Quản lý và lãnh đạo12
 Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
 Sự kết hợp ít nhất của 3 yếu tố:
• Khả năng nhận thức động lực thúc đẩy con người ở
những hoàn cảnh, điều kiện, không gian, và thời gian
khác nhau.
• Khả năng khích lệ, tạo sức hấp dẫn và sức cuốn hút
để tạo lòng trung thành, sự tận tâm và ước muốn
mạnh mẽ làm theo nhà quản lý.
• Phong cách và bầu không khí mà nhà quản lý tạo ra.
Quản lý và lãnh đạo
 Kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý
 Biết xây dựng quan hệ thân thiết với nhân viên;
 Biết quyết đoán;
 Biết tính đến mục đích của đơn vị mình;
 Biết lập thời gian biểu phù hợp cho riêng mình;
 Biết trình bày ý kiến của mình;
 Biết nhìn xa trông rộng;
 Biết nói năng mạch lạc;
 Biết suy nghĩ năng động;
 Biết tự tin vào bản thân;
 Biết tự học hỏi/
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 23 trang
23 trang | 
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý cơ sở dạy nghề - Vũ Xuân Hùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
TCDN 
“Luôn đặt con người ở vị trí 
số 1 và tôn trọng nhân viên 
chính là chìa khóa thành 
công của những nhà quản 
lý ” 
 Thomas J.Watson 
QUẢN LÝ CƠ SỞ DẠY NGHỀ 
TS. Vũ Xuân Hùng - TCDN 
Nội dung chính 
Click to add Title 1 
Click to add Title 2 
Click to add Title 3 
Click to add Title 4 
1. Khái quát chung về tổ chức 
2. Khái quát chung về quản lý 
3. Quản lý và lãnh đạo 
4. Quản lý cơ sở dạy nghề 
2 
 Khái niệm tổ chức 
 Tổ chức là một tập hợp từ 2 người trở lên, phối hợp 
với nhau nhằm đạt được những mục tiêu chung. 
 Tổ chức là sự liên kết thực hiện mục tiêu theo các 
nguyên tắc nhất định. 
 Tổ chức là tập hợp các mối quan hệ giữa một nhóm 
người được tạo ra để cùng đạt một mục tiêu chung 
 Tổ chức là tập hợp các cách thức trong đó lao động 
được phân công và sắp xếp theo các nhiệm vụ cụ 
thể/ 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
 Phân loại tổ chức 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
Tổ chức phi 
lợi nhuận 
Phân theo 
mục tiêu 
Tổ chức lợi 
nhuận 
3 
 Phân loại tổ chức 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
Giáo 
dục 
Kinh 
 tế CTrị 
Văn 
hóa 
Nhà 
nước 
Phân theo 
ngành, lĩnh vực 
Phân loại 
 Phân loại tổ chức 
 Phân loại theo quy mô 
• Đa quốc gia 
• Quốc gia 
• Vùng 
• Tỉnh, huyện, xã 
• Một ngành, đa ngành 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
4 
 Các yếu tố cấu thành tổ chức 
 Phân công lao động 
 Xác định trách nhiệm 
 Mệnh lệnh trong tổ chức 
 Số lượng quản lý 
 Uỷ quyền 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
 Khái niệm quản lý 
 Là sử dụng tối ưu nguồn 
nhân lực và vật chất sẵn có 
để làm cho tổ chức đạt 
được các mục tiêu. 
 Là tạo ra và duy trì các 
điều kiện trong một tổ chức 
để tạo điều kiện cho việc 
đạt được các mục tiêu. 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
5 
 Bản chất của quản lý 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
Chñ thÓ 
qu¶n lý 
Môc tiªu 
qu¶n lý 
§èi t-îng 
qu¶n lý 
Néi dung 
qu¶n lý 
C«ng cô 
qu¶n lý 
 Bản chất của quản lý 
 Bản chất của hoạt động quản lý là sự tác động có mục 
đích của người quản lý (chủ thể quản lý) đến người bị 
quản lý (đối tượng quản lý) nhằm đạt mục tiêu chung. 
• Chủ thể QL có thể là một cá nhân, một nhóm 
• Đối tượng QL là những con người cụ thể 
• Nội dung QL: Các yếu tố cần QL của đối tượng QL 
• Công cụ QL như: mệnh lệnh, quyết định, luật lệ, 
chính sách, v.v... 
• Phương pháp QL là cách thức tác động của chủ thể 
tới khách thể QL 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
6 
 Chức năng quản lý 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
KiÓm tra 
®¸nh gi¸ 
Tæ chøc 
thùc hiÖn 
ChØ ®¹o, 
l·nh ®¹o 
LËp kÕ 
ho¹ch 
 Chức năng quản lý 
 Lập kế hoạch là quá trình thiết lập các mục tiêu, các hoạt 
động, các điều kiện đảm bảo thực hiện các mục tiêu. 
