Phương hướng và biện pháp
cải tiến PPDHĐH
 Phát huy cao độ tính tích cực, độc lập sáng
tạo của SV
 Phối hợp các kiểu, các nhóm và các PPDH
cụ thể với nhau
 Chú trọng PP tích cực hóa hoạt động nhận
thức
 Bồi dưỡng PP tự học
 Luyện tập vận dụng vào tình huống đa dạng Góp phần rèn luyện tay nghề cho SV
 Xác định MT đào tạo cụ thể về tri thức, kỹ
năng, năng lực và phẩm chất nghề nghiệp
 PPDH trang bị tri thức hệ thống và hướng
đến MT đào tạo
 Chú trọng rèn luyện kỹ năng kỹ xảo nghề
nghiệp
 Đánh giá theo tiêu chí thành thạo tri thức, kỹ
năng nghề nghiệp Tổ chức học tập tiếp cận PP nghiên cứu KH
 Gắn liền nhà trường với viện nghiên cứu, cơ
sở sản xuất, tổ chức xã hội 
 Cập nhật tri thức khoa học mới  cho nhận
xét, phê phán, đánh giá
 Đẩy mạnh và lôi cuốn SV tham gia hoạt động
nghiên cứu khoa học cùng với GV, các nhà
nghiên cứu.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 30 trang
30 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 863 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phương pháp dạy học Đại học (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP 
DẠY HỌC ĐẠI HỌC
Khái niệm
 Phương pháp  “Methodos” = con đường, 
cách thức đạt tới mục đích
ND
MĐ
PP
Phương pháp dạy học
 Cách thức hoạt động phối hợp thống nhất 
của người dạy và người học dưới sự chủ 
đạo của người dạy nhằm thực hiện tối ưu 
mục đích và nhiệm vụ dạy học
3 cấp độ PPDH
 Cấp độ 1 : ( nghĩa rộng)
 Sự kết hợp giữa CS lý thuyết, NTDH và vai trò 
của GV, SV  định hướng việc tổ chức HĐDH
 Cấp độ 2 : ( PPDH cụ thể)
 Cách thức tiến hành HĐDH  tạo phong cách 
riêng của từng GV
 Cấp độ 3 : ( mặt kỹ thuật)
 Những hành động, thao tác thực hiện theo tiến 
trình đảm bảo sự thành công của PP
Lưu ý
Bản chất của QT DHĐH là QTNT có tính chất 
nghiên cứu của SV dưới vai trò chủ đạo của 
GV.
 PPDHĐH phải tiếp cận với PPNCKH
Đặc điểm của PPDH đại học
1. Gắn liền với NN đào tạo  trang bị tri thức 
KH + chú ý rèn KN,KX nghề nghiệp
2. Gắn liền với thực tiễn XH, thực tiễn phát 
triển của KHCN  kịp thời đổi mới nội 
dung, PP và HTTC dạy học
3. Tiếp cận với PPNCKH trình bày các 
quan điểm, học thuyết khác nhau và quan 
tâm bồi dưỡng PPNCKH cho SV
4. Có tác dụng phát huy cao độ tính tích cực, 
độc lập, sáng tạo của SV  tôn trọng, tạo 
điều kiện SV tham gia học tập, NCKH
5. Đa dạng, tương ứng loại trường, bộ môn, 
điều kiện, phương tiện DH, đặc điểm nhân 
cách GV
6.Phát huy tối ưu các thiết bị và phương tiện 
DH hiện đại
PHÂN LOẠI 
HỆ THỐNG CÁC PPDHĐH
 Theo logic của QTDH
 PP kích thích tính tich cực học tập
 PP tổ chức điều khiển việc lĩnh hội tri thức
 PP hình thành KN,KX trong học tập
 PP ôn tập, củng cố tri thức và rèn KN
 PP kiểm tra, đánh giá 
PP trực quan
Quan sát
Minh họa
S.I Petrovski 
E.Ia. Golan
PP thực hành
Luyện tập
Thực hành
Thí nghiệm
PP dùng lời
Thuyết trình
Đàm thoại
SGK, tài liệu
Theo phương tiện sử dụng
 Theo tính chất hoạt động nhận thức của 
người học ( I.A.Lecne và M.N.Xkatkin)
 PP giải thích, PP minh họa,
 PP tái hiện
 PP nêu vấn đề
 PP nghiên cứu từng phần
 PP nghiên cứu
 Theo nhiệm vụ dạy học
 PP nghiên cứu tài liệu học tập mới
 PP củng cố kiến thức
 PP vận dụng luyện tập
 PP hệ thống hóa, ôn tập, tổng kết 
 PP kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
Iu.K.Babanxki
Theo cách 
tiếp cận 
hoạt động
PP tổ chức 
và thực hiện 
hoạt động
PP kích thích
và tạo động cơ
học tập
PP 
KT, đánh giá
tự KT, đánh giá
PPDHĐH
THÔNG BÁO
TÁI HIỆN
GIẢI THÍCH
TIỀM KIẾM BP
NÊU VẤN ĐỀ
NGHIÊN CỨU
TRỰC QUAN HÀNH ĐỘNGDÙNG LỜI – CHỮ
THUYẾT TRÌNH
TRÌNH BÀY 
TRỰC QUAN
QUAN SÁT
LÀM THÍ NGHIỆM
LUYỆN TẬP
ÔN TẬP
TRÌNH BÀY
THÍ NGHIỆM
CLIP, GHI ÂM
VẤN ĐÁP
SÁCH, TÀI LIỆU
Lưu ý
 Mỗi PPDH đều có ưu, nhược điểm riêng
 Không có PP vạn năng
