Lợi thế của các thu nhập mềm
thường và không thường xuyên
• Thời gian lãnh thưởng lâu, áp
lực để đạt được phần thưởng
nhiều hơn.
• Sự nỗ lực cần bền bỉ hơn.
• Nhân viên bán hàng phản hồi
thường xuyên khi chu kỳ bán
hàng ngắn.
• Phần thưởng được nhận ngay
khi đạt được hiệu quả.
• Tăng động lực, kích thích nỗ lực
và thói quen thành công.
Lợi thế của thu nhập mềm không
thường xuyên (Nửa/hàng năm)
Lợi thế của thu nhập mềm thường
xuyên (Hàng tháng/quý)13
Lương dựa trên sự thỏa mãn
• Tất cả mọi khách hàng được khảo sát về:
– Sự thỏa mãn tổng thể
– Sự hiểu biết của nhân viên bán hàng về khách hàng
– Tốc độ chuyển giao các giải pháp cho các vấn đề của khách hàng
– Sự thỏa mãn của khách hàng với các giải pháp
– Quá trình lắp đặt cho khách hàng
– Thời gian để cài đặt và chạy thiết bị
– Năng lực và tốc độ hỗ trợ về mặt kỹ thuật
• Kết quả được so sánh với các tiêu chuẩn và giữa
các nhân viên bán hàng với nhau
• Kết quả được dùng làm cơ sở tính lương cho nhân
viên và quản lý bán hàng.
Giảng viên: Th.S. Nguyễn Ngọc Long
Email: LNGUYEN647@GMAIL.COM
Weblogs: LNGUYEN647.VNWEBLOGS.COM
Mobile: 098 9966927
2
Chương 6 –Xây dựng cơ chế lương
thưởng
• Mục đích của việc xây dựng cơ chế
lương thưởng
• Các thành phần của cơ chế lương
thưởng
• Các phương pháp xây dựng & áp dụng
3
Mục đích của cơ chế thu nhập
•Xây dựng các tỷ lệ thích hợp giữa chi phívới hiệu
quả của hoạt động của lực lượng bán hàng
•Khuyến khích sự duy trìcác nỗ lực marketing và
bán hàng để đạt mục tiêu của tổ chức.
•Giữ chân những nhân viên giỏi để duy trìquan hệ
lâu dài với khách hàng thân thuộc.
• Đủ minh bạch vàlinh hoạt để làm cơ sở cho các
quyết định quản trị.
4
Ma trận Khách hàng – Sản phẩm
Phát triển kinh
Mới Mở rộng
doanh
Khách hàng
Hiện tại Quản lý danh mục Bán thêm
Hiện tại Mới
Sản phẩm
5
Thu nhập của Bán hàng
Thành phần Các nhu cầu
Lương cứng • Khích lệ các hoạt động ngoài bán hàng
• Điều chỉnh sự khác biệt giữa các khu vực cótiềm lực
khác nhau
• Trả cho kinh nghiệm và năng lực
Hoa hồng • Khích lệ nỗ lực bán hàng cao
• Khích lệ sự thành công của nghề bán hàng
Thu nhập mềm • Hướng trọng tâm của Bán hàng vào các mục tiêu
chiến lược
• Tăng khuyến khích đối với những người giỏi nhất.
• Khuyến khích sự thành công của nghề bán hàng
Các cuộc thi • Khích lệ vào sự nỗ lực vào các mục tiêu ngắn hạn
Phúc lợi • Đáp ứng nhu cầu bảo hiểm vàphúc lợi khác
• Cạnh tranh công bằng với các doanh nghiệp khác
6
Thu nhập của Bán hàng
Thành phần Biểu hiện
Lương cứng • Lương cơ bản
• Hệ số chức vụ, trách nhiệm
• Hệ số lương cơ bản
Hoa hồng • Phần trăm doanh thu
• Phần trăm lợi nhuận
Thu nhập mềm • Thưởng vượt chỉ tiêu
• Thưởng thanh toán
• Thưởng thành tích công tác
Các cuộc thi • Doanh số tính theo kỳ
• Số lượng khách hàng VIP
Phúc lợi • Bảo hiểm xã hội
• Bảo hiểm y tế
7
Các loại thu nhập
Loại thu nhập Lợi thế Bất lợi
Lương cứng •Không thúc đẩy
• Được các nhân
viên Sales kém
hiệu quả yêu thích
•Chi phícao khi
doanh số thấp
8
Các loại thu nhập
Loại thu
Lợi thế Bất lợi
nhập
Lương •Đơn giản • Không thúc đẩy
•Dễ kiểm soát • Được các nhân
cứng •Dễ quản lý khi không biết chắc viên Sales kém
ai tạo ra doanh thu hiệu quả yêu
•Tốt khi phải dùng nhiều dịch vụ thích
•Khuyến khích mục tiêu dài hạn • Chi phícao khi
doanh số thấp
•Tốt trong trường hợp thị trường
biến động mạnh.
