẵn AutoShape • Chèn hình ảnh Picture, Clip Art • Chèn công thức Equation • Sử dụng thanh công cụ Symbol để định dạng các đối tượng vẽ… 5. Chèn đối tượng 94  Tìm kiếm  Chọn Edit \ Find hay Ctrl + F 6. Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo Nhập từ cần tìm MS Word 2003 95  Thay thế  Chọn Edit \ Replace hay Ctrl + H 6. Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo Từ cần thay thế Thay bằng từ MS Word 2003 96  Nhảy đến trang khác  Chọn Edit \ Goto hay Ctrl + G 6. Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo Nhập trang số MS Word 2003 97  Nhập liệu tự động  Chọn Tools \ AutoCorrect Option  Chọn AutoCorrect 6. Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo MS Word 2003 98  Nhập liệu tự động  Cách sử dụng AutoCorrect • Gõ từ gõ tắt, sau đó dùng phím Space Bar (phím cách) 6. Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo Nhập từ cần thay thế Nhập từ gõ tắt MS Word 2003 99  Tự động thay thế khi có yêu cầu  Chọn đoạn văn bản cần tạo Auto Text  Chọn Tools \ AutoCorrect Option  Chọn AutoText 6. Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo Gõ từ tắt Nhìn trước từ được thay thế MS Word 2003 100  Tự động thay thế khi có yêu cầu  Cách sử dụng AutoText • Gõ từ gõ tắt, sau đó nhấn phím F3 6. Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo MS Word 2003 MS Word 2003 101  Bài tập thực hành:  Làm các bài tập thực hành trong Giáo trình. Thực hiện các chức năng cơ bản trong phần hỗ trợ khi soạn thảo: • Tìm kiếm Find • Thay thế Replace • Nhảy đến trang Goto • Sử dụng chức năng nhập liệu tự động AutoCorrect và AutoText 6. Các thao tác hỗ trợ khi soạn thảo 102  Định nghĩa  Styles là một tập hợp các định dạng về Font chữ, Paragraph,Tab, Bullete, cách trình bày, ...do người soạn thảo văn bản tạo ra.  Styles như là một bộ mẫu, chỉ cần gán đoạn văn bản theo Style có trước thì đoạn văn bản sẽ được định dạng như Style này.  Mục đích của định dạng văn bản theo Style là để có một văn bản định dạng theo một số mẫu thống nhất, quá trình định dạng tiến hành nhanh chóng. 7. Định dạng văn bản theo mẫu (Style) MS Word 2003 103  Cách tạo một Style  Chọn Format \ Styles And Formating hoặc chọn nút bên trái của thanh định dạng sẽ xuất hiện hộp thoại Styles And Formating bên phải màn hình soạn thảo. 7. Định dạng văn bản theo mẫu (Style) MS Word 2003 104  Cách tạo một Style 7. Định dạng văn bản theo mẫu (Style) Đặt tên Chọn kiểu mặc định là paragraph Chọn kiểu Style có sẵn để sửa lại Định dạng Font, cỡ chữ, kiểu chữ, canh lề… Định dạng chi tiết MS Word 2003 105  Sử dụng một Style  Đặt con trỏ đến đoạn văn bản cần đặt Style.  Chọn tên Style bên khung Styles And Formating bên phải cửa sổ làm việc 7. Định dạng văn bản theo mẫu (Style) MS Word 2003 106  Sửa đổi một Style  Nhắp phải chuột vào tên Style bên khung Styles And Formating bên phải cửa sổ làm việc.  Chọn Modify  Định dạng lại (như tạo mới Style) 7. Định dạng văn bản theo mẫu (Style) MS Word 2003 107  Xóa một Style  Nhắp phải chuột vào tên Style bên khung Styles And Formating bên phải cửa sổ làm việc.  Chọn Delete 7. Định dạng văn bản theo mẫu (Style) MS Word 2003 108

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfword2003_965.pdf
Tài liệu liên quan