Bài giảng Phẫu thuật hàm mặt

CÁC DẤU HIỆU LÂM SÀNGCHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 THỨ SÁU NGÀY 8 THÁNG

11 NĂM 1895.

 WILLIAM CONRAD

ROENTGEN.

 TẠI VIỆN VẬT LÝ, ĐẠI

HỌC WÜRZURG, ĐỨC.- NĂM 1972, GODFREY HOUNSFIELD & ALLAN M. MC

CORMACK CÔNG BỐ HÌNH ẢNH CẮT LỚP LÂM SÀNG, CHI

TIẾT CÁC CẤU TRÚC MÔ CỨNG & MÔ MỀM.

- NĂM 1989, KALENDER MÁY CHỤP CẮT LỚP XOẮN ỐC.

- NĂM 1991, MÁY CHỤP NHIỀU LỚP CẮT.

- CUỐI THẬP NIÊN 90, CHỤP CẮT LỚP BA CHIỀU (CBCT)

pdf106 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 529 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phẫu thuật hàm mặt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẪU THUẬT HÀM MẶT - Phó Trưởng khoa RHM, Trường ĐHYDCT - Phó Trưởng Liên 3 chuyên khoa Mắt – TMH – RHM - Phó Trưởng Liên Bộ Môn Nhổ Răng – Phẫu Thuật Hàm Mặt - Chứng chỉ phẫu thuật hàm mặt, Đại học Mahidol, Thái Lan - NCS Phẫu thuật hàm mặt, Viện nghiên cứu khoa học Y Dược lâm sàng 108 RĂNG HÀM MẶT  Giới thiệu chuyên ngành RHM.  Gãy xương vùng mặt.  Trật khớp thái dương hàm. THUẬT NGỮ MÔ TẢ RĂNG THUẬT NGỮ MÔ TẢ RĂNG KÝ HIỆU VÀ CÁCH GỌI TÊN RĂNG FDI: FEDERAL DENTAL INTERNATIONAL KÝ HIỆU VÀ CÁCH GỌI TÊN RĂNG RĂNG  NHA KHOA HÌNH THÁI (MÔ PHÔI, GIẢI PHẪU RĂNG, MÔ QUANH RĂNG)  CẮN KHỚP  VẬT LIỆU THIẾT BỊ NHA KHOA  CHỮA RĂNG – NỘI NHA  NHA CHU  PHỤC HÌNH RĂNG  CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT  RĂNG TRẺ EM  NHA CÔNG CÔNG  BỆNH HỌC MIỆNG  CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  NHỔ RĂNG – PHẪU THUẬT HÀM MẶT NHÓM BỘ MÔN  NHA CƠ SỞ (GIẢI PHẪU RĂNG, MÔ PHÔI RĂNG MIỆNG, CẮN KHỚP, VẬT LIỆU-THIẾT BỊ NHA KHOA, SINH HỌC MiỆNG, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH NHA KHOA)  NHA KHOA PHỤC HỒI (CHỮA RĂNG – NỘI NHA, PHỤC HÌNH, NHA CHU)  NHA KHOA BỆNH LÝ VÀ PHẪU THUẬT ( GiẢI PHẪU ỨNG DỤNG VÀ PHẪU THUẬT THỰC HÀNH MIỆNG – HÀM MẶT, PHẪU THUẬT MIỆNG, PHẪU THUẬT HÀM MẶT)  NHA KHOA DỰ PHÒNG VÀ PHÁT TRIỂN (RĂNG TRẺ EM, CHỈNH HÌNH RĂNG MẶT, NHA KHOA CÔNG CỘNG) HÀM MẶT? HÀM MẶT THẦN KINH MẶT GIẢI PHẪU THẦN KINH V MẠCH MÁU Upper Middle Lower HÀM MẶT 1. IMPLANT NHA KHOA 2. CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT 3. NHIỄM KHUẨN HÀM MẶT 4. KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM 