Ozon ở tầng thấp là chất ô nhiễm
- Cùng với những hợp chất oxit nitơ gây nên mù
quang hoá; gây đau cơ, mũi, cuống họng; nguồn gốc
của bệnh khó thở . (minh hoạ)
- gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng nhiệt độ trái đấtSự phá huỷ tầng ozon
- Ở 1 số khu vực, tầng ozon bị bào mòn, có
chỗ bị thủng. (minh hoạ)
- Nguyên nhân: do 1 số chất như CFC (CFCl2,
CFCl3 , có tên chung là freon) ; các oxit của
nit¬(NO,NO2 , ) (minh họa1) (minh họa 2)
- Giải pháp: + Hạn chế và có biện pháp xử lý
khí thải, cấm sản xuất CFC.
+ Đưa O3 nhân tạo lên khí quyển
bù đắp lỗ thủng tầng ozo
29 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ozon và Hiđro peoxit (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ozon vµ Hi®ro peoxit
2ozon
Oxi Ozon
Cấu
tạo
phân
tử
- gồm 3 nguyên tử O liên
kết với nhau
O
O O
1
2
1 : liên kết cho nhận
2 : liên kết cộng hoá trị
- gồm 2 nguyên tử O
liên kết với nhau bằng
2 liên kết cộng hoá trị
không cực
O = O
3ozon
Oxi Ozon
Tính
chất
vật
lý
-lµ chất khí ,màu xanh nhạt,mùi đặc
trưng
O3 tan tốt hơn O2 15 lần
- lµ chất khí, không
màu, không mùi,
-hoá lỏng ở -183oC
-ít tan trong nước
(100 ml nước ở 20 oC
hoà tan 3ml O2)
- hoá lỏng ở -112 oC; O3 lỏng có màu
xanh đậm
-tan tốt trong nước (100 ml nước ở
10 oC hoà tan 49 ml O3)
4Ozon
Oxi Ozon
Tính
chất
hóa
học
Đều có tính oxi hoá mạnh
O3 có tính oxi hoá mạnh hơn
-không oxi hoá được
Ag ở điều kiện thường
Ag + O2 kh«ng x¶y
ra
-Oxi hoá được hầu hết các kim
loại (trừ Au, Pt), oxi hoá được
Ag ở điều kiện thường
2 Ag + O3 Ag2O + O2
5Ozon
Oxi Ozon
Tính
chất
hoá
học
-1 0 0 -2 0
- Oxi hoá in I- thµnh I2 ngay cả trong
môi trường kiềm:
2KI + O3 + H2O = I2 + 2 KOH + O2
-Oxi kh«ng oxi hoá
được ion I-:
O2+KI kh«ng x¶y ra
* PbS + O2 = * Oxi hoá được nhiều chất mà O2
không oxi hoá được
PbS + 2 O3 = PbSO4 + O2
6ozon
• Sự tạo thành O3
- Trên mặt đất: do sấm sét và sự oxi hoá 1 số hợp
chất hữu cơ (nhựa thông, rong biển) nên thường có
1 lượng O3 rõ rệt trong không khí ở rừng thông và
bờ biển
UV
- Ở tầng cao của khí quyển : O3 được tạo thành từ
O2 do ảnh hưởng của tia cực tím hoặc sự phóng
điện trong cơn giông,
3 O2 2 O3
O3 hấp thụ tia tử ngoại, tạo thành tầng
ozon bảo vệ sinh vật trên trái đất
7
8Máy điều chế ozon
9ozon
• Vai trò
- Do tính oxi hoá mạnh, O3 giết chết vi khuẩn
trong không khí O3 với nồng độ bé (< 10-6 % về
thể tích) làm không khí trong lành
-Trong thương mại: dùng để tẩy trắng tinh bột,
dầu ăn
-Trong đời sống: để khử trùng thức ăn, khử mùi,
diệt trùng nước uống, chữa răng sâu, bảo vệ hoa quả
-Trong CN hoá học, để ozon hoá hợp chất hữu cơ
10
Chữa
bệnh
bằng
ozon
Ozon b¶o qu¶n thùc phÈm
Ozon diệt chất gây
ô nhiễm
11
Ozon
• Ozon ở tầng thấp là chất ô nhiễm
- Cùng với những hợp chất oxit nitơ gây nên mù
quang hoá; gây đau cơ, mũi, cuống họng; nguồn gốc
của bệnh khó thở . (minh hoạ)
- gây hiệu ứng nhà kính, làm tăng nhiệt độ trái đất.
12
Ozon
• Sự phá huỷ tầng ozon
- Ở 1 số khu vực, tầng ozon bị bào mòn, có
chỗ bị thủng. (minh hoạ)
- Nguyên nhân: do 1 số chất như CFC (CFCl2,
CFCl3 , có tên chung là freon) ; các oxit của
nit¬(NO,NO2 , ) (minh họa1) (minh họa 2)
- Giải pháp: + Hạn chế và có biện pháp xử lý
khí thải, cấm sản xuất CFC.
