Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi - Chương 3, Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược - Nguyễn Xuân Thảo

Chú ý

• Hai hàm liên tục từng khúc, là bậc mũ và bằng nhau qua phép biến đổi Laplace chỉ có

thể khác nhau tại những điểm gián đoạn cô lập. Điều này không quan trọng trong hầu hết

các ứng dụng thực tế.

• Phép biến đổi Laplace có một lịch sử khá thú vị: Xuất hiện đầu tiên trong nghiên cứu

của Euler, mang tên nhà toán học Pháp Laplace (1749-1827) - người đã dùng tích phân

trong lý thuyết xác xuất của mình, nhưng việc vận dụng phương pháp biến đổi Laplace

để giải phương trình vi phân lại không thuộc về Laplace mà thuộc về kĩ sư người Anh

Oliver Heaviside (1850-1925).

pdf6 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phương trình vi phân và lí thuyết chuỗi - Chương 3, Bài 1: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược - Nguyễn Xuân Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn PH ƯƠ NG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUY ẾT CHU ỖI BÀI 12 CH ƯƠ NG 3. PH ƯƠ NG PHÁP TOÁN T Ử LAPLACE §1. Phép bi ến đổ i Laplace và phép bi ến đổ i ng ược • Phép bi n i Laplace • Tính ch t c a phép bi n i Laplace • Phép bi n i Laplace ng c 1. Đặt v ấn đề • Th ng g p trong th c t các ph ơ ng trình vi phân 1 mx′′+ cx ′ + kx = F( t ) ; LI′′+ RI ′ + I = Et ′ ( ) C tơ ng ng v i h th ng gi m sóc và chu i m ch RLC, F( t ) và E′( t ) nói chung là gián on, khi ó ph ơ ng pháp nh ã bi t khá b t ti n. Có hay không ph ơ ng pháp ti n l i h ơn? • Phép bi n i Laplace: L {ft( )}( s) = Fs( ) bi n ph ơ ng trình vi phân v i n hàm f( t ) thành m t ph ơ ng trình i s v i n hàm F( s ) - có l i gii c tìm ra d h ơn nhi u. Ch ng h n nh i v i ph ơ ng trình vi phân c p cao (n) ( n −1)  y+ ay1 + ayayfxn− 1 ′ += n (), vi iu ki n ban u nh n c công th c nghi m t ng minh bi u di n qua tích ch p Laplace. • Gi i m t l p ph ơ ng trình vi phân c p cao v i h s hàm s ( iu này không th làm c v i các ph ơ ng pháp ã bi t), ch ng h n xy′′−+(4 x 1) y ′ + 221( x +=) y 0 • Gi i h ph ơ ng trình vi phân tuy n tính c p cao  n ()n () y1=∑ ayfx 1k k + 1   k =1   n  ()n () yn=∑ ayfx nkk + n  k= n • Gi i m t l p h ph ơ ng trình vi phân tuy n tính c p cao v i h s hàm s . 2. Phép bi ến đổ i Laplace ∞ • Định ngh ĩa: Fs()()=L {} ft() s = ∫ eftdt−st ( ) , ó s, f( t ) ∈ » 0 • Nh ận xét. Phép bi n i Laplace xác nh v i s, f( t ) ∈ ». Nh ng trong ch ơ ng này ta ch c n s d ng s, f( t ) ∈ » Ví d ụ 1. Tính L {1}(s) ∞ ∞ −st1 − st  1 − bs 1  1 • =edt =− e =−lim  e +  = , s > 0 ∫ sb→∞  s s  s 0 0 • Không t n t i L {1}(s) khi s ≤ 0. PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Ví d ụ 2. ft() = eat , t ≥ 0 . Tính L (eat ), a ∈ » . ∞ ∞ b e()s− a t  • L {}eat() s= eedt− stat = e −( sat − ) dt =−lim   ∫ ∫ b→∞ s− a  0 0 0 1 1 =lim( 1 − e−()s − a b ) = , n u s> a b→∞ s− a s− a • Phân kì khi s≤ a Ví d ụ 3. Cho ft() = ta, a > − 1 . Tính L {f( t )} và L {tn}, n ∈ » ∞ • L {}ta() s= ∫ e− sta tdt . 