5. U, NANG HÀM MẶT 6. DỊ TẬT BẨM SINH 7. PHẪU THUẬT TÁI TẠO 8. PHẪU THUẬT THẨM MỸ CẤP CỨU HÀM MẶT Gãy Lefort  Rene LeFort 1901 nghiên cứu sọ khô  LeFort I  LeFort II  LeFort III Theo LeFort Phaân loaïi Lefort  Gãy Lefort I là đường gãy ngang xương hàm trên, phía trên mào xương ổ răng. Đường gãy phát xuất từ phần giữa của bờ hốc mũi đi ra sau döôùi trụ gò má đến 1/3 dưới chân bướm. Đường gãy tách rời toàn bộ xương hàm trên khỏi phần xương hàm trên còn lại.  Gãy Lefort I còn gọi là gãy Guérin. Phaân loaïi Lefort  Gãy Lefort II tách rời vùng khớp trán mũi ở phía trước, sau đó đi qua nhánh lên xương hàm trên vào thành trong ổ mắt, xuống sàn ổ mắt đến mặt trước xương hàm trên rồi đi vòng ra sau dưới trụ gò má, tách rời phần 1/3 giöõa chân bướm. Gãy Lefort II còn gọi là gãy khối tháp (pyramidal frature) hay gãy tách rời sọ mặt thấp. Phaân loaïi Lefort  Gãy Lefort III bao gồm 3 đường gãy liên hợp và một đường gãy độc lập :  Đường 1 : đi từ khớp trán mũi đến bờ trong khe ổ mắt trên  Đường 2 : đi từ bờ ngoài khe ổ mắt trên đến thành ngoài ổ mắt, tại vùng nối trán gò má, rồi đi vòng ra sau nối với đường gãy 3.  Đường 3 : tách rời toàn bộ xương lá mía, mảnh thẳng xương sàng, chân bướm ngay sát sàn sọ.  Đường 4 : đường gãy độc lập tại cung tiếp.  Gãy Lefort III gaõy taùch rôøi soï maët cao L©m sµng g·y x¬ng hµm trªn ChÈn ®o¸n Lefort I : + sng nÒ ë vïng m«i trªn, ng¸ch tiÒn ñình hµm trªn + bÇm tÝm hình mãng ngùa, sê thÊy bËc thang, + Ên ®au, khíp c¾n sai ch¹m sím raêng hµm, hë cöa, + x¬ng hµm trªn lay di ®éng Lefort III :+ DÊu hiÖu ®eo kÝnh r©m hoÆc dÊu hiÖu t¾c lÖ ®¹o. + MÆt bÞ bÑt ra, kho¶ng c¸ch giöõa 2 æ m¾t réng Lefort II + X¬ng chÝnh mòi g·y thÊp h¼n xuèng, sê ®au chãi + Ch¶y m¸u mòi DÊu hiÖu chung : Khíp c¾n sai, ch¹m sím raêng hµm, hë cöa XHT lay di ®éng TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG  SƯNG NỀ  THÂM TÍM MI MẮT VÀ TỤ MÁU KẾT MẠC  TỤ MÁU NGÁCH LỢI  GIÁN ĐOẠN VÀ ĐAU CHÓI  BIẾN DẠNG LÕM HÌNH ĐĨA  SONG THỊ  DI LỆCH NHÃN CẦU  CHẢY MÁU MŨI  TRÀN KHÍ DƯỚI DA  TỔN THƯƠNG THẦN KINH  CHẢY NƯỚC MẮT SỐNG  CHẢY DỊCH NÃO TỦY  GIÁN ĐOẠN CUNG RĂNG  DI LỆCH TOÀN BỘ CUNG RĂNG  SAI KHỚP CẮN  DI ĐỘNG BẤT THƯỜNG CUNG RĂNG  HÁ MIỆNG HẠN CHẾ SÖNG NEÀ VAØ THAÂM TÍM MI MAÉT BIẾN DẠNG