Chú ý: Chuyển đổi 1 điểm trong 3D có tính ánh
xạ Afin
Đường cong Bezier có tính Afin cho phép
Chuyển đổi điểm của r(u)
Chuyển đổi đỉnh điều khiển Vi
Tính bao lồi
Bezier là tổ hợp lồi của các đỉnh điều khiển {Vi}
, ,
0
1; 0, 0,1
n
i n j n
i
B u B u u
40
Tính bất biến dưới sự chuyển đổi Afin
Đường cong Bezier xác định tương
đương với trong đó
r u u 0,1
r t t a b a u a b ;
Tính giảm biến thiên
Đường cong Bezier có ít giao điểm với mặt
phẳng so với đa giác điều khiển nó
r u 41
MÔ HÌNH ĐƯỜNG CONG B-SPLINE
ĐỒNG NHẤT
Giả thiết cần xây dựng đường cong bậc 3: r(u)
với các đỉnh điều khiển V
0, V1, V2, V3.
Định nghĩa
0 2
0
2
V V
M Điểm giữa V0, V2
1 3
1
2
V V
M Điểm giữa V1, V3
1 0
0
2
3
V M
P Nằm 1/3 của điểm V1, M0
107 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phương pháp bề mặt Cad-Cam - Chương 2: Mô hình toán học mô tả đường cong đa thức dùng trong kỹ thuật - Đặng Thái Việt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP
BỀ MẶT CAD-CAM
TS. Đặng Thái Việt
ĐHBK Hà nội
1
CHƯƠNG 2
2
MÔ HÌNH TOÁN HỌC MÔ TẢ
ĐƯỜNG CONG ĐA THỨC DÙNG
TRONG KỸ THUẬT
3 MÔ TẢ ĐƯỜNG CONG 2D
Vật thể 3D trong kỹ thuật được biểu diễn từ
đường cong 2D
Đoạn cong được biểu diễn
Tường minh: 23y x
Dễ chuyển sang hàm ẩn
Dễ khảo sát vị trí điểm so với đường cong
Dễ nối đường cong thành đường cong lớn
Khó biểu diễn góc nghiêng
4 Ẩn: 2 2 2 0x y r
Làm trơn chỗ nối khó khăn
Tham số: ;x f t y g t
Độ nghiêng được biểu diễn như là tiếp tuyến
véc tơ tham số d/dt
Dễ làm trơn chỗ nối giữa các đoạn
BIỂU DIỄN ĐOẠN CONG BẰNG HÀM ĐA THỨC
Dễ biểu diễn và tính toán
5 Dạng đường cong đa thức chuẩn:
Hàm cho dưới dạng ẩn: , 0g x y
Ví dụ: Hàm đa thức biểu diễn đường thẳng
0ax b
Phương trình tiếp tuyến của đường cong ở P1
1 1 1 1 1 1, , 0y xg x y x x g x y y y
Phương trình pháp tuyến của đường cong ở P1
1 1 1 1 1 1, , 0x yg x y x x g x y y y
6 Ví dụ: Xác định tiếp tuyến của đường tròn
đơn vị , tại điểm P1(1,0)
Giải: 2xx
gg
x
Tại điểm P1(1,0) 2xg
Đạo hàm 2yy
gg
x
Tại điểm P1(1,0) 2yg
Phương trình tiếp tuyến
12 0
2 1 0 1
x x
x x
2 2 1x y
7 Trong kỹ thuật thường dùng hàm bậc 2 là
giao các mặt
Elíp: giao của mặt phẳng và nón
2 2
2 2 1
x y
a b
Parabol: giao của mặt phẳng (mặt
phẳng mặt bên) và nón
2 4 0y ax
8 Hypecbol: giao của mặt phẳng (mặt phẳng
đi qua đường cao mặt nón) và nón
Hàm cho dưới dạng tường minh: y f x
MÔ TẢ ĐOẠN CONG BẰNG ĐA THỨC
THAM SỐ
Đa thức chuẩn:
Dạng đa thức chuẩn bậc 3
, ,r u x u y u z u 2 3u u ua b c d
0 1u
9 Ma trận 2 31
a
b
r u u u u
c
d
Hoặc r u UA
Ma trận véc tơ cơ sở 321U u u u
Ma trận véc tơ hệ số TA a b c d
Mô hình đường cong Ferguson (đường spline
tự nhiên)
Xây dựng đường cong qua 2 điểm mút
0 10 ; 1P r P r
10
Tiếp tuyến tại 2 điểm
0 0 ; 1 1t r t r
Xây dựng trên cơ sở đa thức chuẩn bậc 3
2 3r u a bu cu du
0
1
0
1
0
1
0
1 2 3d
P r a
P r a b c d
t r b
t r b c
11
Xác định hệ số hàm bậc 3
0
0
0 1 0 1
0 1 0 1
;
;
3 3 2 ;
2 2 .
