Phương pháp toán tử Laplace
6.3.1 Giới thiệu phương pháp
6.3.2 Biến đổi Laplace và tính chất
6.3.3 Dạng toán tử định luật mạch
6.3.4 Biến đổi ngược Laplace
6.3.5 Ap dụng cho bài toán quá độ
6.3.6 PP toán tử và bài toán không chỉnh
6.3.7 PP toán tử cho thành phần tự do
18 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phân tích mạch trong miền thời gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiệu trong mạch .
Không dùng cho các mạch có khớp nối và không
tương hỗ (do không thỏa mãn nguyên lý lập luận
của phương pháp này) .
Không dùng cho các tín hiệu : dòng qua dây dẫn
hoặc áp trên cửa.
6.2.4 Khảo sát quá độ bằng tích phân
kinh điển trên một số mạch đơn giản
1. Mạch quá độ cấp I - RC
Đóng nguồn áp DC , giá trị E , tại t
= 0 , vào tụ điện C thông qua điện
trở R. Tìm điện áp trên tụ uC(t) và
dòng qua tụ iC(t) khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 :
Ta có uC(0-) = 0
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập :
uCxl = E
+
_
t=0
K R
CE
+
-
uC(t)
iC(t)
Mạch quá độ cấp I – RC (tt)
Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ , tìm
Yv(p), ta có PTĐT :
pC + 1/R = 0 -> p = -1/RC
uCtd (t) = K1e(-t/RC)
uC(t) = E + K1e(-t/RC)
Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = 0
Tìm K1 : uC(0+) = E + K1 = 0 -> K1 = -E
Vậy :
uC(t) = E - Ee(-t/RC)
iC(t) = C.duC/dt = (E/R)e(-t/RC)
uC(t)
iC(t)
R
1/pC
Yv(p)
E
0
E/R
0
t
t
11/9/2009
5
Nhận xét trên mạch cấp I - RC
Hằng số thời gian (thời hằng)
mạch RC :
= RC
[s] = [].[F]
Thời gian quá độ tqđ :
Về mặt lý thuyết , tqđ bằng
nhưng trên thực tế người ta
chấp nhận :
tqđ = 3
uC(t)
uC(t)
E
0
E
0
t
t
1 < 2
0,95E
3
2. Mạch quá độ cấp I - RL
Đóng nguồn áp DC , giá trị E
vào mạch RL tại t = 0 , ta có :
uL(t) = Ee(-t/)
iL(t) = E/R(1- e(-t/))
Với = L/R = thời hằng của
mạch RL. Và thời gian quá độ
cũng là :
tqđ = 3
uL(t)
iL(t)
+
_
t=0
K R
E
+
-
uL(t)
iL(t)
E
0
E/R
0
t
t
L
3. Mạch quá độ cấp II–RLC nối tiếp
Đóng nguồn áp DC , giá trị
E , tại t = 0 , vào mạch RLC
nối tiếp , tìm điện áp trên tụ
uC(t) và dòng qua tụ iC(t) khi
t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 :
Ta có uC(0-) = 0 ; iL(0-) = 0
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập :
uCxl = E
uC(t)
iC(t)
+
_
t=0
K R
E
+
-
L
C
Mạch quá độ cấp II–RLC (tt)
Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ , ta có PTĐT :
p2 + (R/L)p + 1/LC = 0
Giả sử PTĐT có 2 nghiệm :
Trong đó : ’ = (R/2L)2 – 1/LC
Sơ kiện :
Tìm K1 , K2 : uC(0+) = E + K1 + K2 = 0
uC’(0+) = K1p1 + K2p2 = 0
1,2 '2
Rp
L
1 2
1 2( )
p t p t
Cu t E K e K e
'
(0 ) (0 ) 0
(0 ) (0 )(0 ) 0
C C
C L
C
u u
i iu
C C
Dạng tín hiệu ở mạch quá độ cấp II
Ta giải ra :
Nghiệm bài toán quá độ :
2 1
1 2;2 ' 2 '
Ep EpK K
1 2
1 2
2 1( ) 2 '
( )
2 '
p t p t
C
p t p tC
C
Eu t E p e p e
du Ei t C e e
dt L
2
0
1
1 ln
2 '
pt
p
Nhận xét trên mạch cấp II - RLC
Điện trở tới hạn Rth ():
Các chế độ của mạch cấp II
Chế độ không dao động (R >
Rth)
Chế độ tới hạn (R = Rth)
Chế độ dao động (R < Rth)
2th
LR
C
11/9/2009
6
Đo điện trở tới hạn Rth
Dùng mạch như hình
bên:
Chọn VR rất bé để
mạch ở chế độ dao
động.