+ Đưa O3 nhân tạo lên khí quyển
bù đắp lỗ thủng tầng ozon
13
Hi®ro peoxit
1.Cấu tạo phân tử
-Ph©n tö cã d¹ng gÊp khóc
O O
H
H
1
2
2Cã 1 liên kết cộng hoá tri không cực
Cã 2 liên kết cộng hoá trị có cực
14
Hidro peoxit
2. Tính chất vật lý
- H2O2 là chất lỏng không màu,nặng hơn
nước 1,5 lần (D = 1,45g/cm3 )
- hoá rắn ở -0,48 oC
- tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
15
Hidro peoxit
3. Tính chất hoá học
3.1/ H2O2 là hợp chất ít bền, dễ bị phân huỷ
thµnh H2O vµ O2, ph¶n øng to¶ nhiÖt. khi cã chÊt xóc t¸c,
nó phân huỷ mạnh và có thể gây nổ :
MnO2
2 H2O2 2 H2O + O2
(phản ứng điều chế O2 trong phòng thí nghiệm)
16
Hidro peoxit
3.Tính chất hoá học
3.2/ Tính oxi hoá khử
Số oxi hoá của O trong H2O2 là -1, là số oxi hoá
trung gian giữa số oxi hoá -2 và số oxi hoá 0 của
nguyên tố oxi H2O2 vừa có tính oxi hoá vừa có
tính khử :
17
Hidro peoxit
-Tính oxi hoá : khi tác dụng với chất khử
H2O2 + KNO2 = H2O + KNO3
H2O2 + 2 KI = I2 + 2 KOH
-1 +3 -2 +5
-1 -1 0 -2
18
Hidro peoxit
-Tính khử: khi tác dụng với chất oxi hoá:
Ag2O + H2O2 = 2 Ag + H2O + O2
2KMnO4+5H2O2+3H2SO4 = 2MnSO4+O2 +K2SO4+8H2O
O3 + H2O2 = H2O + 2 O2
PbS + 4 H2O2 = PbSO4 + 4H2O
+1 0 0-1
-7 -1 +2 0
0 -1 -2 0
-2 -1 +6 -2
19
Hidro peoxit
28%
20%
19%
17%
16%
dùng làm chất tẩy trắng bột
giấy
dùng chế tạo nguyên liệu
tẩy trắng trong bột giặt
dùng tẩy trắng tơ
sợi,lông,len,vải
dùng làm chất bảo vệ môi
trường,khai thác mỏ
dùng trong các ngành công
nghệ hoá chất,khử trùng
hạt giống,bảo quản nước
giải khát,chất sát trùng
4. Ứng dụng của H2O2
Hàng năm,
trên thế giới
sản xuất được
720 000 tấn
H2O2
20
III. Bμi tËp ¸p dông
1.Bμi tËp 1.
VËn dông tÝnh chÊt ®· häc ,nhËn biÕt hai lä
chøa :
a. dung dÞch H2O2 vμ H2O. (®¸p ¸n)
b. khÝ O3 vμ O2 (®¸p ¸n )
21
III. Bμi tËp ¸p dông
2. Bμi tËp 2
Giải thích tại sao sau cơn m−a cã sÊm chíp, kh«ng
khÝ th−êng trong lμnh h¬n?
(®¸p ¸n)
3. Bμi tËp 3
Cho 2,24 l hçn hîp khÝ O2 vμ O3 ( ®ktc) qua dung
dÞch KI d− thu ®−îc 12,7 g chÊt r¾n, tÝm ®en l¾ng
xuèng.TÝnh thμnh phÇn % theo thÓ tÝch c¸c khÝ trong
hçn hîp.
(®¸p ¸n)
22
Đáp án
• Bài tập 1 a) Nhận biết H2O2 và H2O
Thuốc thử DD H2O2 H2O
C1 dd KI, hồ
tinh bột
PbS (màu
đen)
dd KMnO4,
H2SO4
Dd xanh
H2O2 + 2KI = 2KOH + I2
Không
hiện tượng
C2 Trắng
PbS+4H2O2=PbSO4+4H2O
Không
hiện tượng
C3 Dd mất màu tím
2KMnO4+5H2O2+3H2SO4=
K2SO4+2MnSO4+8H2O+O2
Không
hiện tượng
23
Đáp án
b) Nhận biết O3 và O2
Thuốc thử O3 O2
C1 Ag Hoá đen
2Ag + O3 = Ag2O+O2
Không hiện
tượng
C2 Dd KI, hồ
tinh bột
Dd màu xanh
2KI+O3+H2O=2KOH+O2+I2
Không hiện
tượng
C3 PbS (màu
đen)
màu trắng
PbS+2O3=PbSO4+O2
Không hiện
tượng
24
Đáp án
• Bài tập 2
Sau cơn mưa, không khí thường trong
lành hơn vì:
- Mưa đã rửa sạch đất bụi tản mạn trong
không khí.
- 1 lượng nhỏ O3 được tạo thành
3 O2 2 O3
Tia lửa điện
25
Đáp án
• Bài tập 3:
Ptpư :
2KI + O3 + H2O = 2KOH + I2 + O2
nhh = 2,24/22,4 = 0,1 (mol)
chất rắn tím đen là I2
n (I2) = 12,7/254 = 0,05 (mol)
n (O2) = 0,1 – 0,05 = 0,05 (mol)
% O3 = % O2 = 0,05/ 0,1 x 100% = 50%
26
27
28
29
Khói mù quang hoá bao phủ thành phố
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ozon_va_hidro_peoxit_ban_hay.pdf