a P
b t
c P P t t
d P P t t
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CONG
FERGUSON
2 30 0 0 1 1 0 1 0 13 3 2 2 2or u P t u P P t t u P P t t u
12
Dạng ma trận ;0 1r u UA UCS u
0 0
1 1
0 0
1 1
1 0 0 0 1 0 0 0
0 0 1 0 0 0 1 0
; ;
3 3 2 1 3 3 2 1
2 2 1 1 2 2 1 1
P Pa
P Pb
A C S
t tc
t td
Sắp xếp lại phương trình Ferguson
2 3 2 3 2 3 2 30 1 0 11 3 2 3 2 2r u u u P u u P u u u t u u t
13
2 3
0,3
2 3
1,3
2 3
2,3
2 3
3,3
1 3 2
1 2
3 2
F u u u
F u u u
F u u u
F u u u
Tập hàm
Viết lại phương trình
0,3 0 1,3 1 2,3 0 3,3 1r u F P F P F t F t
Tập hàm biểu diễn ảnh hưởng của hệ số hình
học dọc theo đường cong
14
Dạng toán học là biểu thức
đại số Hermit
Biểu thức đại số là trực giao
Mỗi một giá cho ta giá trị
mới nội suy
15
Tập hợp đường cong hàm cơ sở Hermit
Đặc điểm
0 3
0 1
1 2
0 1 1
1 1 0
0 1 0 ; 0 1
F F
F F
F F j or j
Xây dựng đường cong Ferguson với điều kiện
0 1 1 0t t P P
16
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG CONG BEZIER
Xây dựng khi biết nút điều khiển V1,V2,V3,V4
V0 như điểm đầu P0 trong Ferguson
V1 nằm trên tiếp tuyến ở điểm đầu và = 00 3
tV
V2 nằm trên tiếp tuyến ở điểm cuối và = 13 3
tV
V3 như điểm cuối P1 trong Ferguson
Xây dựng Bezier từ Ferguson tìm quan hệ V và P
0 0 1 3 0 1 0 1 2 3; ; 3 ; 3P V P V t V V t V V
17
Ma trận đường cong Bezier bậc 3
r u UCS UCLR
00
11
2
20
3
31
1 0 0 0 1
0 0 0 1
;
3 3 0 0
0 0 3 3
TVp
Vp u
S u
Vt u
Vt u
0
1
2
3
1 0 0 0 1 0 0 0
0 0 0 1 0 0 1 0
; ;
3 3 0 0 3 3 2 1
0 0 3 3 2 2 1 1
V
V
L R C
V
V
18
Đặt
1 0 0 0
3 3 0 1
3 6 3 0
1 3 3 1
M CL
Viết dạng khác của ma trận đường cong Bezier
0,3 0 1,3 1 2,3 2 3,3 3
3
,3
0
i i
i
r u UM R
B u V B u V B u V B u V
B u V
19
Với
3
0,3
2
1,3
2
2,3
3
3,3
1
3 1
3 1
B u u
B u u u
B u u u
B u u
Hệ số của đường cong Bezier
,3iB u
Dạng chung xác định hệ số của đường cong
Bezier được gọi là hàm cơ sở Bezier
,
! 1
! !
