Bài giảng Pin điện hóa và thế điện cực chuẩn độ thế oxy hóa khử

8. Cách nhậnrađiểmtươngđương trong pp Oxy hóa khử

™Tựchỉ thị

Chuyển màu do dung dịch gây ra do lương dưcủadd chuẩn

™Chỉ thị hồtinh bột

Vi dụ: ChuẩnđộKMnO4

(màu tím)

Vi dụ: ChuẩnđộIod, ho tinh bộttạophứcvớiI

2 →xanhđậm

™Chỉ thị oxy hóa khử

Chất có màu thay đổituỳthuộcvàothếoxy hóa khử

pdf18 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10141 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Pin điện hóa và thế điện cực chuẩn độ thế oxy hóa khử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PIN ĐIỆN HÓA & THẾ ĐIỆN CỰC CHUẨN ĐỘ THẾ OXY HÓA KHỬ Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn Chương VIII & IX 2 1. Phản ứng oxy hóa khử Phản ứng liên quan đến sự chuyển điện tử giữa các tiểu phân của phản ứng • Ox = “chất oxy hóa” nhận điện tử (bị khử), làm giảm số oxy hóa 1 2 1 2Ox Kh Kh Ox+ +R 1 1Ox Khne −+ R (bán phản ứng khử) 2 1Kh Ox ne −+R (bán phản ứng oxy hóa) • Kh = “chất khử” cho điện tử (bị oxy hóa), làm tăng số oxy hóa •Các chất đóng vai trò oxy hóa hay khử tùy thuộc vào thế khử của chúng 3+ 2Fe e Fe ++ R - 22I I 2e −+R 3Cu(s) + 2Ag+(aq) Cu2+(aq) + 2 Ag(s) Cu(s) + Zn2+(aq) Không p.ứng Cu/dd Ag+ Cu/dd Zn2+ 4 2. Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử +2 +3 +4 +2Sn Fe Sn Fe+ +R +2 +4 -Sn Sn 2e+R +3 +2Fe Fee−+ R x 2( ) 2+ 3+ 4+ 2+Sn 2Fe Sn 2Fe+ +R 52. Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử 2+ - 3+ 2+ 4Fe MnO Fe Mn+ +R - - 2+ 4MnO e ? Mn+ R -1 = 1(x)Mn + 4(-2)O +2 x = +8 - 1 = +7 - - 2+ 4MnO 5e Mn+ R - - 2+ 4 2MnO 5e Mn 4H O+ +R - - +2 4 2MnO 5e 8H Mn 4H O (1) ++ + +R 2+ 3+Fe Fe (2)e−+R 2+ - 3+ 2+ 4 25Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O ++ + + +R ( ) x 5 6 Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử 2+ 2- 3+ 3+ 2 7Fe Cr O Fe Cr+ +R 2- - 3+ 2 7Cr O e ? Cr+ R 2+ 2- 3+ 3+ 2 7 26Fe Cr O 14H 6Fe 2Cr 7H O ++ + + +R 73. Chiều của phản ứng oxy hóa- khử 9 Mạch điện oxy hóa-khử 2+ 4+ +3 3+Fe Ce Fe Ce+ +R Fe2+ bị oxy hóa (điện cực anode) Ce4+ bị khử (điện cực cathode) • sự di chuyển của các e- →kết qủa của p.