Trách nhiệm của công ty
- Thiết lập chiến lƣợc DV
- Chọn lựa và đào tạo những NV
có thiên hƣớng về DV
- Thiết kế và thực thi những HT tiếp cận KH
- Giới thiệu SP với KH một cách chính xác
- Thực hiện hợp đồng với KH trên cơ sở pháp lý
- Trả lƣơng thoả đáng
- Tạo MT làm việc hiệu quả
- Hỗ trợ kỹ thuật và thu nhận thông tin phản hồi
- Tạo cơ hội giáo dục và đào tạo
- Tạo bầu KK LV tích cực, trao quyền cho NV
Trách nhiệm cơ bản
Trách nhiệm của CT với NVGT
Trách nhiệm pháp lý với KH
Trách nhiệm của nhân viên GT
Đáp ứng 7 trông đợi của KH
- Làm việc trong p.vi chiến lƣợc DV
- Tìm kiếm cơ hội GD & ĐT
- Đƣa các HT HĐ đúng quy định
Phối hợp với đồng nghiệp đảm bảo
tính tập thể và sự thống nhất
Giữ trạng thái ổn định v
51 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị chất lượng dịch vụ - Chương 1: Khái quát về quản trị chất lượng dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01
Service quality management
Bộ môn: Quản trị dịch vụ KSDL
Khoa: Khách sạn – Du lịch
DHTM_TMU
Mục tiêu chung
Mục tiêu cụ thể
Về kiến thức
Về kỹ năng
Trang bị cho SV những kiến thức cơ bản về
QTCLDV, thuộc khối kiến thức ngành trong
CT đào tạo chuyên ngành QTDNTM,
QTDNKSDL, TCNH.
DHTM_TMU
02 Nội dung học phần
1.
Thiết kế, đánh giá và quản trị lỗ hổng CLDV
Hệ thống phân phát DV
Nhân tố con người trong QTCLDV và sự tin cậy của DV
Đảm bảo và cải tiến CLDV
Tiêu chuẩn hệ thống QTCLDV
Khái quát về quản trị CLDV DHTM_TMU
03 Tài liệu tham khảo
Tài liệu bắt buộc
[1]. Phạm Xuân Hậu (2011), Quản trị chất lượng
dịch vụ du lịch, NXB Thống Kê.
[2]. Phan Thăng (2009), Quản trị chất lượng, NXB
Thống kê.
[3]. MikeAsher (1996), Managing Quality in the
Service Sector, Kogan Page.
[4]. Wiliem F.G. Mastenbroek (1991), Management
for Quality in the Service Sector, Blackwell.
DHTM_TMU
Tài liệu tham khảo
Tài liệu khuyến khích
[5]. Business edge (2003), Tìm hiểu chất lượng,
NXB Trẻ.
[6]. Business edge (2003), Đánh giá chất lượng,
NXB Trẻ.
[7]. Website Tổng cục Tiêu chuẩn đo lƣờng và chất
lƣợng: www.tcvn.gov.vn
DHTM_TMU
Hƣớng đề tài thảo luận
Nghiên cứu quản trị chất lƣợng dịch vụ . tại DN
• Khái niệm, đặc điểm, yếu tố cấu thành, quy trình cung
ứng DV
• Khái niệm, chỉ tiêu, yếu tố ảnh hƣởng CLDV
• Đánh giá CLDV tại một DN cụ thể và đƣa ra biện pháp
nhằm nâng cao CLDV tại DN đó.
• DV lữ hành
• DV khách sạn
• DV nhà hàng
• DV siêu thị bán lẻ
• DV vận chuyển hàng không
• DV ngân hàng
• DV vui chơi giải trí
DHTM_TMU
Chƣơng 1: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
1.1. Khái niệm,
đặc điểm và các yếu tố
cấu thành DV
1.2. Khái niệm,
đặc điểm
chất lƣợng DV
1.3. Khái niệm, đặc
điểm, nguyên tắc
QTCLDV
1.4. Chức năng
và chu trình quản trị
chất lƣợng DV
DHTM_TMU
1.1. Khái niệm, đặc điểm
và các yếu tố cấu thành dịch vụ
1.1.1. Khái niệm, phân loại dịch vụ
1.1.2. Đặc điểm dịch vụ
1.1.3. Các yếu tố cấu thành dịch vụ
DHTM_TMU
Dƣới giác độ kinh tế thị trƣờng:
Dịch vụ là mọi thứ có giá trị, khác hàng hoá vật chất, mà một ngƣời
trong tổ chức cung cấp cho một ngƣời hoặc một tổ chức khác để đổi
lấy một thứ gì đó.