Tăng dần dần VR để có
dạng sóng tới hạn .Giá
trị điện trở tới hạn :
Rth = VR
VR
C
Máy phát
sóng
Dao động
ký
L
6.2.5 Một số ví dụ khác
Ví dụ 1: Cho mạch điện như
trên hình ,khóa K đóng lúc t
< 0 và mở ra tại t = 0 , xác
định và vẽ dạng điện áp uc(t)
khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0:
Ta có uc(0-) = 45x(4/6) = 30 v
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập:
ucxl = 0
PP TPKĐ : Ví dụ 1 (tiếp theo 1)
Nghiệm tự do : PTĐT
1/pC + 6 + 4 = 0 , với C = 0,02 F
=> p = -1/(0,02.10) = -5 (1/s)
uctd = K1e-5t
uc(t) = ucxl + uctd = K1e-5t
Sơ kiện:
uc(0+) = uc(0-) = 30 (V)
Xác định K1 :
K1 = 30
uc(t) = 30e-5t (v).
PP TPKĐ : Ví dụ 2
Ví dụ 2: Cho mạch điện như
trên hình , khóa K mở lúc t < 0
và đóng lại tại t = 0 , xác định
và vẽ dạng điện áp uc(t) khi t >
0 ?
Giải
Khi t < 0:
Ta có : iL(0-) = 1 (A) ; uc(0-) = 0
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập:
ucxl = 1 (V)
PP TPKĐ : Ví dụ 2 (tiếp theo 1)
Nghiệm tự do : PTĐT là
Nghiệm : p1 = - 3 ; p2 = -4 (1/s)
Nghiệm tự do có dạng :
uctd = K1 e-3t + K2e-4t
Nghiệm quá độ toàn phần sẽ là :
uc(t) = 1+ K1 e-3t + K2e-4t
2
2
11 0
2 5
5 2 10 2 0
7 12 0
p
p
p p p
p p
PP TPKĐ : Ví dụ 2 (tiếp theo 2)
Sơ kiện:
uc(0+) = uc(0-) = 0
uc’(0+) = ic(0+)/C
= (iL(0+) -uc(0+)/1) / C
= iL(0-)/C = 1/0,5 = 2 (v/s)
Tìm K1 , K2 :
uc(0+) = 1 + K1 + K2 = 0
uc’(0+) = – 3K1 -4 K2 = 2
K1 = -2 ; K2 = 1
Vậy : uc(t) = 1-2 e-3t + e-4t (V)
11/9/2009
7
PP TPKĐ : Ví dụ 3
Cho khóa K mở lúc t < 0 và
đóng lại tại t = 0 , xác định
và vẽ dạng các dòng điện
i1(t) và i2(t) khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0:
i1(0-) = 2 (A) ; i2(0-) = 0 (A)
Khi t > 0:
Nghiệm xác lập :
i1xl = i2xl = 2 (A)
120 V
0,1 H
0,2 H
i2(t)
0,2 H
* *
i1(t)
+
_
60
t=0
K
60
PP TPKĐ : Ví dụ 3 (tiếp theo 1)
Nghiệm tự do : Đại số hóa sđ
PTĐT:
Vậy nghiệm:
0,1p
0,2p 0,2p
* *
60 60 0,2 60 (0,2 60) 0,1
(0,2 60) 0,1 0,2 120
ml p p pZ
p p p
2
2 4
(0,2 60)(0,2 120) (0,1 60) 0
800 12.10 0
p p p
p p
1
2
200
600
p
p
200 600
1 1 2
200 600
2 3 4
( ) 2
( ) 2
t t
t t
i t K e K e
i t K e K e
PP TPKĐ : Ví dụ 3 (tiếp theo 2)
Sơ kiện :
i1(0+) = i1(0-) = 2 A.
i2(0+) = i12(0-) = 0 A.
