Các kế hoạch bổ trợ phát triển
sản phẩm
Nhận dạng nhu cầu để đưa ra giải pháp tốt hơn
Khám phá và thiết kế các chức năng mới của sản phẩm
Phát triển các giải pháp mới hoàn toàn
Quản lý vai trò và quyền ưu tiên của các bộ phận nội bộ
Thiết kế các hoạt động nâng cao năng suất.
Thiết kế mới hoặc cải thiện cách chào hàng hiện có
Chọn lựa và quản lý các quan hệ với nhà cung cấp
Quản lý cung ứng nội bộ
Quản lý cung ứng bên ngoài – trong nước
Quản lý cung ứng bên ngoài – ngoài nước
Thiết kế quy trình luân chuyển hàng hóa
Công nghệ hỗ trợ quản lý
Quản lý báo giá, hợp đồng, đặt hàng
Quản lý đối tác trong kênh phân phối
Quản lý lắp đặt và bảo dưỡng
14 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị bán hàng - Chương 2: Kế hoạch bán hàng - Nguyễn Ngọc Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email: LNGUYEN647@GMAIL.COM
Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM
Mobile: 098 9966927
2
Chương 2 –Kếhoạch bán hàng
CAÙC MUÏC TIEÂU
CAÙC KEÁHOAÏCH
CHIEÁN LÖÔÏC
CAÙC KEÁHOAÏCH
HOAÏT ÑOÄNG
CAÙC KEÁHOAÏCH CAÙC KEÁHOAÏCH
CHUYEÂN BIEÄT TIEÂU CHUAÅN
CAÙC CAÙC CAÙC
CHÖÔNG TRÌNH CHÍNH SAÙCH
NGAÂN
CAÙC PHÖÔNG PHAÙP
CAÙC & THUÛTUÏC
DÖÏAÙN SAÙCH
CAÙC 3
ÑIEÀU LUAÄT
Các cấp độ kế hoạch
Cấp độ 1
Chiến lược Chiến lược
Các quyết Chiến lược Chiến lược
kinh doanh Marketing
định quản lý kinh doanh Marketing
đầu tiên
Quản lý
Cấp độ 2 Chiến lược Quan hệ khách hàng
Thâm nhập
Các quyết định (CRM)
thực thi Quản lý chuỗi Quản lý phát triển
chiến lược Cung ứng(SCM) Sản phẩm(PDM)
ộng C
ạt đ ấu tr
Cấp độ 3 ác ho àng ú
C n h c
Các quyết định Bá Chiến lược quản lý
Chương trình Danh mục bán hàng
Cạ
nh tranh đạo
Bán hàng 4
Lãnh
Các nhân tốảnh hưởng đến kế hoạch
ÁÁpp l ựlựcc m môôi itr trườườngng
LuLuậật tp phhápáp
NNhhâânn kh khẩẩuu
CCáácc Đ ĐKK n nềềnn k kininhh t tếế
KKhhooaa h họọcc, ,K Kỹỹthuthuậậtt
CCáácc đ điềiềuu ki kiệệnn c cạạnhnh tr traanhnh
CCáácc y yếếuu t ốtốVVHHXHXH
Các nguồn lực
NNăănngg l ựlựcc r irêiêngng Các nguồn lực
Marketing TTàài ic chhínhính
Marketing KKếếhohoạạcchh qu quảảnn lý lý
Tài chính RR&D&D
Tài chính cchihiếếnn l ượlượcc
Công nghệ NNhhâânn s sựự
Công nghệ Thương hiệu
TThhôônngg t intin Thương hiệu
SSảảnn ph phẩẩmm
VVăănn h hóóaa qu quảảnn l ýlý
trtruyuyềềnn th thốốnngg c củủaa
5
ttổổchchứứcc
Một số cơ sở lập kế hoạch
•Xác định mục tiêu
•Các dữ liệu đầu vào (số liệu quákhứ)
•Các phương pháp gia tăng lợi nhuận
6
Xác định mục tiêu quan trọng nhất
70 66.1%
60
50
40
31.9%
30 29.8%
20
14.0%
7.8%
10 7.7%
XD Nâng cao Tăng Trách Tiết Khác
thương uy tín của Doanh số nhiệm kiệm
hiệu SP SP với nhà chi phí
đầu tư
7
Dựa trên hiệu quả quákhứ
100 94% 93%
83%
80 68% 72%
58%
60
42%
32%
40 28%
17%
20 6% 7%
0
XD Nâng cao Tăng Trách Tiết Khác
thương uy tín của Doanh số nhiệm kiệm
hiệu SP SP với nhà chi phí 8
đầu tư
Lợi nhuận cao bằng cách nào?