Theo quan điểm truyền thống:
Những gì không phải nuôi trồng, không phải sản xuất là dịch vụ: KS,
nhà hàng, tiệm sửa chữa, giải trí, bảo tàng, CSSK, bán buôn – bán
lẻ, GTVT, phƣơng tiện công cộng, tòa án, quân đội, cứu hỏa
1.1.1. Khái niệm dịch vụ
DHTM_TMU
ISO 9004-2: 1991 E:
DV là kết quả mang lại nhờ các HĐ tƣơng tác giữa ngƣời cung ứng
và KH, cũng nhƣ nhờ các HĐ của ngƣời cung cấp để đáp ứng NC
của ngƣời tiêu dùng.
Theo Kotler (1998):
DV là bất kỳ HĐ hoặc lợi ích nào mà một nhà cung ứng có thể cung
cấp cho KH mà không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu.
1.1.1. Khái niệm dịch vụ
DHTM_TMU
DỊCH
VỤ
THƢƠNG
MẠI
NGÂN
HÀNG
LỮ HÀNH
KHÁCH
SẠN
NHÀ
HÀNG
HÀNG
KHÔNG
GIẢI TRÍ,
THỂ
THAO,
...
DỊCH VỤ
Khái niệm DV...
theo tiếp cận ISO
DHTM_TMU
Phân loại dịch vụ
• Phân loại các ngành DV theo WTO
1. Các DV kinh doanh
2. DV bƣu chính viễn thông
3. DV xây dựng và các DV kỹ thuật liên quan
4. DV phân phối
5. DV giáo dục
6. DV môi trƣờng
7. DV tài chính
8. Các DV xã hội và liên quan đến y tế
9. Các DV du lịch và DV liên quan đến lữ hành
10. DV giải trí, văn hóa, thể thao
11. DV vận tải
12. Các DV khác
DHTM_TMU
Phân loại dịch vụ
• Căn cứ vào tính chất TM của DV: DV mang tính TM và không TM
• Căn cứ vào mức độ SD của KH: cao, thấp
• Căn cứ vào mức độ tƣơng tác của KH: cao, thấp
• Căn cứ vào bản chất của SPDV: hữu hình, vô hình
• Căn cứ vào cơ cấu tiêu dùng: DV cơ bản, bổ sung
• Căn cứ vào quá trình tái SX XH: DV tiêu dùng, TM, SX
• Căn cứ vào phƣơng thức thực hiện: Con ngƣời, máy móc
• Căn cứ vào tần suất mua và sử dụng của KH: thƣờng xuyên,
không thƣờng xuyên
DHTM_TMU
Tính chất TM
Không mang
tính chất TM
• Là DV đƣợc cung cấp nhằm
mục đích kinh doanh thu lợi
nhuận.
• DV tài chính
• DV tƣ vấn
• DV khách sạn
• DV ngân hàng
• ..
• Là DV không nhằm mục
đích kinh doanh.
• DV công cộng
• DV giáo dục
• DV y tế
• DV hành chính công
• DV của các tổ chức phi lợi
nhuận.
Phân loại dịch vụ
Căn cứ vào tính chất thƣơng mại DHTM_TMU
Phân loại dịch vụ
Căn cứ vào mức độ SD lao động và mức độ tƣơng tác KH
MỨC ĐỘ TƢƠNG TÁC KH
MỨC ĐỘ
SD
LAO
ĐỘNG
Cao Thấp
Cao
- Tƣ vấn pháp luật
- Y tế
- Ngƣời làm DL
- Giáo dục
- Bán lẻ
- Các SPDV đại trà
Thấp
- Máy rút tiền tự động
- Sửa chữa tự động
- Nhà nghỉ sang trọng
- Viễn thông
- DV lau dọn
- Thức ăn nhanh
- Vận tải
- Nghỉ trọ bình dân
- Vui chơi giải trí
(Rogre W. Schmanner (1986), Sloan Management)
DV tƣơng tác KH cao - chú ý đáp ứng NC cá nhân riêng biệt
DV tƣơng tác KH thấp - chú ý MT VC xung quanh
DHTM_TMU
Phân loại dịch vụ
Căn cứ vào bản chất của SPDV
CÁC DV DÀNH CHO
BẢN
CHẤT
DỊCH
VỤ
Con ngƣời Đồ vật
Hữu
hình
DV dành cho cơ thể
- Vận chuyển
- Khách sạn, Nhà hàng
- DV thẩm mỹ
- Chăm sóc SK
DV dành cho tài sản
- Vận tải
- Các DV lau dọn
- Các DV sửa chữa
Vô hình DV dành cho tinh thần
- Giáo dục
- Truyền thanh
- DV DL
- Giải trí
DV dành cho quyền sở
hữu
- Ngân hàng
- Bảo hiểm
- Luật pháp
(Christopher H. Lovelock (1983), Journal of Marketing)
DV càng vô hình, KH càng quan tâm đến yếu tố hữu hình
DHTM_TMU
Phân loại dịch vụ
Căn cứ vào cơ cấu tiêu dùng
Dịch vụ
DV chính mà DN cung cấp
cho KH, nhằm thỏa mãn
NC cơ bản, không thể thiếu
đƣợc với KH.
