Bài giảng Những vấn đề cơ bản trong thanh toán quốc tế

Sau khi chế độ bản Anh sụp đổ, thế giới hình

thành 3 khu vực tiền tệ lớn:

- KV GBP gồm: Anh vàcác nước có liên quan thương mại tài chính với Anh: Aicap, Irac,

Thai lan, Bỉ,BồĐào Nha, Đan Mạch, Na uy.

- KV USD: Mỹ, Cannada và các nước Mỹ Latinh

- KV FRF: Pháp vàcác nước thuộc địa của  Pháp ở ChâuÂu, Châu Phi

pdf24 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1710 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Những vấn đề cơ bản trong thanh toán quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại học Lạc Hồng 0 Bμi giảng ---------------o o--------------- tiền tệ vμ thanh toán quốc tế Ch−ơng 1. những vấn đề cơ bản trong ttqt 1 NộI DUNG MÔN HọC C1. Những vấn đề cơ bản trong TTQT ỉ á ố đ á μ ờ ố đ áC2. T gi h i o i v thị tr− ng h i o i C3. Nghiệp vụ kinh doanh hối đoái C4. Phòng ngừa rủi ro tỷ giá hối đoái C5. Các ph−ơng tiện TTQT C6 Ph−ơng thức TTQT. C7. Ph−ơng thức tín dụng chứng từ C8. Bộ chứng từ trong TTQT 2 Bố cục ch−ơng i I Thanh toán quốc tế vμ vai trò của TTQT. II. Tiền tệ trong thanh toán quốc tế III. Cán cân thanh toán quốc tế IV Một ố á â khá. s c n c n c 3 KháI quát thanh toán quốc tếi 1.1. Sự hình thμnh TTQT 1.2. KháI niệm 1 3 Vai trò của TTQT trong nền kinh tế. . 4 Sự hình thμnh TTQT1.1 - Hoạt động ngoại th−ơng đ−ợc kết thúc bằng việc bên mua thanh toán, nhận hμng, bên ề ềbán giao hμng, nhận ti n theo các đi u kiện đã thoả thuận - Vì tiền tệ sử dụng trong thanh toán quốc tế có thể lμ đồng tiền của n−ớc ng−ời bán, n−ớc −ời h ặ −ớ thứ b ê hì h thμ hng mua o c n c a, n n n n hoạt động kinh doanh ngoại hối. Q â í ê ấ độ- ua ph n t ch tr n cho th y, hoạt ng thanh toán quốc tế bắt nguồn từ hoạt động ngoại th−ơng vμ đến l−ợt nó lại hỗ trợ vμ tạo điều kiện cho hoạt động ngoại th−ơng phát triển.5 1.2 KháI niệm. • - Thanh toán quốc tế lμ việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả vμ quyền h−ởng lợi về tiền á ở á ếtệ ph t sinh trên cơ s c c hoạt động kinh t vμ phi kinh tế giữa các tổ chức, cá nhân n−ớc nμy với các tổ chức cá nhân n−ớc, khác, hay giữa một quốc gia với các tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ ngânhμng ủc a các n−ớc liên quan. + Thanh toán trong ngoại th−ơng + Thanh toán phi ngoại th−ơng S khá biệt t TT iữ ội+ ự c rong g a n th−ơng vμ ngoại th−ơng 6 1.3. Vai trò của TTQT. • Thanh toán quốc tế với nền kinh tế: • - Bôi trơn vμ thúc đẩy hoạt động XNK  - Bôi trơn vμ thúc đẩy đầu t− n−ớc ngoμi  - Thúc đẩy các hoạt động dịch vụ  - Tăng c−ờng thu hút kiều hối vμ nguồn lực tμi chính khác  - Thúc đẩy thị tr−ờng tμi chính quốc gia hội nhập quốc tế. 7 1.3 Vai trò của TTQT. • Thanh toán quốc tế với NHTM: • - Mang lại nguồn thu đáng kể cho ngân hμng về số l−ợng vμ tỷ trọng. • - Lμ một mắt xích chắp nối các hoạt động khác của NHTM. • - Lμ khâu không thể thiếu trong môI tr−ờng hoạt động kinh doanh. • - Tạo điều kiện đa dạng hoá hoạt động ngân hμng, nâng cao năng lực cạnh tranh. 