Chiến lược chi phí thấp: Chương trình bán hàng lợi nhuận cao:
Theo đuổi mạnh mẽ việc cắt giảm chi · Mở rộng các đại lý bán hàng độc lập
phí từ các kinh nghiệm kiểm soát chặt · Tập trung vào các quan hệ thương vụ
chẽ chi phí. · Xây dựng và quản lý một đội ngũ bán hàng
lớn
· Thu nhập dựa trên sự khuyến khích
· Đo lường hiệu quả nhân viên bằng doanh số
Chiến lược khác biệt Chương trình bán hàng lợi nhuận cao:
Đưa ra việc mời gọi và được tiếp nhận · Sử dụng có chọn lọc các đại lý độc lập
như là người dẫn đầu duy nhất về lòng · Tập trung vào quan hệ khách hàng lâu dài
trung thành với thương hiệu và nhạy · Xây dựng và quản lý chặt chẽ một số lượng
cảm về giá thấp. nhân viên bán hàng giới hạn
· Thu nhập dựa trên tiền lương
· Đo lường hiệu quả nhân viên bằng doanh số
và cách hành xử
·
Chiến lược hài hòa: Chương trình bán hàng lợi nhuận cao:
Phục vụ tốt thị trường mục tiêu, tập Các chuyên gia trong việc nắm bắt các cơ hội của
trung mọi hoạt động vào phục vụ và thị trường mục tiêu và dùng các chương trình
phát triển thị trường mục tiêu riêng lẻ của tổ chức để tạo ra giá trị.
9
Nội dung kế hoạch thâm nhập
thị trường
1.Cách tốt nhất để phân khúc thị trường làgì?
2.Hoạt động cần thiết cho từng phân khúc làgì?
3.Những nhóm nào sẽ tham dự vào việc thâm
nhập thị trường vàhành động ra sao?
4.Những thành viên nào được chọn để thực hiện
việc bán hàng trực tiếp (face-to-faceselling).
10
Các hoạt động cần thiết
Tạo sự hứng thú
Sau khi mua Trước khi mua
Trong khi mua
11
Mô tả các hoạt động cần thiết
Lượng khách hàng
và cơ hội
Duy trì danh mục: Bán hàng hiệu quả (Effectiveness):
Không ngừng nâng cao chất lượng Giải pháp và tư vấn
dịch vụ Hợp tác
Nhập & lưu trữ dữ liệu (EDI) Ứng phó
Lớn Cung ứng kịp thời Hòa nhập
Nâng cao các giá trị Cộng tác
Các quan hệ
Tình thân hữu
Bán hàng hiệu suất (Effeciency) Bán hàng theo mục tiêu:
Lấy đơn hàng Đánh giá các nhu cầu và đưa giải pháp
Nhỏ
Bảo vệ phân phối nhanh chóng
Tự đặt hàng Giải thích lợi ích và đặc tính
Đo lường hiệu quả kinh tế
Quy trình Thông tin ít, các nhu Thông tin cao, các nhu cầu giải
mua hàng cầu giải pháp thấp pháp cao 12
Các thành viên tham dự vào việc thâm nhập TT
KKhháácchh h hàànngg hi hiệệnn t tạạii v vààtitiềềmm n năăngng
ĐộĐội ing ngũũ ĐạĐại ilý lý
QuQuảảnngg c cáoáo TTeele-le-
bbáánn h hààngng PPhhâânn ph phốốii CCộộnngg t áctác LLiêiênn m minhinh IInnterternnetet
CChhiêiêuu th thịị mmaarrkkeetitnging
trtrựựcc ti tiếếpp BBáánn l ẻlẻ
Trực tiếp Gián tiếp
Cóchức năng của đội ngũ bán hàng Không cóchức năng của đội ngũ
CCôônngg ty ty