n ii
i n
nB u u u
n i i
20
Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của hệ số tới
đường cong Bezier dọc theo u
Ví dụ:Xây dựng đường cong Bezier bậc 2 từ
đa thức bậc 2: 2r u a bu cu
21
Tại với các đánh giá tại các điểm này là
và tiếp tuyến tại các điểm đầu
cuối
0,1u
0 0 1 20 ; 1r V r V
0 1 00 2r V V 1 2 10 2r V V
Giải: Hàm cơ sở bậc 2 chuẩn 2r u a bu cu
0
2
1 0
2 1
0
1
0 2
1 2 2
r a V
r a b c V
r b V V
r b c V V
22
Kết quả
0
1 0
0 1 2
2
2
a V
b V V
c V V V
Thay vào hàm cơ sở bậc 2
2
0 1 0 0 1 2
2 2
0 1 2
2
,2
0
2 2
1 2 1
i i
i
r u V V V u V V V u
u V u u V u V
B u V
23
Viết dưới dạng ma trận
02 1
2
1 0 0
1 2 2 0
1 2 1
V
r u u u V
V
GiẢI THUẬT CASTELJAU
Tập điểm điều khiển 3D xác định đường cong
Bezier : 0,1,...,iV i n
24
Viết phương trình đường cong dưới dạng đệ quy
1 111r r ri i ib u u b u ub u
Với 1,..., ; 0,..., .r n i n r
Cho 0i ib u V
Biểu diễn đường cong Bezier theo tham số u
,
1
n
n n
i i n i
i
b u B u V r u
25
Xây dựng đường cong
Cho trùng với0V 00b
Cho trùng với1V 01b
Xác định trên10b 0 1V V
Điểm trùng với2V 02b
Xác định trên11b 1 2VV
Điểm trùng với3V 03b
Từ và xác định1
ob
2
0b
1
1b
Từ và xác định2
ob
3
2b
2
1b
26
Nếu n điểm điều khiển ta cho 0n nV b
Tìm được điểm trên các đoạn nối giữa các
điểm điều khiển và từ các điểm mới ta tìm các
điểm tiếp theo
1
n
nb
Ví dụ: Dùng giải thuật Casteljau để dựng đường
cong bậc 3 đi qua điểm 1
3
u
Giải: Tính qua công thức01b
1 111r r ri i ib u u b u ub u
27
Nếu u=1/3 ta có
1 0 0 0 0
0 1 0 1
1 1 2 11
3 3 3 3o
b b b b b
và00 0V b 01 1V b
Có thể viết
1 0 0
0 1 0 1
2 1 2 1
3 3 3 3o
b b b V V
Tương tự tính cho các điểm khác
28
1 0 0
0 1 0 1
1 0 0
1 1 2 1 2
1 0 0
2 2 3 2 3
2 1 1
0 0 1
2 1 1
1 1 2
3 2 2
0 0 1
2 1 2 1
3 3 3 3
2 1 2 1
3 3 3 3
2 1 2 1
3 3 3 3
2 1
3 3
2 1
3 3
2 1 1
3 3 3
ob b b V V
b b b V V
b b b V V
b b b
b b b
b b b r
29
Phương trình tiếp tuyến đường cong Bezier tại
u=1/3 2 21 01/ 3 3r b b
Phương trình tiếp tuyến tổng quát đường cong
Bezier bậc n
1 11 0n nd r u n b u b udu
Đường cong Bezier ra(u) trong khoảng [0,1/3) có
các điểm điều khiển 0 1 2 30 0 0 0, , ,b b b b
30
Đường cong rb(u) xác định trong khoảng [1/3,1],
có điểm điều khiển 3 2 1 00 1 2 3, , , ,b b b b
Đường cong Bezier chia làm 2 đoạn
ĐẠO HÀM PHƯƠNG TRÌNH BEZIER
Để đạo hàm phương trình Bezier cần tính được
đạo hàm đa thức Bernstein
Đạo hàm bậc 1 của đa thức Bernstein
31
,
11
1, 1 , 1
! 1
! !
!! 1 1
! ! ! !