8 ii. Tiền tệ trong TTQT 2 1 Đặc điểm tiền tệ trong TTQT. . 2.2. Phân loại TTQT 9 2.1.1 Chế độ tiền tệ lấy GBP lμm chuẩn - Hình thμnh sau chiến tranh TG lần 1 (1914-1918) các n−ớc Trung vμ Đông Âu, thỏa thuận lấy Đồng bảng Anh GBP lμm chuẩn. - 1923-1933: khủng hoảng kinh tế các n−ớc t− bản. Kinh tế Anh suy sụp, lạm phát tăng. Tháng 9/1931 chính phủ Anh tuyên bố phá giá đồng GBP 33% so với USD. ổChế độ bản vị đồng GBP sụp đ 10 2.1.2 •Chế độ tỷ giá cố định lấy USD lμm đồng tiền chuẩn: Sau khi chế độ bản Anh sụp đổ, thế giới hình thμnh 3 khu vực tiền tệ lớn: - KV GBP gồm: Anh vμ các n−ớc có liên quan th−ơng mại tμi chính với Anh: Aicap, Irac, ỉ ồThai lan, B , B Đμo Nha, Đan Mạch, Na uy.. - KV USD: Mỹ, Cannada vμ các n−ớc Mỹ Latinh - KV FRF: Pháp vμ các n−ớc thuộc địa của ÂPháp ở Châu u, Châu Phi 11 2.1.2. •Chế độ tỷ giá cố định lấy USD lμm đồng tiền chuẩn (tt) Khi chiến tranh thế giới thứ II kết thúc. Mỹ đứng ra chủ trì hội nghị Tμi chính tiền tệ Quốc ế μ μt v o 22/07/1944 tại Bretton Wood, th nh lập WB vμ thiết lập chế độ tiền tệ lấy USD lμm chuẩn. Do lạm phát nên 1971, Mỹ phá giá đồng USD7 89% vμ tuyên bố ng−ng chuyển đổi đồng. USD ra vμng. Năm 1973, Mỹ phá gia đồng USD thêm 10%, chế độ tiền tệ lấy USD lμm chuẩn không còn nữa. Hiện nay, do tiềm lực kinh tế Mỹ rất lớn, nên ẫđồng USD v n lμ đồng tiền mạnh vμ đ−ợc tự do chuyển đổi trên thế giới 12 2.2 •Phân loại tiền tệ trong TTQT 2.2.1. Căn cứ vμo phạm vi sử dụng tiền tệ: - Tiền tệ thế giới: trong chế độ bản vị vμng, vμng đ−ợc dùng vμ dự trữ nh− ph−ơng tiện thanh toán, đ−ợc tự do luân chuyển giữa các n−ớc - Tiền tệ quốc tế: lμ tiền tệ của 1 n−ớc đ−ợc ố ếcác n−ớc trong kh i lựa chọn ký k t hơp đồng ề ề- Ti n tệ quốc gia: lμ ti n tệc của một n−ớc mạnh đ−ợc các n−ớc lựa chọn lμm tiền tệ trong thanh toán quốc tế nh−: USD GBP, , DEM, JPY, FRF 13 2.2. •Phân loại tiền tệ trong TTQT (tt) 2.2.2. Căn cứ vμo tính chất chuyển đổi tiền tệ: - Ngoại tệ tự do chuyển đổi (Free convertible currency) - Ngoại tệ tự do chuyển khoản (Transferable currency) 14 2.2. •Phân loại tiền tệ trong TTQT (tt) 2.2.3. Căn cứ vμo hình thức tồn tại của tiền tệ: - Tiền mặt (Cash) - Tiền tín dụng (Credit currency) ủ ề2.2.4. Căn cứ vμo vị trí vμ vai trò c a ti n tệ: - Ngoại tệ mạnh (hard currency) - Ngoại tệ yếu (Soft currency) 15 III •Cán cân thanh toán quốc tế 3.1. Đặc điểm của cán cân TTQT Cán cân TTQT lμ bảng cân đối phản ánh tình hình thu chi thực tế của một n−ớc so với n−ớc khác trong 1 thời gian nhất định hay tại một thời điểm nhất định. 16 3.2. Nội dung của Cán cân TTQT 1. Tμi khoản th−ờng xuyên (current account): còn gọi lμ cán cân vãng lai, gồm các ờ ếnghiệp vụ th− ng xuyên liên quan đ n XNK hμng hóa, dịch vụ vμ giao dịch đơn ph−ơng chuyển nh−ợng vốn một chiều, . 