10 đặc điểm nên có
đối với nhà lãnh đạo
1.Có nhiều kinh nghiệm làm việc
2.Phát triển sự định hƣớng có tính quốc tế
3.Khéo léo về tài chính
4.Nắm vững và biết áp dụng kỹ thuật sao cho có hiệu
quả
5.Có thể giải quyết đƣợc những vấn đề không rõ ràng
6.Có kỹ năng quản lý tốt
7.Có lối sống hài hoà, lành mạnh
8.Đóng góp cho cộng đồng ĐP cả về công việc và tài
chính
9.Phải tích cực ít nhất trong một HĐ KD bên ngoài
c.ty.
10. Phải tích cực ít nhất trong một HĐ KD bên ngoài
ĐP.
Nhiệm vụ của lãnh đạo
theo chức năng
XĐ nhiệm vụ: hoàn thành đƣợc n.vụ chung, xây dựng các n.vụ cụ thể.
Đề ra KH: trả lời các câu hỏi: Cái gì? Vì sao? Khi nào? Ở đâu? Ngƣời nào? Ntn?
Giao nhiệm vụ: chỉ dẫn tƣờng tận hai nội dung trên đến tất cả mọi ngƣời.
Điều hành: k.tra và lãnh đạo việc thực hiện nhiệm vụ chung.
Đánh giá: k.tra, đánh giá giữa các g.pháp để quyết định lựa chọn g.pháp tốt nhất.
Khuyến khích: các cá nhân trong TC đƣợc khuyến khích để đạt đc m.tiêu đề ra.
Tổ chức: nhấn mạnh vai trò TC n.sự của ngƣời lãnh đạo vào các vị trí trong cty.
Làm gương: lãnh đạo sống cho tổ chức và là niềm trông đợi của mọi ngƣời.
36 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị chất lượng dịch vụ - Chương 4: Nhân tố con người trong quản trị chất lượng dịch vụ và sự tin cậy của dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4: NHÂN TỐ CON NGƯỜI TRONG
QTCLDV & SỰ TIN CẬY CỦA DV
Click to add Title 2 Nhân tố con ngƣời
trong QTCL DV
4.1
Click to add Title 2 Sự tin cậy của DV 4.2
DHTM_TMU
4.1. Văn hóa tổ chức
4.1.1. Văn hóa tổ chức
4.1.2. Văn hóa chất lượng
4.1.3. Lãnh đạo
DHTM_TMU
4.1.1. Văn hóa tổ chức
Đặc trƣng cơ bản
- Tính mục đích
- Là đơn vị xã hội
- Hoạt động theo cách
thức nhất định
- Thu hút, phân bổ nguồn
lực
- Quan hệ con ngƣời
Khái niệm
Là một tập hợp của
2 hay nhiều người
cùng hoạt động
trong những hình
thái cơ cấu nhất
định để đạt mục
đích chung.
Tổ chức DHTM_TMU
4.1.1. Văn hóa tổ chức
Sự thống nhất 8
Sự thân mật 7
Sự thực nghiệm 6
Sự tăng năng suất 5
Sự hài hòa 4
Sự tự chủ 3
Sự nhất trí 2
Mục tiêu của tổ chức 1
Các giá trị tạo nên văn hóa tổ chức
Khái niệm: Là một hệ thống của sự chia sẻ lòng tin,
hành vi và các giá trị của nhóm cá nhân tồn tại trong
một tổ chức.
DHTM_TMU
4.1.1. Văn hóa tổ chức
Bầu KK của
tổ chức Các triết lý
Những luật lệ
Các g.trị
chính thống
Những đặc tính quan trọng của văn hóa tổ chức
Tính hợp
thức của h.vi
Các chuẩn
mực
DHTM_TMU
4.1.1. Văn hóa tổ chức
3.Ngƣời LĐ có quyền lực và khả
năng điều chỉnh hành động
1. Ngƣời LĐ thấy KQ của họ tham gia vào quá trình
Quyền lực và khả
năng để điều chỉnh
hành động
Làm
việc
nhƣ
thế
nào
Quá
trình
Ý kiến phản hồi của KH
Kết quả
mong muốn
Nhân tố
con
ngƣời
tác
động
đến văn
hóa tổ
chức
2.Ngƣời LĐ nhận đƣợc sự phản hồi
DHTM_TMU
4.1.1. Văn hóa tổ chức
Sự thống nhất của văn hóa tổ chức
Quan niệm đúng là:
Các tổ chức đều có nền VH của riêng nó
VH của mỗi tổ chức đều gắn liền với VH của XH mà
trong đó tổ chức tồn tại.