n ii
i n
n i n ii i
i n i n
d d nB u u u
du du n i i
n i nin
u u u u
i n i i n i
n B u B u
Đạo hàm bậc n của phương trình đường cong
Bezier
,
0
1, 1 , 1 1, 1 , 1
0 0 0
n
n
i n i
i
n n n
i n i n i i i n i i n
i i i
d d
r u B u V
du du
n B u B u V n VB u n VB u
32
Đặt j=i-1
1 1
1 , 1 , 1
0 0
1
1 , 1
0
n n
n
j j n i i n
j i
n
i i i n
j
d
r u n V B u n V B u
du
n V V B u
TĂNG BẬC ĐƯỜNG CONG BEZIER
Đường cong Bezier rn(u) được xác định bởi n+1
đỉnh điều khi 1
0
1
n
nn i
i
i
n
r u V u u
i
33
Đường cong Bezier bậc n được biểu diễn bởi
đường cong bậc n+1 1 1 11
0
1
1
n
nn i
i
i
n
r u V u u
i
Với đỉnh điều khiển đường cong
Bezier bậc cao hơn
: 0,1,..., 1iV n
Chứng minh bằng cách nhân với nr u 1 1u u
Xác định đỉnh có bậc cao hơn
1 1 11 1i i
i iV V V
n n
34
Ví dụ nâng đường cong Bezier từ n=3 lên n=4
Giải
Cho 0 0 4 4;V V V V
Tính đỉnh của n+4
1 11 1i i i
i iV V V
n n
Tính 1V 1 1 1 0 1
1 1 1 31
3 1 3 1 4 4
V V V V
35
Tính 2V
2 2 1 2 1 2
2 2 1 11
3 1 3 1 2 2
V V V V V
Tính 3V
3 3 1 3 2 3
3 3 3 11
3 1 3 1 4 4
V V V V V
GIẢM BẬC ĐƯỜNG CONG BEZIER
Cần tăng bậc của đường cong Bezier lên
bậc
1nr u
nr u
36
Dùng phương pháp tăng bậc
Tính toán điểm điều khiển 11 11i i iV V V
n n
đỉnh điều khiển của: 0,..., 1iV i n 1nr u
Xác định theoiV iV
1
1
1
1 11
1 11 ; 0,..., 1
1
i i i
i i i
i i i
V V V
n n
V V V i n
n n
n iV V V
n n i
37
Xác định theo1iV iV
1 ; 0,..., 1i i i
n n iV V V i n
i i
Điều kiện giảm bậc
0
1 0
n
n
i
i
n
V
i
Nếu không thỏa mãn điều kiện trên thì thực hiện
giảm bậc bằng công thức
1; 0,..., / 2i i i
n iV V V i n
n i n i
38
Kết quả ta có đường cong Bezier sai số nhỏ
Phần còn lại tính đỉnh điều khiển theo
1 ; 0,..., 1i i i
n n iV V V i n
i i
ĐẶC TRƯNG ĐƯỜNG CONG BEZIER
Tính chất bất biến với Afin
Định nghĩa ánh xạ Afin Qr rA t
A là ma trận 3×3, t là véc tơ 3D
39
Chú ý: Chuyển đổi 1 điểm trong 3D có tính ánh
xạ Afin
Đường cong Bezier có tính Afin cho phép
Chuyển đổi điểm của r(u)
Chuyển đổi đỉnh điều khiển Vi
Tính bao lồi
Bezier là tổ hợp lồi của các đỉnh điều khiển {Vi}
, ,
0
1; 0, 0,1
n
i n j n
i
B u B u u
40
Tính bất biến dưới sự chuyển đổi Afin
Đường cong Bezier xác định tương
đương với trong đó
r u 0,1u
r t ;t a b a u a b
Tính giảm biến thiên
Đường cong Bezier có ít giao điểm với mặt
phẳng so với đa giác điều khiển nó
r u
41
MÔ HÌNH ĐƯỜNG CONG B-SPLINE
ĐỒNG NHẤT
Giả thiết cần xây dựng đường cong bậc 3: r(u)
với các đỉnh điều khiển V0, V1, V2, V3.
Định nghĩa
0 2
0 2
V VM Điểm giữa V0, V2
1 3
1 2
V VM Điểm giữa V1, V3
1 0
0
2
3
V MP Nằm 1/3 của điểm V1, M0
42
2 1
1
2
3
V MP Nằm 1/3 của điểm V2, M1
Mong có đường cong r(u)
Điểm đầu đường cong P0
Điểm đầu đường cong P1
Chiều dài véc tơ tiếp tuyến t0 ở P1 = M0 -V0
Chiều dài véc tơ tiếp tuyến t1 ở P1 = M1 –V1
Xác định P0 với u = 0: 1 0 20 40 6
V V V
P r
43
Xác định P1 với u = 1: 2 1 31 41 6
V V V
P r
Xác định t0 : 2 00 0 2
V V
t r
Xác định t1 : 3 11 1 2
V V
t r
Nhận được hệ phương trình tuyến tính
0 0 1 2 1 1 2 3
0 0 2 1 1 3
1 14 ; 4
6 6
1 13 3 ; 3 3
6 6
P V V V P V V V
t V V t V V
44
Viết dưới dạng ma trận:
00
11
20
31
1 4 1 0
0 1 4 11 R
3 0 3 06
0 3 0 3
VP
VP
S K
Vt
Vt
Phương trình biểu diễn B-spline bậc 3:
( ) ; 0 1r u UCS UCKR U CK R u
45
2 3 0 1 2 31 ; ;
1 4 1 0 1 0 0 0
0 1 4 1 0 0 1 01
;
3 0 3 0 3 3 2 16
0 3 0 3 2 2 1 1
U u u u R V V V V
K C
Trong đó N=C.K, C là ma trận Ferguson.