'
1
'
2
(0 ) 400( / )
(0 ) 800( / )
i A s
i A s
' '
1 1 2
' '
2 2 1
6 0 0, 2 0,1 1 20
6 0 0, 2 0,1 12 0
i i i
i i i
120 V
0,1 H
0,2 H
i2(0
+)
0,2 H
* *
i1(0
+)
+
_
60 60
' '
1 2
' '
1 2
0, 2 0,1 120 60.2 0
0,1 0, 2 120 60.0 120
i i
i i
PP TPKĐ : Ví dụ 3 (tiếp theo 3)
Tìm Ki :
1 2
1 2
3 4
3 4
2 2
200 600 400
2 0
200 600 800
K K
K K
K K
K K
1
2
3
4
1
1
1
1
K
K
K
K
200 600
1
200 600
2
( ) 2
( ) 2
t t
t t
i t e e
i t e e
PP TPKĐ : Ví dụ 4
Cho K1 chuyển tại t = 0 và
K2 đóng lại t = 0,4(s) ,xác
định uC1(t) và i2(t) khi t > 0 ?
Biết uC1(0,4s) = -5 V và :
Giải
Khi t < 0: Từ mạch phức
2 H
i2(t)
+
-
uC1(t)
1
0,5 F
+
_
+
_
5
1 F
K1t=0
e(t)
10 V
K2
t=0,4 s
( ) 20 2 sin( 45 )oe t t V
0
2
20 2 45 4 2 45
5 2 2
oI
j j
2
2
( ) 4 2 sin( 45 )
(0 ) 4( )
oi t t
i A
PP TPKĐ : Ví dụ 4 (tiếp theo 1)
Khi 0,4s > t > 0:
Nghiệm xác lập : i2xl = 2 A
Nghiệm tự do : i2td = K1e-2,5t
Sơ kiện : i2(0+) = i2(0-) = 4 A
Vậy :
Khi t > 0,4 s:
uC1xl = 10 V ; i2xl = 2 A.
2,5
2 1( ) 2 ( )
ti t K e A 2 H
i2(t)
+
-
uC1(t)
1
0,5 F
+
_
+
_
5
1 F
e(t)
10 V
K2
t=0,4 s
2,5
2
1
2
( ) 2 2 ( )
(0, 4 ) 2 2. ( )
ti t e A
i s e A
11/9/2009
8
PP TPKĐ : Ví dụ 4 (tiếp theo 2)
Nghiệm tự do : Mạch RC và mạch
RL .
Sơ kiện :
i2(0,4+) = i2(0,4-) = 2 + 2.e-1 A
uC1(0,4+) = uC1(0,4-) = -5 V
Vậy :
2,5( 0,4)
2 1
( 0,4)
1 2
( ) 2 ( )
( ) 10 ( )
t
t
C
i t K e A
u t K e V
1 2,5( 0,4)
2
( 0,4 )
1
( ) 2 2. ( )
( ) 10 15 ( )
t
t
C
i t e e A
u t e V
2 H
1 5
1 F
1
1
2
2.
15
K e
K
PP TPKĐ : Ví dụ 5
Tìm điện áp trên tụ uC(t) , t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 :
uC(0-) = -2,5 V.
Khi 10ms > t > 0 :
Nghiệm xác lập :
uCxl = 2,5 V.
Nghiệm tự do : Mạch RC
uCtd = Ke-1000t 1000( ) 2,5 ( )tCu t Ke V
i(t)
+
-
uC(t)
+
_
1 K
1 K
2 Fe(t)
e(t)
5
0
-5
10
t(ms)
PP TPKĐ : Ví dụ 5 (tiếp theo 1)
Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = - 2,5 V
Vậy :
uC(10ms-) = 2,5 - 5e-10 V
Khi t > 10ms :
Nghiệm xác lập :
uCxl = 0 .
Nghiệm tự do : Mạch RC
uCtd = Ke-1000(t-10 ms)
1000( ) 2,5 5 ( )tCu t e V
i(t)
+
-
uC(t)
+
_
1 K
1 K
2 Fe(t)
e(t)
5
0
-5
10
t(ms)
1000( 10 )( ) ( )t msCu t Ke V
PP TPKĐ : Ví dụ 5 (tiếp theo 2)
Sơ kiện :
uC(10ms+) = uC(10ms-) 2,5 V
Vậy :
Dòng i(t) = Cduc/dt :
1000( 10 )( ) 2,5 ( )t msCu t e V
1000
1000( 10 )
( ) 2,5 5 ( ) 0 10
( ) 2,5 ( ) 10
t
C
t ms
C
u t e V t ms
u t e V ms t
1000
1000( 10 )
( ) 10 ( ) 0 10
( ) 5 ( ) 10
t
t ms
i t e mA t ms
i t e mA ms t
PP TPKĐ : Ví dụ 6
Tìm uC(t) khi t > 0 , biết
Giải
Khi t < 0 :
uC(0-) = 0.