- KS: DV lƣu trú, ăn uống
- Ngân hàng: tƣ vấn, tín dụng,
tiết kiệm,
- Siêu thị: tƣ vấn, bán, thanh
toán
DV phụ cung cấp cho KH,
nhằm thoả mãn các NC
không bắt buộc, nhƣng
phải có trong KDDV.
- DV tƣ vấn
- DV khách hàng
DV cơ bản DV bổ sung
DHTM_TMU
Phân loại dịch vụ
Căn cứ vào quá trình tái sản xuất xã hội DHTM_TMU
Phân loại dịch vụ
Căn cứ vào phương thức thực hiện DHTM_TMU
1.1.2. Phân loại dịch vụ
Căn cứ vào tần xuất mua và sử dụng của KH
DV tiêu dùng thƣờng xuyên
• Thƣờng có giá trị thấp
• KH ít cân nhắc
• DV xe bus công cộng
• DV điện thoại thẻ
DV ít sử dụng
• Thƣờng có giá trị lớn
• KH cần cân nhắc trƣớc khi
mua
• Đi du lịch nƣớc ngoài
• DV theo nhu cầu
DHTM_TMU
1.1.2. Đặc điểm dịch vụ
3.Không
đồng nhất
1. Vô hình
2. Không thể
tách rời
4. Không thể
dự trữ
DV
DHTM_TMU
Các đặc tính khác của DV
- Sự tham gia của khách hàng
- Không vận chuyển đƣợc
- Không chuyển quyền sở hữu
- Khó kiểm tra chất lƣợng trƣớc khi bán
- Dễ hƣ hỏng
- Dễ sao chép
- Tính thời vụ
-Tính trọn gói của sản phẩm dịch vụ
- Tính công cộng
DHTM_TMU
1.1.3. Các yếu tố cấu thành DV
Khách hàng
Nhà cung ứng
- Đội ngũ lao động
- Hệ thống CSVC
- SP
Sản phẩm dịch vụ Thông tin phản hồi
DHTM_TMU
Khách hàng
Thuyết nhu cầu Maslow
NC hiểu biết ?
NC thẩm mỹ ?
NC tự hoàn thiện
NC đƣợc tôn trọng
NC xã hội
NC an toàn
NC sinh lý
DHTM_TMU
Khách hàng
Lý thuyết về sự trông đợi
1. Sự sẵn sàng
2. Cƣ xử tao nhã
3. Sự chú ý cá nhân
4. Sự đồng cảm
5. Kiến thức
6. Tính thống nhất
7. Tính đồng đội
DHTM_TMU
Nhà cung ứng
Mô hình QT truyền thống
(MBO: QL theo mục tiêu tài chính)
QT
điều
hành
QT tầm trung
Giám sát
Nhân viên giao tiếp
Khách hàng
Mô hình QT hiện đại
(MBP: QL theo quá trình)
Nhân viên giao tiếp
QT
điều
hành
Giám sát
QT tầm
trung
Khách hàng
DHTM_TMU
Mô hình công ty DV thành đạt
5 yếu tố tạo sự tuyệt hảo của dịch vụ
1. Khách hàng trên hết
2. NV
giao
tiếp
đƣợc
giao
quyền
3. NV
nhận
đƣợc sự
tôn trọng
và vị thế
4. Giáo
dục và
đào tạo
4. Cân
bằng
giữa kỹ
năng và
công
nghệ
DHTM_TMU
Trách nhiệm của công ty
- Thiết lập chiến lƣợc DV
- Chọn lựa và đào tạo những NV
có thiên hƣớng về DV
- Thiết kế và thực thi những HT tiếp cận KH
- Giới thiệu SP với KH một cách chính xác
- Thực hiện hợp đồng với KH trên cơ sở pháp lý
- Trả lƣơng thoả đáng
- Tạo MT làm việc hiệu quả
- Hỗ trợ kỹ thuật và thu nhận thông tin phản hồi
- Tạo cơ hội giáo dục và đào tạo
- Tạo bầu KK LV tích cực, trao quyền cho NV
Trách nhiệm cơ bản