2. Tμi khoản vốn: (capital account) gồm luồng vốn di chuyển giữa các n−ớc các, khoản đầu t− ra n−ớc ngoμi hình thμnh nên khoản chi, vμ ng−ợc lại hình thμnh nên khoản thu 3. Các khoản sai lệch thống kê 4. Dự trữ chính thức 17 Biện pháp cân bằng Cán cân TTQT3.3 Cán cân TTQT thâm hụt th−ờng xuyên ảnh h−ởng đến cung cầu vμ tác động đến giá trị tiền tệ vμ giá cả hμng hóa trong n−ớc->ảnh h−ởng đến hoạt động kinh tế vμ XNK. Các biện pháp cần thiết đển ổn định tỷ giá hối đoái sẽ đ−ợc thực hiện -Vay nợ n−ớc ngoμi trong thời gian ngắn; -NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu -Phá giá tiền tệ: kích thích xuất khẩu -Thực hiện chính sách q. lý ngoại hối Thực hiện chế độ nhiều tỷ giá- -Xuất dự trữ vμng vμ ngoại tệ để trả nợ 18 Các loại cán cân khácIV. 1 Cán cân ngoại th−ơng (Balance of trade). 2. Cán cân thu chi quốc tế (Balance of claim and liabilities) 3. Cán cân công nợ quốc tế 19 Các điều kiện trong TTQTV. * Đối với nhμ xuất khẩu: - Đảm bảo thu đúng đầy đủ kịp thời tiền hμng vμ, , dịch vụ cung ứng - Đảm bảo số tiền thu đ−ợc giữ vững giá trị ban đầu * Đối với nhμ nhập khẩu: - Đảm bảo số hμng nhận đ−ợc đúng số l−ợng, chất l−ợng vμ thời gian - Hμng hóa nhận đ−ợc t−ơng ứng với số tiền thanh toán 20 Các điều kiện trong TTQT (tt)V. 5.1. Điều kiện về tiền tệ: - Quy định đồng tiền nμo để tính toán vμ thanh toán trong quan hệ TTQT - Ngoμi ra, còn quy định cách thức xử lý khi TGHĐ biến động nhằm đảm bảo quyền lợi cho các bên khi tham gia ký kết hợp đồng 21 Các điều kiện trong TTQT (tt)V. 5.2. Điều kiện về địa điểm thanh toán: L ứ ụi ửụứi b ự h ọ ủửụ ti à ứa n ng an n an ùc en va ngửụứi mua traỷ tieàn Vi ọ ủũ h hú th h t ự ừec quy n ng a vuù an oan se dieón ra ụỷ ủaõu ủieàu naứy phuù thuoọc *Tửụ lử lửụ iửừ b õ b ựng quan ùc ùng g a en an vaứ mua Nửụự h ứ XK+ c n a +Nửụực nhaứ NK Nửụự thửự b+ c a 22 Các điều kiện trong TTQT (tt)V. 5.3. Thụứi gian thanh toaựn ồ ỷ ỷ àLaứ thụứi haùn maứ nhaứ nhaọp khau phai tra tien cho nhaứ xuaỏt khaồu Neỏu laỏy thụứi ủieồm giao haứng ( Chuyeồn quyeàn sụỷ hửừu haứng hoựa) laứm moỏc thỡ thụứi gian thanh ồtoaựn coự the laứ: * Traỷ trửụực (advance payment) * Traỷ ngay (atsight) * Traỷ sau (X day after sight X day after bill of , lading date) 23 Các điều kiện trong TTQT (tt)V. 5.4. ẹieàu kieọn phửụng thửực thanh toaựn +Phửụng thửực thanh toựan trửùc tieỏp: Chuyeồn tieàn, ghi soồ, nhụứ thu. +Phửụng thửực thanh toựan giaựn tieỏp: Tớ d hửự tửứ t ỷ ti à ủ ồi hửựn uùng c ng , ra en o c ng tửứ Noọi dung caực phửụng thửực thanh toựan seừ ủửục nghieõn cửựu trong chửụng 3. 24

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf336_chuong_1.PDF