MAËT Tuï maùu keát maïc DAÁU HIEÄU KÍNH RAÂM KHÁM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT  Nhìn trong miệng  Quan sát các vết thương phần mềm  Quan sát răng và cung răng  Quan sát khớp cắn GIAÙN ÑOAÏN CUNG RAÊNG Xöông chính muõi Xöông goø maù - cung tieáp Bôø döôùi oå maét Bôø döôùi xöông haøm döôùi KHÁM LÂM SÀNG CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT  LẮC  LẮC HÀM TRÊN  Nhằm xác định tình trạng gãy ngang toàn bộ tầng mặt giữa  Phân biệt các kiểu gãy ngang tầng mặt giữa Laéc doïc haøm treân Phaân bieät gaõy Lefort Phaân bieät gaõy Lefort Laéc ngang Laéc töøng phaàn cung raêng HT Laéc töøng phaàn cung raêng HD Khaùm khôùp TDH Xöông goø maù Gãy phức hợp gò má From: Strong EB, Sykes JM. Zygoma Complex Fractures. Facial Plastic Surgery 1990;14(1):109. Gãy phức hợp gò má  Đường gãy trong gãy phức hợp gò má có thể bao gồm 3 đường liên hợp và một đường độc lập ở cung tiếp Gãy phức hợp gò má  Đường gãy thứ nhất từ khe dưới ổ mắt chạy dọc theo sàn ổ mắt ra trước đến bờ dưới ổ mắt.  Đường gãy thứ hai từ khe dưới ổ mắt đi xuống dưới qua mặt sau xương hàm trên để nối với đường thứ nhất dưới trụ hàm gò má.  Đường gãy thứ ba từ khe dưới ổ mắt hướng lên trên và ra ngoài theo thành ngoài ổ mắt đến bờ ngoài  Đường gãy thứ tư nằm ở cung tiếp hoàn toàn trong mỏm gò má xương thái dương Quay quanh trục đứng Quay quanh trục ngang 12 3 The classification system by Knight and North identifies six groups  Undisplaced -- require no therapy, see Medical Care below  Arch fractures -- considered a stable fracture  Unrotated body fractures -- can usually be treated by closed reduction  Medially rotated body fractures -- considered an unstable fracture  Laterally rotated body fractures -- considered a stable fracture  Complex fractures having additional fracture lines across the zygomatic body TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG  SƯNG NỀ  BIẾN DẠNG GÒ MÁ  GIÁN ĐOẠN VÀ ĐAU CHÓI  HÁ MIỆNG HẠN CHẾ  THÂM TÍM MI MẮT  TỤ MÁU KẾT MẠC  TỤ MÁU NGÁCH LỢI  SONG THỊ  DI LỆCH NHÃN CẦU  CHẢY MÁU MŨI  TRÀN KHÍ DƯỚI DA  TỔN THƯƠNG THẦN KINH  SAI KHỚP CẮN GIAÛI PHAÃU XÖÔNG HAØM DÖÔÙI GIAÛI PHAÃU XÖÔNG HAØM DÖÔÙI 12 3 4 Ñöôøng gaõy thuaän lôïiÑöôøng gaõy khoâng thuaän lôïi Picture of open bites - SƯNG NỀ, TỤ MÁU - ĐAU CHÓI - GIÁN ĐOẠN BỜ XƯƠNG - BIẾN DẠNG XƯƠNG - DI ĐỘNG BẤT THƯỜNG CỦA XƯƠNG - GIÁN ĐOẠN VÀ DI LỆCH CUNG RĂNG - SAI KHỚP CẮN - CHẢY MÁU TAI - THƯƠNG TỔN KHỚP THÁI DƯƠNG HÀM - DỊ CẢM CÁC DẤU HIỆU LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  THỨ SÁU NGÀY 8 THÁNG 11 NĂM 1895.  