N là ma trận hệ số đường cong B-spline.
46
Đường cong B-spline bậc 3 viết dưới dạng biểu
thức đại số.
2 3 2 3 2 3 30 1 2 31 3 3 4 6 3 1 3 3 36 6 6 6
u u u u u u u u u
r u V V V V
Viết tổng quát
3
,
0
i n i
i
r u S u V
Biểu thức đại số hàm cơ sở của đường
cong B-spline bậc 3
,3iS u
47
Hàm B-spline bậc n:
,
0
n
i n i
i
r u S u V
Ví dụ: Đường cong B-spline bậc 2
2 ; 0 1r u UN R u
2 0 1 2 2
1 1 0
1 ; ; 2 2 0
1 2 1
TU u u R V V V N
MÔ HÌNH ĐƯỜNG CONG B-SPLINE
KHÔNG ĐỒNG NHẤT
48
Hàm B-spline không đồng nhất được định nghĩa
trên cơ sở hàm đệ quy vô hướng
Hàm đệ quy
1 11
1
n n ni i n
i i i
i n i i n i
t t t tL L t L t
t t t t
Hàm đệ quy bậc 1
1 1 11; , ;
0; er
i i i i
i
t t t t t
L t
oth
49
Đồ thị hàm đệ quy bậc 1
t<ti hàm bằng 0
t<ti+1 hàm bằng 1
t>ti hàm bằng 0
Hàm đệ quy bậc 2
2 1 12 1
2 1
i i
i i i
i i i n i
t t t tL L t L t
t t t t
khi , khoảng này hàm tăng2
2
i
i
i i
t tL
t t
1i it t t
50
khoảng 1 2;i it t t 2 2
2 1
i
i
i i
t tL
t t
Khoảng này hàm giảm
Đồ thị hàm đệ quy bậc 2
51
Hàm đệ quy bậc 3
3 2 23 12 2
1
i i
i i i
i i
t t t tL L t L t
Với
1
1...
i i i
k
i i i k i k i
t t
t t
Khoảng 1.i it t t
2
13
2i
i i
t t
L
Khoảng 1 2;i it t t
2 33
1 13
2 2
1 1
i i
i
i i i i i
t t t t
L t
52
Khoảng 2 3;i it t t
2
33
2
1 2
i
i
i i
t t
L t
Hàm đệ quy n=3
53
Tập hàm
2
1
12
2 23
1 1
3 1 22 2
1 1
2
3
2 32
1 2
; ,
; ,
; ,
0; other
i i
i i
i i
i i
i i i i i i
i
i i
i i
t t
t t t
t t t t
t t tL t
t t
t t t
Là tập hàm B-spline với n=2
54
Định nghĩa hàm chuyển đổi tuyến tính giữa t và u
1
i i
i i i
t t t t
u
t t
Chuyển đổi từ t sang u
Chuyển đổi đoạn 1,i it t t
2
13
2 3 2
1 1
2
2 2 2
1 1 1
0,2
2
; 0 1
i
i
i i
i i i
i i i
t t
L t
u u i
N u
55
2 23
1 13
2 3 2 2
1 1 1
3
21 1
2 2 2 2
1 1 1 1
1,2
2
; 0 1
i i i
i
i i i i i
i i i i i
i i i i i
t t t t
L t
u u i
N u
Chuyển đổi đoạn 1 2,i it t t
Chuyển đổi đoạn 2 3,it t t
2 2
3
1 2 2 ; 0 1
i i
i
i i i i
t t u
L t i
56
Hàm B-spline bậc 2 khác không trong khoảng
ti ,ti+1
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_phuong_phap_be_mat_cad_cam_chuong_2_mo_hinh_toan_h.pdf