 Kế hoạch gồm nhiệm vụ: 
• Xác định công việc 
• Dự báo, đánh giá triển vọng. 
• Xác định mục tiêu 
• Xây dựng nội dung chi tiết 
• Nghiên cứu xác định tiến độ 
• Xác định kinh phí 
• Xây dựng các nguyên tắc tiêu chuẩn 
• Xây dựng cách thức thực hiện. 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
7 
 Chức năng quản lý 
 Tổ chức là quá trình sắp xếp và phân bổ công việc, 
quyền hành và nguồn lực cho các thành viên của tổ 
chức để họ có thể hoạt động và đạt được các mục tiêu 
của tổ chức một cách có hiệu quả 
 Nhiệm vụ: 
• Xây dựng các cơ cấu 
• Tạo sự hợp tácl 
• Xây dựng các yêu cầu 
• Lựa chọn, sắp xếp 
• Bồi dưỡng cho phù hợp 
• Phân công công việc 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
 Chức năng quản lý 
 Chỉ đạo, lãnh đạo, điều khiển là quá trình tác động đến 
các thành viên của tổ chức làm cho họ nhiệt tình, tự giác 
nỗ lực phấn đấu đạt các mục tiêu của tổ chức 
 Nhiệm vụ: 
• Kích thích động viên 
• Thông tin hai chiều 
• Bảo đảm sự hợp tác 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
8 
 Chức năng quản lý 
 Kiểm tra là những hoạt động của chủ thể quản lý nhằm 
đánh giá và xử lý những kết quả của quá trình vận hành 
tổ chức; 
 Nhiệm vụ: 
• Xây dựng tiêu chuẩn; 
• Phương pháp đánh giá; 
• Đảm bảo công việc 
• Rút kinh nghiệm; 
• Điều chỉnh 
Khái niệm chung về tổ chức, quản lý 
 Khái niệm lãnh đạo 
 Lãnh đạo là việc định ra chủ trương, đường lối, mục 
đích, tính chất, nguyên tắc hoạt động của một hệ thống 
trong các điều kiện môi trường nhất định 
 Lãnh đạo là quá trình gây ảnh hưởng đến hoạt động của 
cá nhân hoặc một nhóm nhằm thực hiện mục tiêu chung 
của tổ chức trong những điều kiện nhất định. 
Quản lý và lãnh đạo 
9 
 Các hoạt động lãnh đạo 
 Chỉ đạo: Cung cấp chỉ dẫn và giám sát 
 Gợi ý: Hướng dẫn, giải thích các quyết định 
 Hỗ trợ, động viên: Tạo điều kiện mọi mặt; chia sẻ trách 
nhiệm; 
 Đôn đốc: Thúc đẩy hoàn thành nhiệm vụ 
 Làm gương: 
 Uỷ quyền: trao trách nhiệm gắn với quyền hạn 
Quản lý và lãnh đạo 
 Thuyết nhu cầu 
Quản lý và lãnh đạo 
10 
 Phong cách lãnh đạo 
 Phong cách lãnh đạo là hệ thống các phương pháp, biện 
pháp làm việc tương đối ổn định được người lãnh đạo sử 
dụng để tác động đến những người dưới quyền 
 Phong cách dân chủ 
• Là phong cách trong đó người lãnh đạo ra các quyết 
định trên cơ sở bàn bạc, trao đổi và tham khảo ý kiến 
của cấp dưới. 
 Phong cách độc đoán 
• Là phong cách trong đó người lãnh đạo trực tiếp ra 
các quyết định mà không cần tham khảo ý kiến của 
người dưới quyền 
 Phong cách linh hoạt 
Quản lý và lãnh đạo 
 Phong cách lãnh đạo 
Quản lý và lãnh đạo 
11 
 Phong cách lãnh đạo 
Quản lý và lãnh đạo 
 Phẩm chất người lãnh đạo, quản lý 
 Người có tầm nhìn 
 Người giải quyết vấn đề 
 Người xây dựng tập thể 
 Quản lý giỏi 
 Người truyền đạt 
 Kiên định 
 Đam mê với công việc 
 Quyết đoán 
 Khôn ngoan 
 Nhạy cảm/ 
Quản lý và lãnh đạo 
12 
 Kỹ năng lãnh đạo, quản lý 
 Sự kết hợp ít nhất của 3 yếu tố: 
• Khả năng nhận thức động lực thúc đẩy con người ở 
những hoàn cảnh, điều kiện, không gian, và thời gian 
khác nhau. 
• Khả năng khích lệ, tạo sức hấp dẫn và sức cuốn hút 
để tạo lòng trung thành, sự tận tâm và ước muốn 
mạnh mẽ làm theo nhà quản lý. 