Trong mỗi TC đều tồn tại VH
chính thống và VH nhóm
DHTM_TMU
4.1.1. Văn hóa tổ chức
Văn hóa chính
thống
- Giá trị cốt lõi đƣợc
chia sẻ bởi đa số các
thành viên trong tổ
chức
- Chỉ dẫn các hành vi
hàng ngày của ngƣời
lao động
Văn hóa nhóm
Những giá trị đƣợc chia
sẻ bởi thiểu số thành
viên (1nhóm/1BP) trong
tổ chức.
Nếu mâu thuẫn với
VHTC sẽ làm xói mòn
VHTC
DHTM_TMU
4.1.1. Văn hóa tổ chức
4 bƣớc
Tạo ra văn hóa
tổ chức DHTM_TMU
4.1.1. Văn hóa tổ chức
1.Tuyển
chọn
NS 6.Củng
cố truyền
thuyết
5.Trung
thành
3.Làm
chủ
CV
2.Bố
trí
CV 7.Nhận
dạng &
Thăng
tiến
4.Đánh
giá &
Khen
thƣởng
Duy trì VHTC DHTM_TMU
• Theo quan điểm tiêu
chuẩn hóa
– VHCL là sự thấm nhuần
tƣ tƣởng, phƣơng pháp
tiêu chuẩn hóa của
QTCL không chỉ trong tƣ
duy, trong tập quán làm
việc mà còn cả trong
công tác đánh giá kết
quả công việc của mọi
thành viên trong doanh
nghiệp.
• Theo Jospeph M.Juran
– VHCL là một hệ thống các
giá trị, triết lý, niềm tin,
phương thức tiếp cận hành
động, ra quyết định liên
quan đến CL được chia sẻ
trong tổ chức tạo nên môi
trường thuận lợi cho việc
thiết lập và cải tiến liên tục
chất lượng để đảm bảo cho
tổ chức đáp ứng tốt nhất
nhu cầu của khách hàng và
luôn thành công trên thị
trường dài hạn.
4.1.2. Văn hóa chất lượng
DHTM_TMU
• Bản chất văn hóa chất lƣợng
– Là hệ thống các triết lý, giá trị, niềm tin, nhận thức,
phƣơng pháp tƣ duy liên quan đến cải tiến CL.
– Hình thành trong quá trình tồn tại và phát triển của
các DN và đƣợc chấp nhận chia sẻ bởi các thành
viên của DN.
– Chi phối tất cả tình cảm, suy nghĩ và hành vi của các
thành viên trƣớc các vấn đề CL.
– Tạo ra MT thuận lợi cho việc cải tiến liên tục CL
– Giúp DN gia tăng liên tục sự hài lòng của KH.
– Tạo lợi thế cạnh tranh, sự khác biệt hết sức có giá trị
cho DN.
– Đảm bảo sự phát triển bền vững của DN.