 Lựa chọn vận dụng khéo léo tùy theo đặc 
điểm từng trường, từng bộ môn và điều kiện 
dạy học 
Cách mạnh PPDH
Cuối TK XX : hiện đại hóa nội dung 
DH + cách mạng về PPDH 
Truyền tin  Tổ chức tìm tòi tri thức
Mang tri thức  Dạy tìm tri thức
Dạy học  Tự học
Cá biệt 
hóa
Công nghệ 
hóa
Tích cực
hóa 
HĐNT
Cách
mạng
PPDH
Phương hướng và biện pháp 
cải tiến PPDHĐH
 Phát huy cao độ tính tích cực, độc lập sáng 
tạo của SV
 Phối hợp các kiểu, các nhóm và các PPDH 
cụ thể với nhau
 Chú trọng PP tích cực hóa hoạt động nhận 
thức
 Bồi dưỡng PP tự học
 Luyện tập vận dụng vào tình huống đa dạng
 Góp phần rèn luyện tay nghề cho SV
 Xác định MT đào tạo cụ thể về tri thức, kỹ 
năng, năng lực và phẩm chất nghề nghiệp 
 PPDH trang bị tri thức hệ thống và hướng 
đến MT đào tạo
 Chú trọng rèn luyện kỹ năng kỹ xảo nghề 
nghiệp
 Đánh giá theo tiêu chí thành thạo tri thức, kỹ 
năng nghề nghiệp
 Tổ chức học tập tiếp cận PP nghiên cứu KH
 Gắn liền nhà trường với viện nghiên cứu, cơ 
sở sản xuất, tổ chức xã hội
 Cập nhật tri thức khoa học mới  cho nhận 
xét, phê phán, đánh giá
 Đẩy mạnh và lôi cuốn SV tham gia hoạt động 
nghiên cứu khoa học cùng với GV, các nhà 
nghiên cứu.
Cải tiến việc kiểm tra, đánh giá
 Đảm bảo công bằng, khách quan, có tác 
dụng giáo dục và phát triển
 Công khai hóa nội dung kiểm tra từ đầu
 Thông báo kịp thời kết quả thi, kiểm tra  SV 
tự điều chỉnh và phấn đấu
 Kết hợp nhiều kiểu đánh giá
Sử dụng tối ưu các điều kiện 
và phương tiện dạy học
 Đầu tư CSVC
 Liên kết với các viện nghiên cứu, cơ sở sản 
xuất, tăng cường hợp tác quốc tế
 Đào tạo, bồi dưỡng kỹ thuật sử dụng phương 
tiện hiện đại
 Khuyến khích tự chế tạo phương tiện
Lưu ý
 QTDH là một hệ thống hoàn chỉnh
 Cải tiến đồng bộ các thành tố chứ không chỉ 
cải tiến PPDH
CÔNG NGHỆ DẠY HỌC
 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
 DH cổ truyền dựa trên lời nói chữ viết
 Đầu những năm 40 (XX), sử dụng phim ảnh
 Những năm 50, DH nêu vấn đề, DH chương 
trình hóa với máy dạy học
 Cuối 60, ứng dụng rộng rãi phương tiện kỹ 
thuật 
 Thuật ngữ CN đào tạo, CN giáo dục, CN 
dạy học
CÔNG NGHỆ ĐÀO TẠO
 Theo nghĩa hẹp : QT sử dụng phương tiện kỹ 
thuật và phương tiện hỗ trợ nhằm nâng cao 
chất lượng học tập
 Theo nghĩa rộng : xác lập các nguyên tắc 
hợp lí, những điều kiện thuận lợi nhất để tiến 
hành QT đào tạo, các PP và PT hiệu quả, tiết 
kiệm nhất để đạt MĐ đào tạo
Theo nghĩa rộng
 CN đào tạo liên quan MĐ, nhiệm vụ đào tạo, 
soạn thảo ND, chương trình và PP, PT
 CNDH : hệ thống chỉ dẫn sử dụng PP, PT 
hoạt động của GV- HV nhằm đạt MT đào tạo 
một cách tối ưu 
 CNHD : QT sử dụng những thành tựu KH, 
KT, CN vào QTDH nhằm thực hiện MĐDH 
với hiệu quả kinh tế cao
Công nghệ hóa QTDH
 Tổ chức một cách khoa học QTDH bằng 
cách xác định đúng đắn, chính xác, sử dụng 
tối ưu đầu ra ( mục tiêu DH), đầu vào ( trình 
độ ban đầu của HV), nội dung DH, các điều 
kiện, phương tiện kỹ thuật, các tiêu chuẩn 
đánh giá
Các thành tố của QTDHĐH 
theo CNDH
 Đầu ra mong muốn thể hiện ở MĐ, NV
 Đầu vào :trình độ ban đầu của SV ( năng lực, 
phẩm chất, thái độ)
 Các quy trình công nghệ vi mô và vĩ mô 
nhằm biến đầu vào thành đầu ra
 Hiệu quả kinh tế của QTDHĐH
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DHĐH
 Hình thức tác động qua lại giữa hoạt động 
dạy và hoạt động học, giữa thầy và thầy, trò 
và trò, trong đó các thành tố của QTDH được 
thể hiện tối ưu nhất
 Hình thức DH  Phương pháp DH
HTTCDH
giúp SV tìm tòi 
tri thức, KN,KX
Kiểm tra
Đánh giá
Ngoại khóa
HTTCDH chủ yếu
 Lớp – bài (Diễn giảng)
 Xêmina
 Làm việc nhóm
 Tự học
 Nghiên cứu khoa học
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_phuong_phap_day_hoc_dai_hoc_ban_hay.pdf bai_giang_phuong_phap_day_hoc_dai_hoc_ban_hay.pdf