WILLIAM CONRAD ROENTGEN.  TẠI VIỆN VẬT LÝ, ĐẠI HỌC WÜRZURG, ĐỨC.. - NĂM 1972, GODFREY HOUNSFIELD & ALLAN M. MC CORMACK CÔNG BỐ HÌNH ẢNH CẮT LỚP LÂM SÀNG, CHI TIẾT CÁC CẤU TRÚC MÔ CỨNG & MÔ MỀM. - NĂM 1989, KALENDER MÁY CHỤP CẮT LỚP XOẮN ỐC. - NĂM 1991, MÁY CHỤP NHIỀU LỚP CẮT. - CUỐI THẬP NIÊN 90, CHỤP CẮT LỚP BA CHIỀU (CBCT) CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH (CT SCan) X quang thường qui  Khảo sát xương hàm trên: Blondeau, Hirtz, mặt nghiêng  Khảo sát xương hàm dưới: toàn cảnh, mặt thẳng, chếch nghiêng Tö theá chuïp phim Blondeau Blondeau Tö theá phim hirtz Tö theá chuïp soï nghieâng Tö theá chuïp soï thaúng Phim Mặt thẳng Toàn cảnh Hàm chếch Towne’s Cắn Xương ổ răng - + - - ± Cằm ± + ± - + Thân xương + + + - + Góc hàm + + + - - Ngành hàm + + + - - Mỏm vẹt - + + - - Mỏm lồi cầu ± + + + - + Có giá trị chẩn đoán; ± có thể có hoặc không; 0 không có giá trị Vị trí gãy CHỈ ĐỊNH CHỤP PHIM X QUANG PHIM MẶT THẲNG (FACE ) PHIM MẶT NGHIÊNG (PROFIL) PHIM TOÀN CẢNH (PANORAMA) PHIM HÀM CHẾCH PHIM CẮT LỚP VI TÍNH PANORAMA Tö theá chuïp phim cheách nghieâng CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH ( CT Scan) & CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH BA CHIỀU (CBCT) CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH BA CHIỀU (CBCT) CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH BA CHIỀU (CBCT) (tt) ĐẶC ĐIỂM XƯƠNG HÀM DƯỚI Nguồn: Harle F. (2009), Atlas of Craniomaxillofacial osteosynthesis miniplate, microplate, screws, Thieme New York. ĐẶC ĐIỂM CƠ SINH HỌC Nguồn: Harle F. (2009), Atlas of Craniomaxillofacial osteosynthesis miniplate, microplate, screws, Thieme New York. CỐ ĐỊNH NGOÀI CỐ ĐỊNH TRONG KHÔNG VỮNG CHẮC VỮNG CHẮC PLATE SYSTEM •NẸP NHỎ •NẸP LỚN: DCP, EDCP, TÁI TẠO HỆ THỐNG VÍT VỊ TRÍ VÍT PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH CẰMTHÂN XƯƠNG XƯƠNG Ổ RĂNG GÓC HÀM NGÀNH HÀM MỎM VẸT LỒI CẦU PHÂN