0 ∞ u du 1Γ (a + 1) • t u= st⇒ t = , dt = có {}ta= eudu− u a =, s > 0 (2.1) L a+1∫ a + 1 s s s s 0 n! • L {}tn =, s > 0 sn+1 3. Tính ch ất c ủa phép bi ến đổ i Laplace Định lý 1. Tính tuy ến tính c ủa phép bi ến đổ i Laplace Cho α, β là h ng s và ∃ L {f( t)}( s ) và L {g( t)}( s ) , khi ó L {αft( ) + β gt( )}( s ) =αL{fts( )}( ) + β L { gts( )}( ), ∀ s Ch ứng minh. ∞ +) L {}αβf+ gs()()() =∫ e−st () αβ ft + gtdt 0 b +) =lim e−st ()α ft()() + β gtdt b→∞ ∫ 0 b b +) =lime−stα ftdt()() + lim e − st β gtdt b→∞∫ b →∞ ∫ 0 0 ∞ ∞ +) =α∫e−st ftdt()() + β ∫ e − st gtdt 0 0 +) =αL{f} + β L { g }. 3 Ví d ụ 4. Tính L {3t2 + 4 t 2 } 1  • Ta có Γ  = π 2  5  3  33  3 1  31  13 • Γ= Γ  +1  = Γ  =Γ +=1  . . Γ  = π 2  2  22  22  22  24 PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn 3 3   • L34tt2+2  = 3 L{} t 2 + 4 L { t 2 }   S d ng (2.1) ta có Γ (3) 2! • L {}t2 = =, s > 0 s3 s 3 5  3 Γ     3 π • {}t 2 =2 = L 5 5 s24. s 2 5  3  Γ     2!   6 π • 3t2 + 4 t 2 = 3. + 4 2 = + 3 L   3 5 3 5   s s s s 2 Ví d ụ 5. Tính L{coshkt} , L{ sinh kt} , L{ cos kt} , L { sin kt } ekt+ e − kt  1 • L{}cosh kt = L   =(L{}{}ekt + L e − kt ) 2  2 1 1 1  s • Theo ví d 2 có L {}cosh kt = +  =,s > k > 0 2 s− k s + k  s2− k 2 k • Tơ ng t L {}sinh kt = , s> k > 0 s2− k 2 ∞ ∞ e−st s • L {}()coskts= e−st cos ktdt =()ksin kt − s cos kt = ∫ s2+ k 2 s2+ k 2 0 0 eikt+ e − ikt  1 1 1  s (ho cL{}cos kt = L   = +  =,s > 0 ) 2  2 s− ik s + ik  s2+ k 2 k • Tơ ng t L {}sinkt= , s > 0 s2+ k 2 Ví d ụ 6. Tính L {3e2t + 2sin 2 3 t } • L {3e2t + 2sin 2 3 t } =L {3e2t + 1 − cos6 t } • =3L{e2t } + L{} 1 − L {} cos6 t 3 1 s • = + − s− 2 s s2 + 36 3s3 + 144 s − 72 • =,s > 2 s( s− 2)( s 2 + 36) PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn 4. Phép bi ến đổ i Laplace ng ược Định ngh ĩa. Nu Fs( ) = L { ft( )}( s ) thì ta g i f( t ) là bi n i Laplace ng c c a F( s ) và vi t ft()()= L−1{ Fs } s  s  Ví d ụ 7 a. L −1   =coskt , s > 0 ; b.L −1   =cosh,kt s > k > 0 s2+ k 2  s2− k 2  f( t ) F( s ) 1 1 ( s > 0) s 1 t ( s > 0) s2 n! tn () n ≥ 0 ( s > 0) sn+1 ∞ Γ (a + 1) ( s > 0), Γ()s = ts−1 edt − t ta ( a > − 1) sa+1 ∫ 0 ( Res > 0 ) 1 eat (s> a ) s− a s cos kt (s > 0) s2+ k 2 k sin kt (s > 0) s2+ k 2 s cosh kt (s> k ) s2− k 2 k sinh kt (s> k ) s2− k 2 e−as u( t− a ) ( s > 0) s Bảng 4. 1. 