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập : Giải mạch phức
( ) 100 2 sin(500 45 )( )oe t t V +
-
uC(t)e(t)
+
_
t=0
K 5 K 1 K
1 F4i
i
+
-
+
_
5 K 1 KI
.
4I
.
E
.
-j2 K
UC
.
5I
.
5 . 5 (1 2 ) 100 2 45oK I I K j K E
100 2 45 0, 01
10 (1 )
o
I
K j
5 ( 2 ) 100 90oCU I j K
PP TPKĐ : Ví dụ 6 (tiếp theo 1)
Vậy nghiệm xác lập:
Nghiệm tự do : Đại số hóa sơ đồ :
( ) 100 sin(500 90 )( )oCxlu t t V
6105 . 5 (1 )U K I I K
p
500(1/ )p s
+
-
5 K 1 K
106/p
I
4II U
Zv(p)
5I
65.10( ) 10v
UZ p K
I p
500( ) tCtdu t Ke
500( ) 100sin(500 90 ) ( )o tCu t t Ke V
11/9/2009
9
PP TPKĐ : Ví dụ 6 (tiếp theo 2)
Sơ kiện : uC(0+) = uC(0-) = 0
Xác định K : K = 100
Ta cũng tính được :
500
( ) 100sin(500 90 )
100 ( )
o
C
t
u t t
e V
500
( ) 10sin(500 )
10 ( )t
i t t
e mA
PP TPKĐ : Ví dụ 7
Tìm dòng i1(t) khi t > 0 , biết :
Giải
Khi t < 0: Mạch cộng hưởng
i1(t) i2(t)
+
_
500
1 Fe(t)
t=0
40 mH
10 mH
+
_
500
j400
j100
I1
.
I2
.
-j100
200 0o
1
2
0
200 2 90
100
200 0
o
o
C
I
I
j
U
1
4
2
4
0
2sin(10 90 )
200sin(10 )
o
C
i
i t A
u t V
1
2
(0 ) 0
(0 ) 2( )
(0 ) 0C
i
i A
u
4( ) 200 sin(10 )e t t V
PP TPKĐ : Ví dụ 7 (tiếp theo 1)
Khi t > 0 :
Nghiệm xác lập : Từ mạch phức
Nghiệm tự do : mạch RL
4
1
2( ) sin(10 45 )
5
o
xli t t V
+
_
500
j400
j100
I1
.
200 0o
500
0,04p
0,01p
1
200 2 45
500 500 5
o
xlI
j
410
1 ( )
t
tdi t Ke
44 10
1
2( ) sin(10 45 )
5
o ti t t Ke
PP TPKĐ : Ví dụ 7 (tiếp theo 2)
Sơ kiện : Bài toán không chỉnh do
có tập cắt cảm.
Và :
Vậy :
1 1 2 2 1 1 2 2(0 ) (0 ) (0 ) (0 )L i L i L i L i
44 10
1
2( ) sin(10 45 ) 0, 2 ( )
5
o ti t t e A
e(0+)
+
_
500
0,04 H
0,01 H
i1(0+) i2(0+)
L1
L2
1 2(0 ) (0 )i i
2 2
1
1 2
(0 )(0 )
0, 01( 2) 0, 4( )
0,05
L ii
L L
A
PP TPKĐ : Ví dụ 8
Tìm i1(t) biết k = 1 và :
Giải
Khi t < 0 : Mạch phức
3( ) 50 sin (1 0 30 )( )oe t t V
1
2
(0 ) 0, 0915( )
(0 ) 0
i A
i
i1(t)
i2(t)*
*L1 L2+
_
100 t=0
0,1 H 0,2 H
j141
j100
j200
t=0
K
50
k=1
e(t)
*
*+
_
100 I1
.
50 30o
1
50 30 1 15
100 100 2 2
o
oI
j
3
1
1( ) sin (10 15 )( )
2 2
oi t t A
PP TPKĐ : Ví dụ 8 (tiếp theo 1)
Khi t > 0ø :
Nghiệm xác lập: Mạch phức
Dùng công thức :
1
1
50 30 50 30 (1 4) 0,4 27,3
100(1 5)
o o
o
V
jI
Z j
3
1 ( ) 0, 4 sin (10 27 , 3 )( )
oi t t A
j141
j100
I2
.
j200
I1
.