13
So sánh các chiến lược thâm nhập
Chi phíQC
Quảng cáo
Email
Internet
Hiệu suất
Telemarketing
Đội ngũ bán hàng
Doanh số
Hiệu quả
14
Chiến lược thâm nhập của một công ty
sản xuất máy tính
Bán hàng trực tiếp Telemarketing Đối tác Internet
Đội ngũ Trong
công nghiệp Ngoài
nước Nuớc
Đội ngũ Đội ngũ
danh mục Khu vực
KKhháácchh hhààngng
15
Chiến lược thâm nhập của một công
ty Hóa chất
Bán hàng trực tiếp Telemarketing
Đội ngũ Trong nước
danh mục
KKhháácchh hhààngng
16
Chiến lược thâm nhập của một công
ty dược phẩm
Các đối
Bán hàng trực tiếp Telemarketing
tác
Lực lượng Lực lượng Trong
Dnah mục Khu vực Nước
KKhháácchh hhààngng
17
Chiến lược thâm nhập của một nhà
phân phối hàng công nghiệp
Bán hàng trực tiếp Telemarketing Internet
Trong Ngoài
Nước Nước
Đội ngũ Đội ngũ
Danh mục Khu vực
KKhháácchh hhààngng
18
Các kế hoạch bổ trợ phát triển
sản phẩm
Nhận dạng nhu cầu để đưa ra giải pháp tốt hơn
Khám phávàthiết kế các chức năng mới của sản phẩm
Phát triển các giải pháp mới hoàn toàn
Quản lý vai trò vàquyền ưu tiên của các bộ phận nội bộ
Thiết kế các hoạt động nâng cao năng suất.
Thiết kế mới hoặc cải thiện cách chào hàng hiện có
19
Kế hoạch bổ trợ chuỗi cung ứng
Chọn lựa vàquản lý các quan hệ với nhàcung cấp
Quản lý cung ứng nội bộ
Quản lý cung ứng bên ngoài – trong nước
Quản lý cung ứng bên ngoài –ngoài nước
Thiết kế quy trình luân chuyển hàng hóa
Công nghệ hỗ trợ quản lý
Quản lý báo giá, hợp đồng, đặt hàng
Quản lý đối tác trong kênh phân phối
Quản lý lắp đặt vàbảo dưỡng
20
Kế hoạch bổ trợ quản lý
Quan hệ khách hàng
Nhận dạng các KH tiềm năng lớn
Tri thức vềứng dụng vàtính năng của sản phẩm
Phát triển vàthực thi các chương trình quảng cáo, quảng bá
Phát triển vàthực thi các chương trình bán hàng
Phát triển vàthực thi các chương trình dịch vụ khách hàng
Xây dựng vàphát triển hệ thống thông tin khách hàng
Quản lý các đội ngũ quan hệ khách hàng
Phát triển lòng tin vàsựtrung thành của khách hàng
Phát triển các sản phẩm mở rộng vàdịch vụ giátrị gia tăng
21
Mô hình tổng thể các kế hoạch
MMụụcc t itêiêuu, ,c chihiếếnn l ượlượcc M Maarrkkeetitnging
VVààccáácc ch chươươnngg t rtrìnhình h hàànnhh độ độngng
ƯớƯớcc t ítnínhh d dooaannhh t huthu CChihiếếnn l ượlượcc d daannhh m mụụcc
HHàànnhh độ độnngg v vààccáácchh th thứứcc th thựựcc hi hiệệnn
ƯớƯớcc t ítnínhh n nggâânn s sááchch
CCấấuu t rtrúúcc t ổtổchchứứcc
vvàà q quuyy m môô độ đội ing ngũũ
KKếếhohoạạcchh c cạạnnhh t rtraanhnh
HHệệththốốnngg l ãlãnnhh đạ đạoo
22
Phản hồi
Các nội dung của kế hoạch
•Vòng đời bán hàng bao lâu?