2. B ng các phép bi n i Laplace 4 2  1 c. L −1= 4. e 5 t d. L −1  = t 3 {s − 5} s4  3 Nh ận xét. Phép bi n i ng c Laplace có tính ch t tuy n tính. Th t v y, ta có +) αβαFG+ =L{ f} + β L { g } =L {αf + β g } +) =L{α L−1{}F + β L − 1 {} G } +) T ó và t nh ngh a có L−1{αβαFG+} = L − 1{} F + β L − 1 {} G . PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Định ngh ĩa. Hàm s f( t ) c g i là liên t c t ng khúc trên [a; b ]nu nh • f( t ) liên t c trên m i kho ng nh ( ó [a; b ] c chia thành h u h n kho ng nh ) • f( t ) có gi i h n h u h n khi t ti n t i hai im biên c a m i on này. Hình 4.1.3. th c a hàm liên t c t ng khúc. Các d u ch m ch ra các giá tr mà hàm s gián on Hình 4.1.4. th c a hàm ơ n v b c thang 0 t< a Ví d ụ 8. Tính L {ua ( t)}, a > 0 , ua ()() t= ut − a =  1t≥ a . b ∞ ∞ −st  −st − st e • L {}uta() = e utdt a ( ) = e dt =− lim   ∫ ∫ b→∞ s  0 a t= a 1 • =. lim ()e−sa − e − sb s b→∞ e−as • =,s > 0, a > 0 s Định ngh ĩa. Hàm f c g i là b c m khi t → +∞ n u t n t i các h ng s không âm M, c , T sao cho ft() ≤ Mect , ∀ t ≥ T Định lý 2. S ự t ồn t ại c ủa phép bi ến đổ i Laplace Nu hàm f liên t c t ng khúc v i t ≥ 0 và là b c m khi t → +∞ thì t n t i L {ft( )}( s), ∀ sc > . Ch ứng minh. +) T gi thi t f là b c m khi t → ∞ ⇒ ft() ≤ Mect , ∀ t ≥ 0 b b b b M +) Ta có e−st f() t dt =e−st ftdt() ≤ e − st. Medt ct =Me−()s − c t dt ≤, sc > . ∫ ∫ ∫ ∫ s− c 0 0 0 0 ∞ M +) Cho b → +∞ có Fs() ≤ e−st ftdt() ≤ ∫ s− c 0 PGS. TS. Nguy ễn Xuân Th ảo thaonx-fami@mail.hut.edu.vn Cho s → +∞ ⇒ ∃Fs( ), s > c , và có Hệ qu ả. Nu f( t ) th a mãn gi thi t c a nh lý 2 thì limF ( s )= 0 s→+∞ Chú ý. • M t hàm h u t (b c t nh h ơn b c m u) là nh c a phép bi n i Laplace • nh lí 2 không là iu ki n c n, ví d : 1 Hàm f( t ) = không liên t c t ng khúc t i t = 0 , nh ng ví d 3 có t 1  1 Γ   − 2  π L {}t 2 = = , 1 s s 2 Định lý 3. S ự duy nh ất c ủa bi ến đổ i Laplace ngh ịch đả o Gi s r ng các hàm ft( ), gt( ) th a mãn gi thi t c a nh lý 2 t n t i Fs( ) = L { ft( )}( s ), Gs( ) = L { gt( )}( s ) . N u Fs( ) = Gs( ) , ∀s > c thì có ft( ) = gt( ) t i t mà c hai hàm liên t c. Ví d ụ 9. Dùng b ng tính bi n i Laplace c a các hàm s sau a) f( t )= cos 2 t b) ft( )= sin2 t cos3 t c) f( t )= cosh2 3 t d) f() t= (2 + t ) 2 e) ft( ) = te t f) ft( )= t + 2 e 3t Ví d ụ 10. Dùng b ng tính bi n i Laplace ng c c a các hàm s sau 2 2 4− 2 s a) F( s ) = b) F( s ) = c) F( s ) = s3 s − 3 s2 + 4 5s − 2 d) F( s ) = e) Fs( )= 3 se−1 − 5 s 9 − s2 Chú ý • Hai hàm liên t c t ng khúc, là b c m và b ng nhau qua phép bi n i Laplace ch có th khác nhau t i nh ng im gián on cô l p. iu này không quan tr ng trong h u h t các ng d ng th c t . • Phép bi n i Laplace có m t l ch s khá thú v : Xu t hi n u tiên trong nghiên c u ca Euler, mang tên nhà toán h c Pháp Laplace (1749-1827) - ng i ã dùng tích phân trong lý thuy t xác xu t c a mình, nh ng vi c v n d ng ph ơ ng pháp bi n i Laplace gi i ph ơ ng trình vi phân l i không thu c v Laplace mà thu c v k s ng i Anh Oliver Heaviside (1850-1925). HAVE A GOOD UNDERUNDERSTANDING!STANDING!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_phuong_trinh_vi_phan_va_li_thuyet_chuoi_chuong_3_b.pdf
Tài liệu liên quan