4.1.2. Văn hóa chất lượng
DHTM_TMU
Tôn chỉ
Triết lý
Giá trị
Cách thức tổ chức
Biểu tƣợng
Truyền thuyết
Giai thoại
Tập tục, tập quán
- Màu cờ sắc áo:
Đồng phục, logo, bài
hát, cờ, bài trí
- Nếp hành xử:
Cách thức ứng xử với
KH, đồng nghiệp, xử
lý khiếu nại
Cấu trúc văn hóa chất lƣợng theo tầng
Tầng bề mặt
Tầng trung gian
Tầng sâu nhất
4.1.2. Văn hóa chất lượng
DHTM_TMU
• Là một phần của văn hóa DN
• Nâng cao CL sản phẩm dịch vụ
• Dung hòa đƣợc các mối quan hệ bên trong DN
• Tạo lập văn hóa cải tiến liên tục
• Duy trì mối quan hệ lâu dài với KH
• Tạo lợi thế cạnh tranh cho DN thông qua khác biệt hóa,
hình ảnh DN mà mọi ngƣời đều tập trung vào CL
• Giảm chi phí CL
• Tăng doanh thu, lợi nhuận
• Tạo uy tín, hình ảnh riêng cho DN trong con mắt KH, đối
tác, cộng đồng
• Tạo sự phát triển bền vững
4.1.2. Văn hóa chất lượng
• Vai trò của văn hóa chất lƣợng DHTM_TMU
Mô hình
Văn hóa
chất
lƣợng
Giá trị 1. Chúng ta “cùng hội cùng
thuyền”, KH, NCC, DN là một
Giá trị 6. Không có thành
công hay thất bại mà là học
tập từ những trải nghiệm
Giá trị 2. Xóa bỏ
khoảng cách giữa cấp
trên và cấp dƣới
Giá trị 5. Tập trung vào quá
trình
Giá trị 4. Mọi thông tin
đều mở cho mọi ngƣời
Giá trị 3. Giao tiếp
cởi mở trung thực là
yếu tố cơ bản dẫn
đến thành công
4.1.2. Văn hóa chất lượng
DHTM_TMU
4.1.3. Lãnh đạo
Cần có nhà LĐ chất
lƣợng đáp ứng yêu
cầu:
3 tiêu chuẩn hành vi
6 yếu tố chất lƣợng
10 đặc điểm phải có
10 đặc điểm nên có
- LĐ giữ vai trò chủ chốt trong
việc cải tiến liên tục chất lƣợng.
- LĐ là ngƣời tạo ra nền VHTC.
DHTM_TMU
Khả năng động viên mọi
ngƣời một cách khéo léo
Khả năng đánh giá
từng cá nhân
Khả năng nhận biết,
thuyết phục
Để trở thành nhà lãnh đạo
3
tiêu
chuẩn
DHTM_TMU
Để trở thành nhà lãnh đạo
6 yếu tố
CL LĐ
KN
phán
xét
Tính
thống
nhất
Tính
nhạy
bén
Đáng tin
cậy
Tính gan
dạ
Tôn trọng
ngƣời
khác
DHTM_TMU
10 đặc điểm phải có
đối với nhà lãnh đạo
1. Tin tƣởng và giữ vững những giá trị chung
2. Xây dựng và truyền đạt thông tin một cách khéo léo
3. Có đầu óc chiến lƣợc
4. Dám chấp nhận rủi ro
5. Có những thành quả đã đƣợc ghi nhận
6. Thúc đẩy những thay đổi
7. Đƣợc tổ chức tín nhiệm
8. Biết lắng nghe và có năng lực
9. Xây dựng đội ngũ vững mạnh
10. Lạc quan và có óc hài ƣớc
DHTM_TMU
10 đặc điểm nên có
đối với nhà lãnh đạo
1.Có nhiều kinh nghiệm làm việc
2.Phát triển sự định hƣớng có tính quốc tế
3.Khéo léo về tài chính
4.Nắm vững và biết áp dụng kỹ thuật sao cho có hiệu
quả
5.Có thể giải quyết đƣợc những vấn đề không rõ ràng
6.Có kỹ năng quản lý tốt
7.Có lối sống hài hoà, lành mạnh
8.Đóng góp cho cộng đồng ĐP cả về công việc và tài
chính
9.Phải tích cực ít nhất trong một HĐ KD bên ngoài
c.ty.
10. Phải tích cực ít nhất trong một HĐ KD bên ngoài
ĐP.
DHTM_TMU
Lãnh đạo
Tiếp cận tình huống
- Không có nhà lãnh đạo
bẩm sinh
- tình huống sẽ quyết định ai
là nhà lãnh đạo.
- Khi tình huống thay đổi cần
có sự thay đổi lãnh đạo
Tiếp cận theo nhóm
- Sự lãnh đạo đƣợc xem xét
bằng các chức năng để đáp
ứng nhu cầu của nhóm.