50 30o
*
*
+
_
100
50 2
1 1 1
2 2
( )
V
j MZ R j L
R j L
1
5000 100 500100
50 200 1 4V
j jZ
j j
11/9/2009
10
PP TPKĐ : Ví dụ 8 (tiếp theo 2)
Nghiệm tự do : Đại số hóa sđ
PTĐT :
3 200
1 ( ) 0 , 4 sin (1 0 2 7, 3 ) . ( )
o ti t t K e A
0,1 100
0,2 50
ml p pMZ
pM p
25 5000 0
200(1/ )
p
p s
0,1p
0,2p
pM
*
*
100
50
20 0
1 ( ) .
t
tdi t K e
PP TPKĐ : Ví dụ 8 (tiếp theo 3)
Sơ kiện: Bài toán không
chỉnh do hệ số hỗ cảm k = 1
Và:
1 1 2 1 1 2(0 ) (0 ) (0 ) (0 )L i Mi L i Mi
*
*L1 L2+
_
100
e(0+)
0,1 H 0,2 H
i1(0+)
i2(0+)
50
k=1
' '
1 1 1 2
' '
2 2 2 1
100
50 0
i L i M i e
i L i M i
' ' '1 1 2
1 1 2 2 2
' '
1 2 2 2
100
50
L L Li M i L i M i e
M M
M i L i i
1
1 2100 (0 ) [ 50 (0 )] (0 )
Li i e
M
PP TPKĐ : Ví dụ 8 (tiếp theo 4)
Vậy :
1 (0 ) 0,183 0,1817
0,0013
i K
K
1 2
1 2 1
4 (0 ) 2 (0 ) 1
(0 ) 2 (0 ) (0 )
i i
i i i
1
1
1 (0 )(0 ) 0,1817( )
5
ii A
3 2 00
1 ( ) 0 , 4 sin (10 27, 3 ) 0, 0013 . ( )
o ti t t e A
6.3 Phương pháp toán tử Laplace
6.3.1 Giới thiệu phương pháp
6.3.2 Biến đổi Laplace và tính chất
6.3.3 Dạng toán tử định luật mạch
6.3.4 Biến đổi ngược Laplace
6.3.5 Aùp dụng cho bài toán quá độ
6.3.6 PP toán tử và bài toán không chỉnh
6.3.7 PP toán tử cho thành phần tự do.
6.3.1 Giới thiệu phương pháp
Bài toán
quá độ
Hệ
PTVP
PTVP
(1)
Nghiệm
xác lập
Nghiệm
tự do
y(t) = yxl(t) + y td(t)
Phương trình
toán tử (biến s)
uc(0
-)
iL(0
-)
Sơ
kiện
Ảnh Laplace của tín
hiệu cần tìm Y(s) y(t)
Giải phương
trình đại số
Biến đổi
ngược
Biến đổi
Laplace
Toán tử
trực tiếp
sơ đồ
mạch
6.3.2 Biến đổi Laplace và tính chất
Biến đổi Laplace:
F(s) = £{f(t)} = ảnh Laplace của
f(t)
(Dùng bảng tra gốc ảnh)
Biến đổi ngược Laplace:
f(t) = £-1{F(s)} = hàm gốc của F(s)
(Dùng bảng tra gốc ảnh &định lý
Heavyside )
Hàm đơn vị 1(t) : Hàm trễ 1(t-t0) :
0
( ) ( ) stF s f t e dt
1( ) ( )
2
j
st
j
f t F s e ds
j
1 : 0
1( )
0 : 0
khi t
t
khi t
0
0
0
1 :
1( )
0 :
khi t t
t t
khi t t
11/9/2009
11
Các hàm cơ bản và ảnh Laplace
Hàm xung Dirac (impulse
func.) (t) và hàm trễ của nó:
Ta có :
Và : £{(t)} = 1 ; £{’(t)} = s
0 : 0
( )
: 0
khi t
t
khi t
0
0
0
0 :
( )
:
khi t t
t t
khi t t
1( ) ( )d t t
d t
Bảng tính chất của biến đổi Laplace
1. £{f(t).1(t)} = £{f(t)}
2. £{f1(t) f2(t)} = F1(s)
F2(s)
3. £{k.f(t)} = k.F(s)
4. £{e-atf(t)} = F(s+a)
5. £{t.f(t)} =
6. £{f(t-t0).1(t-t0)} = F(s).e-st0
7. £{df(t)/dt} = sF(s)- f(0-)
8. £
9.
10.