Trách nhiệm của CT với NVGT
Trách nhiệm pháp lý với KH
DHTM_TMU
Trách nhiệm của nhân viên GT
Đáp ứng 7 trông đợi của KH
- Làm việc trong p.vi chiến lƣợc DV
- Tìm kiếm cơ hội GD & ĐT
- Đƣa các HT HĐ đúng quy định
Phối hợp với đồng nghiệp đảm bảo
tính tập thể và sự thống nhất
Giữ trạng thái ổn định về t.lý, sức khỏe
và tình cảm
Với KH
Với công ty
Với đồng nghiệp
Với bản thân
DHTM_TMU
1.2. Khái niệm, đặc điểm
chất lƣợng dịch vụ
1.2.1. Khái niệm và chỉ tiêu chất lượng dịch vụ
1.2.2. Đặc điểm chất lượng dịch vụ
S = P - E
DHTM_TMU
1.2.1. Khái niệm chất lƣợng dịch vụ
1. Qđiểm của
ngƣời SD
(user-based definition)
CLDV là mức phù hợp
của SPDV thỏa mãn
các YC đề ra hay định
trƣớc của ngƣời mua,
là khả năng làm thoả
mãn NC của ngƣời SD
SPDV đó.
2. Qđiểm của ngƣời SX
(manufacturing-based approach)
CLDV là điều họ phải làm
để đáp ứng các quy định
và YC do KH đặt ra, để
đƣợc KH chấp nhận.
3. Qđiểm giá trị
(value-based)
CLDV là quan hệ tỷ lệ giữa kết
quả đạt đƣợc và CF bỏ ra, nó
phụ thuộc vào khả năng chi trả
của ngƣời mua và giá.
CLDV
4. TCVN 5814-94 và ISO-9000
CLDV là mức phù hợp của SPDV
thỏa mãn các YC đề ra hoặc định
trƣớc của ngƣời mua
DHTM_TMU
Chất lƣợng dịch vụ
CLDV là sự thỏa mãn của KH
đƣợc xác định bởi việc so sánh
giữa CL DV cảm nhận và DV
trông đợi
NC cá nhân
TT bằng
lời, QC
KN
từ trƣớc
DV trông đợi
(E-Expectation)
DV cảm nhận
(P-Perception)
Chỉ tiêu đánh
giá CLDV
- Sự tin cậy
- Tinh thần
trách nhiệm
- Sự đảm bảo
- Sự đồng cảm
- Tính hữu hình
CLDV
đƣợc cảm nhận
1. CLDV vƣợt
quá trông đợi
(P>E)
2. CLDV thỏa
mãn (P=E)
3. CLDV dƣới
mức trông đợi
(P<E)
DHTM_TMU
Chỉ tiêu đánh giá CLDV
CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ
DHTM_TMU
1.2.2. Đặc điểm CLDV
Khó đo lƣờng
và đánh giá
Đánh giá chính xác
qua ngƣời TD
trực tiếp DV
Phụ thuộc vào
quá trình
cung cấp DV
Đòi hỏi
tính nhất quán cao
CLDV
DHTM_TMU
Môi trƣờng vật chất xung quanh DV
Là phần chính yếu phản
ánh tính hữu hình của DV
Phân loại Phạm trù
1. MT xung quanh
- CL không khí (nhiệt độ, độ ẩm, thông gió)
- Tiếng ồn, mùi thơm, sự sạch sẽ
2.Yếu tố trang trí
- Tính thẩm mỹ (kiểu kiến trúc, màu sắc, kiểu mẫu,
vật liệu, phong cách)
- Tính chức năng (cách sắp đặt, sự tiện lợi, sự chỉ
dẫn)
3. Yếu tố xã hội
- Các KH khác (số lƣợng, sự xuất hiện, thời gian)
- Các KH dịch vụ cá nhân
4. Phương tiện thông
tin
- Những phƣơng tiện đƣợc thiết kế để truyền thông
điệp về DV hoặc hƣớng dẫn KH lựa chọn
5. Giá cả