• Phong cách và bầu không khí mà nhà quản lý tạo ra. 
Quản lý và lãnh đạo 
 Kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý 
 Biết xây dựng quan hệ thân thiết với nhân viên; 
 Biết quyết đoán; 
 Biết tính đến mục đích của đơn vị mình; 
 Biết lập thời gian biểu phù hợp cho riêng mình; 
 Biết trình bày ý kiến của mình; 
 Biết nhìn xa trông rộng; 
 Biết nói năng mạch lạc; 
 Biết suy nghĩ năng động; 
 Biết tự tin vào bản thân; 
 Biết tự học hỏi/ 
Quản lý và lãnh đạo 
13 
 Một số sai lầm thường gặp 
 Không muốn ai hơn mình; 
 Luôn sợ mất cái mình không có; 
 Không thay đổi suy nghĩ kể cả khi đã sai; 
 Không chịu lắng nghe người khác; 
 Rất ít khi ủy quyền; 
 Chia rẽ nhân viên để dễ cai trị 
 Thiếu tin tưởng cấp dưới; 
 Thường tuyển dụng người kém/ 
Quản lý và lãnh đạo 
 Sự khác biệt giữa lãnh đạo và quản lý 
Quản lý và lãnh đạo 
14 
 Sự khác biệt giữa lãnh đạo và quản lý 
Quản lý và lãnh đạo 
Quản lý 
- Giữ cho hệ thống hoạt 
động tốt 
- Tác động đến công việc 
- Làm đúng 
- Đạt mục tiêu thông qua 
mệnh lệnh, yêu cầu 
- Xây dựng kế hoạch thực 
hiện 
Lãnh đạo 
- Phát triển tổ chức và xác 
định tương lai 
- Tác động đến con người 
- Làm những cái đúng 
- Đạt mục tiêu thông qua 
việc cổ vũ động viên 
- Đề ra chủ trương, chiến 
lược 
 Sự khác biệt giữa lãnh đạo và quản lý 
Quản lý và lãnh đạo 
Quản lý 
- Mục tiêu: Lập KH, dự trù 
ngân sách 
- Con người: Tổ chức và 
bố trí nhân sự 
- Văn hóa: Sống cùng 
Lãnh đạo 
- Mục tiêu: Thiết lập 
phương hướng 
- Con người: Liên kết con 
người 
- Văn hóa: Tạo ra văn hóa 
15 
Quản lý và lãnh đạo 
 Khái niệm 
 Quản lý CSDN là tập hợp những tác động tối ưu (cộng 
tác, tham gia, hỗ trợ, phối hợp, huy động, can thiệp) 
của chủ thể quản lý đến tập thể giáo viên, học sinh 
và nhân viên nhằm khai thác hiệu quả các nguồn lực 
vào việc thực hiện có chất lượng mục tiêu, kế hoạch đào 
tạo và đưa CSDN luôn phát triển 
 Quản lý CSDN thực chất là quản lý tất cả các mặt, các 
khía cạnh liên quan đến hoạt động đào tạo trong phạm vi 
CSDN 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
16 
 Nguyên tắc quản lý dạy nghề 
 Nguyên tắc thống nhất quản lý 
 Nguyên tắc tập trung dân chủ 
 Nguyên tắc kết hợp Nhà nước và xã hội 
 Nguyên tắc tính khoa học 
 Nguyên tắc tính kế hoạch 
 Nguyên tắc tính cụ thể, thiết thực và hiệu quả 
 Nguyên tắc trách nhiệm và phân công trách nhiệm 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
 Nội dung quản lý 
 Mục tiêu và nhiệm vụ 
 Tổ chức và quản lý 
 Hoạt động đào tạo 
 Chương trình đào tạo 
 Giáo viên và cán bộ quản lý 
 Cơ sở vật chất, thiết bị 
 Người học nghề 
 Tài chính 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
17 
 Mô hình quản lý ERP (Enterprise Resource Planning) 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
Quản lý học tập; chương trình 
Kế hoạch giảng dạy, TKB 
Phân hệ QL hồ sơ; HSGV, 
HS, văn bằng, CC 
Phân hệ tài chính; 
Học phí, chí phí 
Tư vấn việc làm; dịch vụ khác 
Quản lý CSVC 
Thiết bị 
Quản lý nhân sự 
ERP 
trong 
ĐTN 
 Các phương pháp quản lý ĐTN 
 Phương pháp hành chính - tổ chức; 
 Phương pháp giáo dục; 
 Phương pháp tâm lý 
 Phương pháp kinh tế 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
18 
 Các cơ sở dạy nghề 
 Trường CĐN 
 Trường TCN 
 Trung tâm dạy nghề 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
 Cơ cấu tổ chức 
 Hội đồng trường (HĐT); hội đồng quản trị (HĐQT) 
 Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng. 