LOẠI VỊ TRÍ GIẢI PHẪU DINGMAN R.O. & NATVIG P. ĐIỀU TRỊ CHỈNH HÌNH - PHƯƠNG PHÁP CỐ ĐỊNH CUNG RĂNG: - NÚT IVY - CUNG BỘ DỤNG CỤ BUỘC CUNG HÀM CỐ ĐỊNH CUNG RĂNG NÚT IVY ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT - KHX CHỈ THÉP (TRANSOSSEOUS WIRING ) - KHX NẸP VÍT NHỎ (MINIPLATES) - VÍT XUYÊN NÉN (LAG SCREWS) - KHX PHỐI HỢP Nguồn: Kruger E., Schilli W. (1987), Oral and Maxillofacial Traumatology, vol. 1, Chicago, IL., Quintessense, pp. 280 Nguồn: Härle F. (2009), Atlas of Craniomaxillofacial osteosynthesis miniplate, microplate, screws, Thieme New York LÊ VĂN B., 83 TUỔI, NAM HÌNH ẢNH TRƯỚC ĐIỀU TRỊ PHIM MẶT THẲNG CHẨN ĐOÁN: GÃY CẰM T + GÓC HÀM T GÂY MÊ NKQ ĐƯỜNG MŨI LÊ VĂN B., 83 TUỔI, NAM DỤNG CỤ PHẪU THUẬT BỘ DỤNG CỤ XƯƠNG CƠ BẢN BỘ DỤNG CỤ NẸP VÍT NHỎ ĐƯỜNG TIẾP CẬN Ổ GÃY TRONG MIỆNG LÊ VĂN B., 83 TUỔI, NAM ĐƯỜNG TIẾP CẬN Ổ GÃY TRONG MIỆNG KẾT HỢP XƯƠNG NẸP VÍT NHỎ CẰM TRÁI + GÓC HÀM TRÁI LÊ VĂN B., 83 TUỔI, NAM PHIM TRƯỚC MỔ PHIM SAU KẾT XƯƠNG CHỈ THÉP PHẠM NGỌC T., NAM, 26 TUỔI KẾT XƯƠNG CHỈ THÉP RĂNG TRÊN ĐƯỜNG GÃY ĐẶNG THỊ KIỀU M., NỮ, 16 TUỔI - RĂNG CẢN TRỞ CHO QUÁ TRÌNH NẮN CHỈNH XƯƠNG. - GÃY CHÂN RĂNG VÀO ĐƯỜNG GÃY. - RĂNG CÓ NHIỄM TRÙNG CHÓP. - RĂNG RƠI RA NGOÀI XƯƠNG Ổ KHÔNG THỂ CỐ ĐỊNH.  NHIỄM KHUẨN  TỔN THƯƠNG TRẦM TRỌNG  NẮN CHỈNH KHÔNG ĐỦ  CỐ ĐỊNH THIẾU VỮNG CHẮC  BỆNH NHÂN KHÔNG HỢP TÁC  NGHIỆN RƯỢU  THIẾU DINH DƯỠNG CHẬM LIỀN XƯƠNG VÀ KHÔNG LIỀN XƯƠNG NHIỄM KHUẨN  TỶ LỆ NHIỄM KHUẨN XƯƠNG HÀM DƯỚI: 0-30% NHIỄM KHUẨN YẾU TỐ KÝ CHỦ YẾU TỐ GIẢI PHẪU YẾU TỐ VI KHUẨN NHIỄM KHUẨN SAU PHẪU THUẬT CHẢY MŨ HAY DỊCH Ở VỊ TRÍ VẾT MỔ > 38.5°C SAU 48 GiỜ > DẤU HIỆU NHIỄM KHUẨN LÂM SÀNG > SƯNG, ĐỎ VỊ TRÍ VẾT MỔ. > ĐAU NGUYÊN NHÂN NHIỄM KHUẨN MARCIN & CS XHD ÍT MẠCH MÁU NUÔI DƯỠNG VỎ XƯƠNG DÀY XƯƠNG ĐỘNG VỊ TRÍ THUẬN LỢI NHIỄM KHUẨN KÉO DÀI THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ > 72 GIỜ. STONE ET AL XƯƠNG ĐỘNG DỊ VẬT TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ THẦN KINH RĂNG DƯỚI  NHÁNH HÀM MÓNG  NHÁNH RĂNG  NHÁNH RĂNG CỬA  THẦN KINH CẰM HIẾM - THẦN KINH CẮN. GÃY LỒI CẦU. - THÁI DƯƠNG NHĨ. - THẦN KINH MÁ. RỐI LOẠN CẢM GIÁC TMJ  TAØI LIEÄU THAM KHAÛO

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_phau_thuat_ham_mat.pdf
Tài liệu liên quan