( )dF s
ds
0
( ){ ( ) }
t F sf t dt
s
0
lim ( ) (0 ) lim[ . ( )]
st
f t f s F s
0
lim ( ) ( ) lim[ . ( )]
t s
f t f s F s
Xác định ảnh Laplace của các hàm
1. f(t) = 1(t)
F(s) = 1/s
2. f(t) = 1(t – t0)
3. f(t) = E (nguồn DC)
F(s) = E/s
4. f(t) = E.e-at
F(s) = E/(s+a)
5. f(t) = E.1(t-t0)
F(s) = (E/s).e-st0
6. f(t) = Asin(t)
7. f(t) = Asin(t +) (nguồn ACõ)
8. f(t) = At + B
F(s) = A/s2 + B/s
0
1( ) stF s e
s
2 2 2 2( ) cos( ) sin( )
sF s A
s s
2 2( )F s A s
Ảnh Laplace của các hàm xung
9. Do f(t) = E[1(t) – 1(t - T)]
10. Biến đổi :
E
f(t) = E[1(t) - 1(t - T)]
t
0 T
E
0 T
t
f(t) = (Et/T)[1(t) - 1(t - T)]
( ) 1 sTEF s es
( ) .1( ) ( ).1( ) .1( )E Ef t t t t T t T E t T
T T
2
1( ) 1 sT sTE EF s e e
T s s
6.3.3 Dạng toán tử các luật của mạch
1. Luật Ohm dạng toán tử :
a) Điện trở: Ởmiền s , giữ
nguyên là điện trở
b) Điện cảm: hai sơ đồ
sL = cảm kháng toán tử ()
c) Tụ điện : Hai sơ đồ
1/sC = dung kháng toán tử
()
R R
C
1/sC
+_
+ _
sC
+ -
IR(s)
+ -UR(s)
LiL(t)
uC(t)
sL LiL(0
-)
iL(0-)/s
IL(s)
1/sL
uC(0-)/s
+
-
UC(s)
C.uC(0-)
Luật Ohm dạng toán tử (tiếp theo)
d) Hỗ cảm :
sM = cảm kháng hỗ cảm toán
tử ()
e) Nguồn : chỉ thay thế bằng
ảnh Laplace tương ứng.
f) Các phần tử khác không đổi.
+ _ + _
e(t)
j(t)
E(s)
J(s)
+
_
+
_
+
_
+
_
L1 L2
sL1 sL2M* *
* *
sM
i1(t) i2(t) I1(s) I2(s)
L2i2(0
-)L1i1(0
-)
Mi2(0
-) Mi1(0
-)
11/9/2009
12
Luật Ohm dạng toán tử (tiếp theo)
Trên một nhánh bất kỳ của sơ
đồ toán tử , ta có :
U(s) = Z(s).I(s)
Hay:
I(s) = Y(s).I(s)
Z(s) = trở kháng toán tử ()
Y(s) = dẫn nạp toán tử (S)
Z(s) và Y(s) đều tuân theo các
phép biến đổi tương đương như
điện trở và điện dẫn.
2
1/0,5s
I(s)
U(s)
+
-
Z(s)
Z(s)=
0,5s
Z(s) = 0,5s+(2/0,5s)/(2+1/0,5s)
= 0,5s+2/(s+1)
a a
b b
2. Luật Kirchhoff dạng toán tử
Luật K1 :
Luật K2 :
Việc xét dấu như đối với mạch điện trở.
Do các luật Ohm và Kirchhoff viết cho mạch toán tử cũng
tương tự viết cho mạch phức nên ta có thể áp dụng các
phương pháp phân tích mạch xác lập đã học cho sơ đồ
toán tử khi tìm ảnh Laplace bất kỳ.
( ) 0k
node
I s
( ) 0k
loop
U s
6.3.4 Biến đổi ngược Laplace
Rút gọn ảnh Laplace Y(s) về phân thức hữu tỉ tối giản:
Phương trình A(s) = 0 vẫn gọi là PTĐT. Các trường hợp :
1. PTĐT có nghiệm thực , đơn: si : i = 1 n .
Với các hệ số :
1
1 1 0
1
1 1 0
. ..( )( )
( ) .. .
m m
m m
n n
n n
b s b s b s bB sY s
A s a s a s a s a
1
( ) .1( )i
n
s t
i
i
y t K e t
( ) ( )lim ( )
( ) '( )i
i
i is s
s s
B s B sK s s
A s A s
Biến đổi ngược Laplace (tiếp theo)
2. PTĐT có nghiệm bội : s1 bội r . Ta biến đổi :
Trong đó :
Khi tìm hàm gốc ta dùng công thức :
1,1 1,2 1, 1
2
1 1 1 1
( ) ... ...