ứ hóa học • Hiệu thế đo được giữa 2 cực của mạch = hiệu thế oxy hóa khử của các nguyên tố tạo nên hệ = sức điện động của pin Galvanic. -(PtI) Fe2+ΙFe3+ΙΙCe3+ΙCe4+(PtII)+ 8- Zn(s) , Zn2+(aq) || Cu2+(aq) , Cu(s) + Ecell = 1.103 Zn → Zn2+ + 2e- Cu2+ + 2e- → Cu 94. Thế oxy hóa- khử 9 Điện cực hydro chuẩn (SHE) 2 H+ (a = 1) + 2e- → H2 (g,1atm) Pt|H2(g,1atm)| 2H+(a = 1) • Để so sánh khả năng oxy hóa khử của các nguyên tử và lập mạch Galvanic gồm cặp cần khảo sát và điện cực hydro chuẩn • Điện cực hydro chuẩn (SHE) Qui ước: E° = 0 V 10 Thế chuẩn Pt|H2(g, 1 atm), H+ (a = 1) || Cu2+(1 M), Cu(s) E°cell = ? E°cell = E°cathode - E°anode E°cell = E°Cu2+/Cu - E°H+/H2 0.340 V = E°Cu2+/Cu - 0 V E°Cu2+/Cu = +0.340 V H2 + Cu2+→ H+ + Cu(s) E°cell = 0.340 V cathodeanode 11 cathode cathode anodeanode Đo thế chuẩn H2→ 2H+ + 2e- Cu2+ + 2e-→ Cu 2H+ + 2e-→H2 Zn→ Zn2+ + 2e- E0Cu2+/Cu = 0,34 V E0Zn2+/Zn = -0,763 V 12 → thế đo được với điên cực hydro chuẩn khi nồng độ của các ion = 1M, nhiệt độ 250C gọi là thế chuẩn (E0) (Pt) H2, 2H+ || Fe2+, Fe3+ (Pt) • Sơ đồ mạch Galvanic của sắt clorua với điện cực hydro → hiệu số thế trên các cực của mạch galvanic = +0,771 V → Giá trị dương chỉ tính oxy hóa của Fe3+ > H+ → Thế điện cực càng dương → tính oxy hóa của tác nhân oxy hóa càng mạnh, và dạng khử của nó có tính khử càng yếu 4+ 3+ 0Ce Ce E 1,61Ve+ =R 2+ 0Zn 2 Zn E 0,76Ve+ = −R Ce4+ là tác nhân oxy hóa mạnh, Ce3+ tác nhân khử yếu Zn2+ là tác nhân oxy hóa yếu, Zn tác nhân khử mạnh SHE || Fe2+, Fe3+ (Pt)hay 13 THẾ CHUẨN Bán phản ứng F2 + 2e- ↔ 2F- MnO4- + 5e- ↔ Mn2+ Ce4+ + e- ↔ Ce3+ (in HCl) O2 + 4H+ + 4e- ↔ 2H2O Ag+ + e- ↔ Ag(s) Cu2+ + 2e- ↔ Cu(s) 2H+ + 2e- ↔ H2(g) Cd2+ + 2e- ↔ Cd(s) Fe2+ + 2e- ↔ Fe(s) Zn2+ + 2e- ↔ Zn(s) Al3+ + 3e- ↔ Al(s) K+ + e- ↔ K(s) Li+ + e- ↔ Li(s) Eo (V) 2.890 1.507 1.280 1.229 0.799 0.339 0.000 -0.402 -0.440 -0.763 -1.659 -2.936 -3.040 Tí nh ox y hó a tă ng Tí nh kh ử tă ng Tác nhân Oxy hóa Tác nhân khử 14 Sức điện động của pin - (PtI) Sn2+, Sn4+ ΙΙ Fe3+, Fe2+(PtII) + cathodeanode pin right left cathode anode + -E E E E E E E= − = − = − 3+ 2+ 4+ 2+ 0 0 pin Fe /Fe Sn /Sn E E E 0,771 0,154 0,617 = − = − = 4+ 2+ 3+ 2+ 4+ - 2+ 0 Sn /Sn 3+ - 2+ 0 Fe /Fe Sn 2e Sn , E 0,154 Fe e Fe , E 0,771 + → = + → = Anode: Xảy ra quá trình oxy hóa → chất khử mạnh (bên trái) Cathode: Xảy ra quá trình khử→ chất oxyhóa mạnh (bên phải) * Khi pin được thiết lập, sđđ của pin luôn dương 15 Tính sức điện động của pin được thiết lặp từ 2 bán pin sau 3+ 2+ - - 3 0 0 Fe /Fe I /I E E E 0,771 0,536 0, 235pin = − = − = 3+ 2+ 0 - - 0 3 Fe Fe E 0,771V I 2 3I E 0,5355V e e + = + = R R 3+ 2+ - - 3 0 0 Fe /Fe I /I vi E E> 3+ - 2+ - 32Fe 3I 2Fe I+ = + 16 5. Phương trình NERNST [ ] [ ] a O b