 Các hội đồng tư vấn. 
 Phòng đào tạo và các phòng chuyên môn, nghiệp vụ 
 Các khoa và bộ môn trực thuộc trường. 
 Các đơn vị nghiên cứu, dịch vụ, phục vụ dạy nghề. 
 Các đơn vị sản xuất, doanh nghiệp (nếu có). 
 Tổ chức Đảng, đoàn thể và tổ chức xã hội. 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
19 
 Cơ cấu tổ chức 
 Hội đồng trường 
• HĐT là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về 
phương hướng hoạt động của trường, huy động và 
giám sát việc sử dụng các nguồn lực của nhà trường 
• Thành phần: đại diện tổ chức Đảng, ban giám hiệu, 
giáo viên, cán bộ quản lý; số thành viên 
• Cơ quan chủ quản quy định việc thành lập, hoạt 
động, quyền hạn và nhiệm vụ cụ thể của HĐT. 
• HĐT họp thường kỳ ít nhất ba tháng một lần và do 
chủ tịch hội đồng triệu tập. Quyết định của HĐT chỉ 
có hiệu lực khi có quá nửa thành viên nhất trí 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
 Cơ cấu tổ chức 
 Hội đồng quản trị 
• HĐQT là tổ chức đại diện quyền sở hữu của trường, 
chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt 
động của trường, huy động và giám sát việc sử dụng 
các nguồn lực của nhà trường 
• Số thành viên của Hội đồng quản trị là một số lẻ và 
có không quá 11 thành viên; 
• Hội đồng quản trị nhiệm kỳ đầu tiên do tổ chức hoặc 
nhóm cá nhân xin thành lập trường đề cử. Nhiệm kỳ 
của hội đồng quản trị là năm năm. 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
20 
 Cơ cấu tổ chức 
 Nhiệm vụ của HĐT, HĐQT 
• Lập kế hoạch chiến lược 
• Lập kế hoạch hoạt động 
• Lập kế hoạch và quản lý tài chính 
• Lập kế hoạch và quản lý hoạt động đào tạo: 
• Quyết định các chính sách của cơ sở 
• Quản lý nguồn nhân lực 
• Phát triển các địa điểm, CSVC, thiết bị 
• Trách nhiệm giải trình 
• Các hoạt động kinh doanh 
• Đại diện và thông tin tuyên truyền 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
 Nguyên tắc thiết kế các cơ cấu tổ chức 
 Tính mục tiêu 
 Tính hiệu quả, thực tế 
 Tính khoa học 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
21 
 Cơ cấu tổ chức 
 Phòng Đào tạo 
• Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch nhà trường; 
• Lập kế hoạch và tổ chức việc xây dựng các chương 
trình, giáo trình, học liệu dạy nghề; 
• Lập kế hoạch và tổ chức tuyển sinh, thi tốt nghiệp; 
• Tổ chức thực hiện và quản lý quá trình đào tạo; 
• Quản lý việc kiểm tra, thi theo quy định; 
• Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch bồi dưỡng 
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên. 
• Thực hiện công tác giáo vụ, thống kê, báo cáo 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
 Cơ cấu tổ chức 
 Các phòng chức năng khác 
• Phòng Tổ chức – Hành chính; 
• Phòng Tài vụ (Kế hoạch tài chính); 
• Phòng Công tác HSSV 
• Phòng Khoa học – Hợp tác quốc tế 
• Phòng Kiểm định CLDN 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
22 
 Cơ cấu tổ chức 
 Các Hội đồng tư vấn 
• Hội đồng thẩm định chương trình, giáo trình 
• Hội đồng đào tạo 
• Hội đồng tuyển sinh 
• Hội đồng thi đua khen thưởng 
• Hội đồng kỷ luật. 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
 Quản lý toàn diện 
 Ứng dụng CNTT 
 Phân hệ thông tin 
• Thông tin quản lý tài chính 
• Thông tin quản lý nguồn nhân lực 
• Thông tin theo dõi và quản lý hồ sơ học viên 
• Thông tin đảm bảo chất lượng 
• Thông tin cơ sở vật chất và tài sản 
• Thông tin nội bộ và hệ thống thông tin ngoài 
Quản lý cơ sở dạy nghề 
23 
TCDN 
“Luôn đặt con người ở vị trí 
số 1 và tôn trọng nhân viên 
chính là chìa khóa thành 
công của những nhà quản 
lý ” 
 Thomas J.Watson 
QUẢN LÝ CƠ SỞ DẠY NGHỀ 
TS. Vũ Xuân Hùng - TCDN 
Điện thoại: 098.375.2225 
Email: hungvdtn@gmail.com 
Website:  
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_quan_ly_co_so_day_nghe_vu_xuan_hung.pdf bai_giang_quan_ly_co_so_day_nghe_vu_xuan_hung.pdf