( ) ( ) ( ) ( )
r nr
r
r n
K K K KB s K
A s s s s s s s s s s s
1
1, 1
; 1
1 ( ) ( )
( ) ! ( )
r k
r
k r k
s s k r
d B sK s s
r k ds A s
11 1
1
1 1 .1( )
( ) ( 1)!
s tr
rL t e ts s r
Biến đổi ngược Laplace (tiếp theo)
3. PTĐT có nghiệm phức : s1,2 = - + j , các nghiệm còn lại
là thực , phân biệt :
Lưu ý : Các hệ số Ki trong phần 2. và 3. xác định như cho
nghiệm thực , đơn trong phần 1. .
11
31
( )( ) 2 Re
'( )
i
n
s ts t
i
i
B sy t e K e
A s
6.3.5 Aùp dụng cho bài toán quá độ
Các bước áp dụng cho bài toán quá độ :
Xác định uC(0-) và iL(0-) .
Xây dựng sơ đồ toán tử cho mạch tại t > 0 .Chú ý xác định
ảnh Laplace của tác động và của tín hiệu cần tìm.
Aùp dụng các phương pháp phân tích mạch để xác định
ảnh Laplace Y(s) của tín hiệu cần tìm.
(P2 bđtđ; P2 dòng nhánh; P2 thế nút; P2 dòng mắc lưới )
Biến đổi ngược Laplace tìm y(t) từ Y(s).
11/9/2009
13
Phương pháp toán tử : Ví dụ 1
Khóa K mở ra tại t = 0 ,
tìm áp u(t) khi t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 : Ta có uC(0-) = 4 (V)
Sơ đồ toán tử như hình bên.
Tìm U(s) bằng thế nút.
Và :
8 / 3( )
0,5
U s
s
1
1 28( ) ( )
3
t
u t L U s e
Phương pháp toán tử : Ví dụ 2
Cho mạch điện như hình bên ,
khóa K đóng lại tại t = 0 , biết
iL(0-) = 0 và uC(0-) = 0 , xác định
i(t) khi t > 0 ?
Giải
Sơ đồ toán tử như hình bên.
Aùp dụng phương pháp dòng
mắc lưới :
8 4 86 ( ) 2 0,5 ( )s I s U s
s s s
Ví dụ 2 (tiếp theo)
Mà :
Vậy:
Biến đổi ngược:
K1,2 = 4 ; K1,1 = -1; K3 = 1
i(t) = (-1 + 4t)e-4t + 1 (A)
2
( ) ( ) 2U s I s
s
2
1,2 1,1 3
2
8( 2)( )
( 8 16)
( 4) ( 4)
sI s
s s s
K K K
s s s
Phương pháp toán tử : Ví dụ 3
Cho mạch như hình bên, biết
iL(0-) = 0 và uC(0-) = 0 ; xác
định u(t) tại t > 0 theo phương
pháp toán tử Laplace ?
Giải
Sơ đồ toán tử như hình bên.
Aùp dụng phương pháp dòng
mắc lưới :
2
4 1 122 ( )s s I s
s s s
Ví dụ 3 (tiếp theo)
Có :
Heavyside:
Vậy: u(t) = [(16t + 8)e-t].1(t) V
2 2
12 4( )
1
sI s
s
2
24 8( )
1
sU s
s
1 , 2 1 ,1
2( ) 11
K K
U s
ss
1, 2 1
24 8 ) 16
s
K s
1,1
1
(24 8 ) 8
s
d sK
ds
Phương pháp toán tử : Ví dụ 4
Cho mạch như hình bên, xác
định u(t) tại t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 :
iL(0-) = 1 A và uC(0-) = 1 V.
Sơ đồ toán tử và thế nút:
1
2
1 4 12 1
11 1
2 2
s s s
s
11/9/2009
14
Ví dụ 4 (tiếp theo)
Tìm u(t) : nghiệm phức
1 2
1 2
(2 1) 3
2 ( 2) 1
s s
s
2 2
2 1 6 2 7 ( )
( 2)(2 1) 2 2 3 2
s s U s
s s s s s
1
3 7
4 4
s j
1
1
1
( ) 3 7 14
'( ) 6 2 7 6
0, 5 2 2,13 76, 5
2 7
4 3 s
o
B s j
A s j
j
s
s
0,75 7( ) 4,26 cos 76,5
4
t ou t e t
Phương pháp toán tử : Ví dụ 5
Cho mạch như hình bên, xác
định u(t) tại t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 :
iL(0-) = 0 .