Ox0.05916E E log n Kh ⎛ ⎞= + ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ ™ Bán phản ứng: aOx + ne- ↔ bKh Thế của bán pin (ở 25 oC), E, được tính như sau: [ ] [ ] a O a OxRTE E ln nF Kh ⎛ ⎞= + ⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ Eo = thế điện cực chuẩn R = hằng số khí = 8.314 J/K-mol T = nhiệt độ tuyệt đối (298K) F = hằng số Faraday = 9.649 x 104 C/mol n = số điện tử Một dd gồm Cr2O72- 10-3M và Cr3+ 10-2M. Tính thế của bán pin trong môi trường acid pH = 2 2- 3+ 2 7 2Cr O 14H 6 2Cr 7H Oe + −+ + +R 7 2- 3+Cr O /Cr2 7 2- + 14 20 23+ [Cr O ][H ]0.05916E E log 1.06V 6 Cr ⎛ ⎞⎜ ⎟= + =⎜ ⎟⎡ ⎤⎣ ⎦⎝ ⎠ 17 5. Phương trình NERNST ƒ Cho pin Cu – Fe ở điều kiện chuẩn (nồng độ = 1M) Cu2+ + 2e- ↔ Cu(s) 0.339 V Fe2+ + 2e- ↔ Fe(s) -0.440 V ™ Xét toàn bộ phản ứng: Thế của toàn phản ứng pin + -E E E= − 0 0 0& E E Epin + −= − ƒ Phản ứng Galvanic Cu2+(aq) + Fe(s) ↔ Cu(s) + Fe2+(aq) Fe|Fe2+(1M) || Cu2+(1 M)|Cu 0 0 0E E E 0,339 0, 440 0,779Vpin + −= − = + = 2 1 1 2 1 2 2 1Ox Ox n n Kh n n Kh+ +R 1 2 2 1 0 0 02 1 pin + - 1 2 1 2 1 2 [Ox ] [Kh ]0.05916 0.059E (E E ) lg lg [Ox ] [Kh ] n n n n E Qn n n n = − − = − 18 (Pt) Fe2+(0.10 M),Fe3+(0.20 M)||Ag+(1.0 M)|Ag(s) Áp dụng phương trình Nernst tính sđđ của pin sau, Epin. Epin = Epin° - log Qn 0.05916 Epin = E°pin - logn 0.05916 [Fe3+] [Fe2+] [Ag+] Fe2+(aq) + Ag+(aq) → Fe3+(aq) + Ag (s) E0pin = 0.799 V – 0.771 V = 0.0280 Epin = 0.028 V – 0.018 V = 0.010 V 19 5. Phương trình NERNST Phản ứng Galvanic Fe|Fe2+ (1M) || Cu2+ (1M)|Cu Cu2+(aq) + Fe(s) ↔ Cu(s) + Fe2+(aq) Epin = 0.779 V ¾ E > 0 → p.ứng của pin xảy ra tự nhiên theo chiều thuận ¾ E < 0 → p.ứng của pin xảy ra tự nhiên theo chiều nghịch ™ Nếu pin chạy trong thời gian dài: • Chất p.ứng bị tiêu thụ • Sản phẩm được hình thành • P.ứng đạt đến cân bằng • Epin → 0 : lý do hết pin ¾ E = 0 → p.ứng của pin đạt cân bằng 20 5. Phương trình NERNST- Thế ở cân bằng ™ Khi pin đạt đến cân bằng (ở 250C) : Epin = 0 • E0 > 0: K > 1 • E0 < 0: K < 1 o 1 2n n E /0.05916K 10= 1 2 2 1 0 0 02 1 pin + - 1 2 1 2 1 2 [Ox ] [Kh ]0.05916 0.05916E (E E ) lg lg 0 [Ox ] [Kh ] n n n n E Qn n n n = − − = − = 0 pin 1 2 0.05916E lg 0E K n n = − = 21 ΔG0 Kcb Epin 0 pin RTE lnK nF eq =0G RT lnKeqΔ =− 0 0ΔG =ΔH-TΔS 0 0 pinG nFEΔ =− ΔH 0ΔS 0 0 pinE , E Đo thành phần ở cb Mối quan hệ giữa nhiệt động học (ΔG0), cân bằng (Kcb) và điện hóa học 22 6. Điện cực so sánh (Reference Electrode) ™ Điện