- Cấu trúc về giá cả phải thích hợp với mục tiêu bán
và thu hút KH đến Công ty
DHTM_TMU
Yếu tố bên trong
Mô hình quản trị
Cơ sở VCKT
Con ngƣời (tâm lý, trình
độ)
Uy tín, vị thế DN
Công tác nghiên cứu thị
trƣờng
Công tác quản lý CLDV
Yếu tố bên ngoài
Khách hàng (tâm lý,
trình độ nhận thức, hiểu
biết)
Đối tác KD (NCC
nguyên liệu đầu vào,
NCC DV bổ trợ)
Đối thủ cạnh tranh
Yếu tố xã hội
Sự phát triển KHKT
Cơ chế quản lý
Các yếu tố ảnh hƣởng đến CLDV
DHTM_TMU
1.3. Khái niệm, đặc điểm
và nguyên tắc QTCLDV
1.3.1. Khái niệm quản trị chất lượng dịch vụ
1.3.2. Đặc điểm quản trị chất lượng dịch vụ
1.3.3. Nguyên tắc quản trị chất lượng dịch vụ
DHTM_TMU
1.3.1. Khái niệm quản trị chất lƣợng
dịch vụ
Quản trị CLDV
Là các hoạt động có phối hợp để định hướng
và kiểm soát một tổ chức về CL, bao gồm:
lập chính sách chất lượng và mục tiêu CL;
hoạch định CL; kiểm soát CL; đảm bảo và cải
tiến CL (ISO 9000: 2000).
Là các PP và HĐ được SD
nhằm đảm bảo YC về CLDV
(ISO 9000:1994)
Là các chức năng quản trị
nhằm xác định và thực hiện
chính sách CL
HTM_TMU
1.3.2. Đặc điểm quản trị chất lƣợng DV
QTCL liên quan đến con ngƣời
CL chứ không phải LN là trƣớc hết
Tiến trình tiếp theo là KH
QTCL hƣớng tới KH, không phải ngƣời SX
ĐB TT và KT CL bằng CC thống kê
DHTM_TMU
1.3.3. Nguyên tắc của quản trị CLDV
Coi
trọng
CL
con
ngƣời
NT
đồng
bộ
NT
toàn
diện
NT
kiểm
tra
QTCL
dựa
trên
cơ sở
pháp
lý
1
2
3
4
5
DHTM_
MU
1.4. Chức năng và chu trình
QT CLDV
1.4.1. Chức năng quản trị chất lượng dịch vụ
1.4.2. Chu trình quản trị chất lượng dịch vụ
DHTM_TMU
1
3
4
2
Chức năng
của quản
trị CLDV
Hoạch định CLDV
Tổ chức
CLDV
Kiểm soát CLDV
Đảm bảo
và cải tiến
CLDV
1.4.1. Chức năng của QT CLDV
DHTM_TMU
1. Hoạch định CLDV
Chính sách chất lƣợng (QP - Quality policy)
Là chủ trƣơng, đƣờng lối nhằm hƣớng mọi ngƣời
trong tổ chức đi đúng con đƣờng đã chọn để cung ứng DV có
chất lƣợng cho KH.
Mục tiêu chất lƣợng (QO - Quality objectives)
Là sự thể hiện bằng văn bản các chỉ tiêu, các quyết tâm
cụ thể (định lƣợng và định tính) của tổ chức do ban lãnh đạo
thiết lập, nhằm thực thi các chính sách CL theo từng giai đoạn.
DHTM_TMU
1. Hoạch định CLDV
Hoạch định CLDV là hoạt động xác định mục tiêu, các phƣơng
tiện, nguồn lực và biện pháp nhằm thực hiện mục tiêu CL.
+ Xác lập những mục tiêu CL tổng quát và chính sách CL.
+ XĐ KH (hiện tại, tiềm năng).
+ XĐ NC và đặc điểm NC của KH.
+ XĐ những đặc tính của SPDV thoả mãn NC của KH.