•Dễ sắp xếp, bố tríhoặc thuyên
chuyển nhân sự bán hàng
9
Các loại thu nhập
Loại thu
Lợi thế Bất lợi
nhập
Hoa •Tăng động lực
•Trực tiếp tác động vào hoạt
hồng động bán hàng
•Thu nhập không giới hạn
•Giúp tiết kiệm chi phítừnhững
nhân viên kém hiệu quả
•Bình đẳng trong quan điểm
10
Các loại thu nhập
Loại thu
Lợi thế Bất lợi
nhập
Hoa •Tăng động lực • Sự trung thành
•Trực tiếp tác động vào hoạt yếu
hồng động bán hàng • Bảo đảm thấp
•Thu nhập không giới hạn • Tầm nhìn ngằn
•Giúp tiết kiệm chi phítừnhững • Kiểm soát & giám
nhân viên kém hiệu quả sát ít.
•Bình đẳng trong quan điểm
11
Lợi thế của các thu nhập mềm
thường và không thường xuyên
Lợi thế của thu nhập mềm thường Lợi thế của thu nhập mềm không
xuyên (Hàng tháng/quý) thường xuyên(Nửa/hàng năm)
• Nhân viên bán hàng phản hồi • Thời gian lãnh thưởng lâu, áp
thường xuyên khi chu kỳ bán lực để đạt được phần thưởng
hàng ngắn. nhiều hơn.
• Phần thưởng được nhận ngay • Sự nỗ lực cần bền bỉ hơn.
khi đạt được hiệu quả.
• Tăng động lực, kích thích nỗ lực
vàthói quen thành công.
12
Lương dựa trên sự thỏa mãn
•Tất cả mọi khách hàng được khảo sát về:
–Sựthỏa mãn tổng thể
–Sựhiểu biết của nhân viên bán hàng về khách hàng
–Tốc độ chuyển giao các giải pháp cho các vấn đề của khách hàng
–Sựthỏa mãn của khách hàng với các giải pháp
–Quátrình lắp đặt cho khách hàng
–Thời gian để cài đặt vàchạy thiết bị
–Năng lực vàtốc độ hỗ trợ về mặt kỹ thuật
•Kết quả được so sánh với các tiêu chuẩn vàgiữa
các nhân viên bán hàng với nhau
•Kết quả được dùng làm cơ sở tính lương cho nhân
viên vàquản lý bán hàng.
13
Trả lương dựa trên lợi nhuận biên
Lợi thế Bất lợi
• Quyền tự chủ của nhân viên • Xu hướng làm việc độc lập, xa
sales cao. rời hệ thống.
• Luôn cócảm giác như mình là • Dễ tạo sự canh tranh thiếu công
người làm chủ bằng
• Kích thích nỗ lực cánhân theo • Cósựchênh lệch giữa cũ và
cách riêng của mỗi cánhân mới.
• Hình thành các bímật làm việc
riêng
• Bán ít vànhiều cóthể tạo ra thu
nhập bằng nhau
14
Trả lương dựa trên lợi nhuận biên
Công bố Giásau chiết % Giảm
khấu
Giábán $100 $92 8%
Giả định:
§ Trả cho sales 20% hoa hồng trên lợi nhuận thuần
§ Chi phísản xuất là$80.
15
Trả lương dựa trên lợi nhuận biên
Công bố Giásau chiết % giảm
khấu
Giábán $100 8%
Chi phísản xuất (80)
Lợi nhuận thuần $ 20
% hoa hồng bán hàng x 20%
Tiền hoa hồng ($) $ 4.00
Thu nhập của công ty 16.00
Chi phíhoạt động (10.00)
Lợi nhuận ròng (lỗ) $ 6.00
16
Trả lương dựa trên lợi nhuận biên
Công bố Giásau chiết % giảm
khấu
Giábán $100.00 $ 92.00 8%
Chi phísản xuất 80.00 80.00
Lợi nhuận thuần $ 20.00 $ 12.00
% hoa hồng bán hàng x 20% x 20%
Tiền hoa hồng ($) $ 4.00 $ 2.40 40%
Thu nhập của công ty 16.00 9.60
Chi phíhoạt động 10.00 10.00
Lợi nhuận ròng (lỗ) $ 6.00 $ (0.40) 106%
17
Các phúc lợi
•Phương tiện đi lại
•Bảo hiểm y tế, xã hội
•Tham quan, du lịch
•Cung cấp các lựa chọn khác
18
So sánh lợi nhuận biên giữa
hai đơn hàng
Quy mô đơn Lợi nhuận Tiền hoa
Số đơn hàng % chiết khấu hàng thuần % Hoa hồng hồng
1 10 $1,000,000 $100,000 15 $15,000
2 20 $ 500,000 $100,000 15 $15,000
19
20