cực bạc (Ag/AgCl) • bão hòa bằng dd KCl • AgCl(s) + e- ↔ Ag (s) + Cl- • E = +0.197 V ™ Điện cực calomel (SCE) • bão hòa bằng dd KCl • ½Hg2Cl2 + e- ↔ Hg + Cl- • E = +0.241 V 23 6. Điện cực so sánh Eđo = Eo - 0.241 (SCE) Eđo = Eo - 0.197 (Ag/AgCl) Eo(SHE) E(SCE) E(Ag/AgCl) Cu2+ + 2e- ↔ Cu(s) 0.339 V 0.098 V 0.142 V Fe2+ + 2e- ↔ Fe(s -0.440 V -0.681 V -0.637 V 24 7. Chuẩn độ oxy hóa khử Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +R Xây dựng đồ thị biểu diễn sự thay đổi thế oxy hóa khử E của dung dịch định phân theo mức độ thêm dd chuẩn của chất oxy hóa hay khử 3+ 2+ 4+ 3+ 0 Fe /Fe 0 Ce /Ce E 0,771V E 1,61V = = 25 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +RPhản ứng chuẩn độ: ™ Thêm V =10,0 mL Ce4+ 2+ 2+ 4+ 4+Fe Fe Ce CeV M V M> # mmol Ce4+ thêm vào = 0,100M x 10,0 mL = 1.00 mmol # mmol Fe3+ tạo thành = 1.00 mmol Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. # mmol Fe2+ còn lại = (0,100 M x 100,0 mL)-1,00 mmol = 9,00 3+ 2+ 3+ 0 2+Fe /Fe 0,0592 [Fe ]E E log [Fe ]n = + E 0,771 0,0592log(1,00 / 9,00) 0,714V= + = 26 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +RPhản ứng chuẩn độ: ™ Thêm V =50,0 mL Ce4+ 2+ 2+ 4+ 4+Fe Fe Ce CeV M V M> # mmol Ce4+ thêm vào = 0,100M x 50,0 mL = 5.00 mmol # mmol Fe3+ tạo thành = 5.00 mmol Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. # mmol Fe2+ còn lại = (0,100 M x 100,0 mL)-5,00 mmol = 5,00 3+ 2+ 3+ 0 2+Fe /Fe 0,0592 [Fe ]E E log [Fe ]n = + 5,00E 0,771 0,0592log 0,771V 5,00 = + = 27 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +RPhản ứng chuẩn độ: ™ Thêm V =100,0 mL Ce4+ 2+ 2+ 4+ 4+Fe Fe Ce CeV M V M= # mmol Ce4+ thêm vào = 0,100M x 100,0 mL = 10,0 mmol # mmol Fe3+ ở cb = 10,0 – x ~ 10,0 Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. # mmol Ce3+ ở cb = 10,0 – x ~ 10,0 # mmol Fe2+ ở cb = x # mmol Ce4+ ở cb = x → điểm tương đương 28 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +RPhản ứng chuẩn độ: ™ Thêm V =100,0 mL Ce4+ 2+ 2+ 4+ 4+Fe Fe Ce CeV M V M= Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. → điểm tương đương 3+ 2+ 4+ 3+Fe /Fe Ce /CeE E= 3+ 2+ 4+ 3+ 3+ 4+ 0 0 2+ 3+Fe / Fe Ce /Ce 0,0592 [Fe ] 0,0592 [Ce ]E log E log [Fe ] [Ce ]n n + = + 3+ 2+ 4+ 3+ 3+ 3+ 0 0 2+ 4+Fe /Fe Ce /Ce 0,0592 [Fe ] [Ce ]E E log 0,0592log 1 [Fe ] [Ce ] cb K− = − = − 141,7 10cbK x= 29 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +RPhản ứng chuẩn độ: ™ Thêm V =100,0 