+ Chuyển giao kết quả hoạch định cho bộ phận tác nghiệp
DHTM_TMU
2. Tổ chức CLDV
B1: Tổ chức hệ thống chất lƣợng
- Đào tạo về CL:
+ Kiến thức về CL
+ Lợi ích của tăng cƣờng QLCL
+ Trách nhiệm của mọi ngƣời
- Triển khai tổ chức TH các nội dung đã xác định:
+ Hệ thống CL
+ Phạm vi triển khai
+ Cơ cấu nhân sự cho lực lƣợng triển khai
+ Nguồn lực
+ Thời gian thực hiện
Là quá trình triển khai các nội dung đã hoạch định cho BP tác
nghiệp bằng hệ thống chỉ tiêu để thực hiện chiên lƣợc đã hoạch
định.
B2: Triển khai hệ thống CLDV:
DHTM_TMU
3. Kiểm soát CLDV
Là quá trình điều khiển các HĐ tác nghiệp
thông qua những KT, phƣơng tiện, PP và HĐ
nhằm đảm bảo CLDV theo đúng YC đề ra.
Đánh giá
thực trạng
CL
Tổ chức các
hoạt động
kiểm soát
nhằm tạo ra
các SP
có CL nhƣ YC
So sánh CL thực
tế với kế hoạch
để phát hiện
sai lệch.
1
2 3 4
Tiến hành hành
động khắc phục
sai lệch,
ĐB đúng YC
DHTM_TMU
4. Đảm bảo và cải tiến CLDV
Đảm bảo chất lượng
Là những HĐ được tiến hành trong
HTCL nhằm đảm bảo một mức chất lượng sản
phẩm DV cho phép KH tin tưởng mua và sử
dụng nó trong thời gian dài. (ĐBCL tập trung
vào các HĐ phòng ngừa sai hỏng )
Cải tiến CLDV
Là những HĐ nhằm đưa CLDV lên mức
cao hơn trước nhằm giảm dần khoảng cách
giữa trông đợi của KH và CL đạt được thực tế,
thỏa mãn NC KH ở mức cao hơn.
(Cải tiến chỉ có điểm bắt đầu và không có điểm
kết thúc; Đổi mới các quá trình, thiết bị, công
nghệ, nguồn nhân lực)
DHTM_TMU
Nội dung cải tiến CLDV:
- Cải tiến không ngừng sự tin cậy của DV, CLDV
nhƣng luôn bám sát mục tiêu của DN.
- Đƣa ra chƣơng trình cải tiến CLDV: phát triển
và đa dạng hoá SP; đổi mới các thiết bị, công
nghệ, nguồn nhân lực.
- Đào tạo, đánh giá lại CLDV.
- Đổi mới các quá trình nhằm giảm khuyết tật.
4. Đảm bảo và cải tiến CLDV
DHTM_TMU
1.4.2. Chu trình quản trị CLDV
V
ò
n
g
t
rò
n
D
e
m
in
g
P
D
C
A
P (Plan): Lập kế hoạch
D (Do): Thực hiện
C (Check): Kiểm tra
A (Action): Tác động điều
chỉnh
DHTM_TMU
Cụ thể hóa chu trình quản trị CLDV
6. Thực
hiện tác
động
quản trị
thích hợp
1, Xác
định
mục
tiêu,
nhiệm
vụ
LĐ
2. Xác
định các
PP để
đạt MT
3. Huấn
luyện và
đào tạo
cán bộ
4. Tổ
chức
thực hiện
công việc
5. Kiểm tra
các kết quả
thực hiện
công việc
A
C
P
D
- Lãnh đạo đƣợc đặt ở vị trí trung tâm
- Chu trình đi lên theo hình xoắn ốc
DHTM_TMU
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƢƠNG 1
1. Nêu khái niệm, căn cứ phân loại DV và phân tích đặc điểm cơ
bản của DV.
2. Nêu khái niệm, đặc điểm, chỉ tiêu đánh giá và yếu tố ảnh
hƣởng đến CLDV.
3. Phân tích nhu cầu và trông đợi của KH (dƣới giác độ là một
yếu tố cấu thành DV
4. Phân tích mô hình quản trị truyền thống và hiện đại của một
công ty DV, mô hình công ty DV thành đạt và trách nhiệm của
công ty DV, của nhân viên giao tiếp (dƣới giác độ nhà cung ứng
là một yếu tố cấu thành DV).
5. Nêu khái niệm, đặc điểm, nguyên tắc cơ bản, chức năng và
chu trình quản trị CLDV.
6. Vẽ mô hình và phân tích nội dung chu trình Deming, vận dụng
vào doanh nghiệp DV.
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_chat_luong_dich_vu_chuong_1_khai_quat_ve.pdf