Chiến •Cần bao lâu để khám phánhu cầu khách hàng
lược •Cách chào hàng cóphùhợp với từng KH không?
danh •Các khu vực khác nhau cóbịảnh hưởng không?
mục •Chi phí bao nhiêu để xây dựng các quan hệ cánhân
•Khách hàng códễ thay đổi không?
•Các trách nhiệm ngoài bán hàng làgì?
Các •Mỗi người cóbao nhiêu khách hàng
hành •Bao nhiêu hợp đồng sẽ được ký?
động và •Bao nhiêu thời gian cho việc khai thác KH mới?
phương •Phát triển quan hệ hiện có như thế nào?
thức •Ai là người đại diện mua hàng?
•Hỗtrợ gìcần thiết để bán hàng thành công?
•Khách hàng sẽ được phục vụ như thế nào?
23
Các nội dung của kế hoạch (tiếp)
•Cơ cấu lực lượng theo sản phẩm, khách hàng hay
Cấu trúc
theo chức năng?
tổ chức
•Cần bao nhiêu nhân viên bán hàng?
•Cần bao nhiêu cấp quản lý?
•Khu vực địa lý được thiết kế như thế nào?
•Tuyển dụng quản lý vànhân viên ở đâu?
•Cócần chuyên gia về công nghệ không?
Kế •Yêu cầu kinh nghiệm của nhân viên mới n.t.n?
hoạch •Thời lượng vàmục tiêu huấn luyện để hòa nhập?
cạnh •Các chương trình phát triển cho đội ngũ hiện tại
tranh
24
Các nội dung của kế hoạch (tiếp)
Hệ thống •Chế độ lương, thưởng vàhoa hồng?
lãnh đạo •Mức lương tổng thể?
•Cần thêm các chế độ khuyến khích nào?
•Cần thêm các phúc lợi nào?
•Hạn ngạch làgì?
•Thời lượng cho họp hành?
•Mô hình đo lường hiệu quả hoạt động làgì?
•Mô hình đo lường hiệu quả hành vi làgì?
•Hệthống thông tin quản lý như thế nào?
25
Các chiến lược tạo sự khác biệt
Bán sản phẩm Bán giải pháp Bán giátrị
Lý lẽ Sản phẩm tốt nhất Giải pháp đang cần Tác dụng lên
hiệu quả kinh doanh
Hồ sơ “Chuyên gia SP” “Nhàcung cấp “Nhà tư vấn
giải pháp” doanh nghiệp”
Bóhẹp
Quan hệ Chức năng –bộphận Tất cả các cấp
(Mua -bán)
Các giải pháp SP &
Chào SP tốt nhất với
dịch vụ theo nhu cầu Các giải pháp giátrị
giácạnh tranh tăng lợi thế cạnh tranh
hàng của khách hàng
Nhân tố Chất lượng Hiểu rõ nhu cầu Định hướng
Thành công tuyệt hảo vàchi phíthấp Khách hàng Lợi ích khách hàng
26
Những thay đổi trong nhận thức
của khách hàng
Quan hệ truyền thống Quan hệ ngày nay
· Ít quan tâm đến quá khứ mua hàng · Ghi nhớ những hoạt động mua
hàng quá khứ
· Không quan tâm tới lợi nhuận của · Hiểu rõ nhu cầu tìm kiếm lợi nhuận
nhà cung cấp chính đáng của nhà cung cấp
· Ít nhận được phản hồi và hỗ trợ từ · Phản hồi từ phía nhà cung cấp
phía nhà cung cấp được khuyến khích
· Không có sự bảo đảm các quan hệ · Mong muốn quan hệ thương mại
thương mại ngoài việc giao dịch. bên cạnh việc giao ước
· Không quan tâm tới cách thức hoạt · Quan tâm tới cách thức hoạt động
động .
· Kết thúc quan hệ sau khi mua – bán · Quan hệ lâu dài, tin cậy lẫn nhau
27
28
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_ban_hang_chuong_2_ke_hoach_ban_hang_nguye.pdf