mL Ce4+ 2+ 2+ 4+ 4+Fe Fe Ce CeV M V M= Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. → điểm tương đương 3+ 2+ 4+ 3+Fe /Fe Ce /CeE E= 3+ 3+ 14 2+ 4+ [Fe ] [Ce ] (10,0)(10,0)1,7 10 [Fe ] [Ce ] ( )( )cb K x x x = = = 7 2 47,7 10 x x mmol Fe mmol Ce− + += = 3+ 2+ 0 3+ 2+ Fe / Fe 7 E E 0,0592log[Fe ] /[Fe ] 0,771 0,0592log(10,0 / 7,7x10 ) 1,19V− = + = = + = 30 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +RPhản ứng chuẩn độ: ™ Thêm V =100,0 mL Ce4+ 2+ 2+ 4+ 4+Fe Fe Ce CeV M V M= Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. → điểm tương đương 3+ 2+ 4+ 3+Fe /Fe Ce /CeE E Ecb = = 3+ 2+ 4+ 3+ 3+ 0 cb 2+Fe /Fe 4+ 0 cb 3+Ce /Ce [Fe ]E E 0,0592log [Fe ] [Ce ]E E 0,0592log [Ce ] = + = + 3+ 2+ 4+ 3+ 3+ 3+ 0 0 cb 2+ 4+Fe /Fe Ce /Ce [Fe ][Ce ]2E (E E ) 0,0592log [Fe ][Ce ] = + − 31 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +RPhản ứng chuẩn độ: ™ Thêm V =100,0 mL Ce4+ 2+ 2+ 4+ 4+Fe Fe Ce CeV M V M= Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. → điểm tương đương 3+ 2+ 4+ 3+Fe /Fe Ce /CeE E Ecb = = 3+ 2+ 4+ 3+ 3+ 3+ 0 0 cb 2+ 4+Fe /Fe Ce /Ce [Fe ][Ce ]2E (E E ) 0,0592log [Fe ][Ce ] = + − Tại cb 3+ 4+ 3+ 2+[Fe ] [Ce ] & [Ce ] [Fe ]= = 3+ 2+ 4+ 3+ 0 0 cb Fe /Fe Ce /Ce 1E (E E ) 1,19 2 V= + = 32 2+ 4 3+ 3+Fe Ce Ce Fe++ +RPhản ứng chuẩn độ: ™ Thêm V = 200,0 mL Ce4+ 2+ 2+ 4+ 4+Fe Fe Ce CeV M V M< # mmol Ce4+ thêm vào = 0,100M x 200,0 mL = 20.0 mmol Xây dựng đường cong chuẩn độ thế của 100,0 mL dd Fe+2 0,100M với 10,0mL; 50,0mL; 100mL, 200,0mL dd Ce+4 0,100M trong môi trường acid HNO3. # mmol Ce4+ dư = 20,0 -(0,100 M x 100,0 mL) = 10,0 mmol 4+ 3+ 4+ 3+Ce / Ce 0,0592 [Ce ]E E log [Ce ]n = + 10,0E 1,61 0,0592log 1,61V 10,0 = + = # mmol Ce3+ tạo thành = 10,0 mmol 33 34 2+ - + 3+ 2+ 4 25Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O+ + + +R Phản ứng chuẩn độ: Tính thế tại điểm tương đương của quá trình chuẩn độ 100,0 mL dd Fe+2 trong dd H2SO4 0,500M bằng 100,0 mL dd MnO4- 0,0200 M. 4+ 3+ 2+ 4 0 Fe / e 0 / E 0,771 E 1,51 F Mn MnO V V− = = 35 8. Cách nhận ra điểm tương đương trong pp Oxy hóa khử ™ Tự chỉ thị Chuyển màu do dung dịch gây ra do lương dư của dd chuẩn ™ Chỉ thị hồ tinh bột Vi dụ: Chuẩn độ KMnO4 (màu tím) Vi dụ: Chuẩn độ Iod, ho tinh bột tạo phức với I2 → xanh đậm ™ Chỉ thị oxy hóa khử Chất có màu thay đổi tuỳ thuộc vào thế oxy hóa khử 36

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCĐ Pin điện hóa full.pdf