Sơ đồ toán tử : như hình bên
( ) 1( ) 1( ) .1( ) ( )1( ) .1( )E E Ee t t t t T t t t T t T E t T
T T T
2
1( ) 1 sT sTE EE s e e
T s s
Ví dụ 5 (tiếp theo)
Tìm ảnh U(s) :
Với :
( ) 1( ) ( )
1
R E sU s E s
sL R T s
T
2
2
1 1( ) 1
1 1
sT sTE EU s e e
T Ts s s s
T T
1 2( ) ( ) 1 ( )
sT sTU s F s e F s e
1( )
t
TEf t t E Ee
T
2( )
t
Tf t E Ee
Ví dụ 5 (tiếp theo)
Tìm hàm gốc u(t) :
( ) 1( ) ( ) 1( )
1( )
t t T
T T
t T
T
E Eu t t E Ee t t T E Ee t T
T T
E Ee t T
;(0 )
( )
;( )
t
T
t
T
E t E Ee t T
Tu t
Ee t T
Phương pháp toán tử : Ví dụ 6
Cho mạch như hình bên, xác
định u(t) tại t > 0 ?
Giải
Khi t < 0 :
iL1(0-) = 2 A ; iL2(0-) = 0 .
Sơ đồ toán tử : như hình bên
Lưu ý :
L1iL1(0+) = 4
MiL1(0+) = 2
Ví dụ 6 (tiếp theo)
Tìm U(s) : Dùng dòng mắc lưới
Vậy : u(t) = 2(e-2/3t – e-2t).1(t) V
1
2
12( )2 2 4
( )2 2 2
I ss s
sI ss s
1
2
2
4 12( ) 2 21
( ) 2 23 8 4 2
sI s s s
sI s s ss s
2 2
8( )
3 8 4
I s
s s
2 2
8 8 1( ) 1. ( ) 23 8 4 3( 2)( )
3
U s I s
s s s s
11/9/2009
15
Phương pháp toán tử : Ví dụ 7
Cho mạch như hình bên, xác
định u(t) tại t > 0 ?
Giải
Sơ đồ toán tử : như hình bên
U(s) = - I(s) . Ztđ ,
Với Ztđ = (2 // 8/s) = 8 / ( s + 4)
Mà I(s) = (1/s)/4 , như vậy :
Vậy u(t) = [ - 0,5 + 0,5e-4t ].1(t) V
2 0,5 0,5( )
( 4) 4
U s
s s s s
Phương pháp toán tử : Ví dụ 8
Cho mạch như hình bên, xác
định u(t) tại t > 0 ?
Giải
Sơ đồ toán tử : dùng qui đổi
Zth = 4(2 + 1/s)
Vậy : u(t) = 6e-2t .1(t) V.
24 4 24( ) 4 4 84 4
U s
s sZth
s
6.4 Phương pháp biến trạng thái
6.4.1 Giới thiệu .
6.4.2 Phương trình trạng thái của mạch .
6.4.3 Phân tích quá độ bằng PP biến trạng thái .
6.4.4 Hướng áp dụng .
6.4.1 Giới thiệu phương pháp
Quá trình điện từ trên mạch điện tại một thời điểm bất
kỳ phụ thuộc vào năng lượng bên trong mạch , tức là
dòng qua cuộn cảm và áp trên tụ điện. Hai đại lượng này
được gọi là biến trạng thái của mạch.
Tất cả các đại lượng dòng áp khác trên mạch đều có thể
biểu diễn thông qua các biến trạng thái.
Phương pháp biến trạng thái dựa trên việc xác định trước
các biến trạng thái . Sau đó suy ra các đại lượng khác.
6.4.2 Phương trình trạng thái của
mạch
Trạng thái của mạch tại một thời điểm bất kỳ luôn thỏa
mãn phương trình : x’(t) = A*x(t) + B*u(t) (1)
Với x(t) là biến trạng thái và u(t) là tác động lên mạch.
Một tín hiệu y(t) bất kỳ luôn có thể biểu diễn bởi :
y(t) = C*x(t) + D*u(t) (2)
Hệ phương trình gồm hai phương trình trên được gọi là hệ
phương trình trạng thái của mạch .
A (ma trận trạng thái , n x n ); B (ma trận kích thích, n x m ),
C ( ma trận đáp ứng , p x n ), D ( ma trận truyền đạt, p x m )
n : số biến trạng thái , m = số nguồn , p : số đáp ứng.
Giải phương trình trạng thái
Nghiệm của (1) theo TPKĐ có dạng : x(t) = xtn + xriêng
Phương pháp này chuyển về tìm eAt :
e
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phan_tich_mach_trong_mien_thoi_gian.pdf