- Sự lãnh đạo không đƣợc
trao cho một cá nhân mà là
cho một chức năng
DHTM_TMU
Nhiệm vụ của lãnh đạo
theo chức năng
XĐ nhiệm vụ: hoàn thành đƣợc n.vụ chung, xây dựng các n.vụ cụ thể.
Đề ra KH: trả lời các câu hỏi: Cái gì? Vì sao? Khi nào? Ở đâu? Ngƣời nào? Ntn?
Giao nhiệm vụ: chỉ dẫn tƣờng tận hai nội dung trên đến tất cả mọi ngƣời.
Điều hành: k.tra và lãnh đạo việc thực hiện nhiệm vụ chung.
Đánh giá: k.tra, đánh giá giữa các g.pháp để quyết định lựa chọn g.pháp tốt nhất.
Khuyến khích: các cá nhân trong TC đƣợc khuyến khích để đạt đc m.tiêu đề ra.
Tổ chức: nhấn mạnh vai trò TC n.sự của ngƣời lãnh đạo vào các vị trí trong cty.
Làm gương: lãnh đạo sống cho tổ chức và là niềm trông đợi của mọi ngƣời.
DHTM_TMU
Sử dụng lãnh đạo như lợi thế cạnh tranh
Sự nhận
thức +/-
Kết quả Nguồn lực
Thông tin phản hồi
Môi trƣờng
Nhà lãnh đạo
- Động cơ
- Sự hiểu biết
- Kỹ năng
Hình 4.1. Mô hình quá trình lãnh đạo
DHTM_TMU
Tổ đội
- Mô tả một nhóm ngƣời tƣơng đƣơng với các vị trí công việc
của họ trên một cây về các chức vụ của từng ngƣời, những
ngƣời này cùng nhau làm việc để đạt đƣợc mục tiêu chung của
tổ chức.
- Sự bố trí các chức vụ quản lý trong tổ chức sẽ tƣơng tự nhƣ
các đội, đây chính là một nhóm ngƣời giữ các chức vụ khác
nhau trong tổ chức.
DHTM_TMU
9 Thành phần của tổ đội
•Nhà kỹ thuật
•Nhà nghiên cứu nguồn lực
•Nhà điều phối
•Ngƣời ƣa tranh luận
•Ngƣời đánh giá sự điều hành
•Ngƣời kết hợp
•Ngƣời thực hiện
•Ngƣời hoàn thành
•Nhà chuyên gia
DHTM_TMU
4.2. Sự tin cậy của dịch vụ
4.1.1. Sự tin cậy và hàng chờ
4.1.2. Tập hợp thông tin và phân tích
4.2.3. Thiết kế dịch vụ
4.2.4. Phục hồi dịch vụ
DHTM_TMU
Hàng chờ là dòng
khách hàng đến
công ty, chờ đợi
đƣợc phục vụ.
Giải quyết hàng
chờ thế nào cho có
hiệu quả?
Có nghĩa là tổ
chức phải cung
cấp dịch vụ có thể
tin cậy đƣợc và
chính xác.
Sự
tin cậy Hàng chờ
4.2.1. Sự tin cậy và hàng chờ
DHTM_TMU
DV tin cậy
•DV có khả năng thực hiện chính xác các cam
kết
• Cam kết của ngƣời quản lý
• Cam kết của nhân viên phục vụ
•Quản lý các cam kết
•Sửa đổi các cam kết khi chúng không đƣợc
thực hiện
DHTM_TMU
Hàng chờ
Hàng chờ xuất hiện khi nào?
Khi một công ty hoạt động có hiệu quả:
Khi đó cầu > cung (thường vào thời kì cao điểm)
Hàng chờ
Hoạt động DV
Khách hàng
-Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối QH giữa 3 yếu tố của hệ thống DV.
DHTM_TMU
Nhiều hàng
chờ
Sân bay
Hình dạng
hàng chờ
Một hàng chờ
Điểm tham
quan DL
Lấy số thứ tự
Phòng khám
bệnh viện
Hàng chờ
DHTM_TMU
Nguyên tắc xếp hàng
FIFO (First in First out):
- Là hệ thống phổ biến nhất
trong các NH, KS, HK.
- Thƣờng dành cho KH không
đặt trƣớc.
- Hiệu quả, công bằng.
- Các trƣờng hợp ngoại lệ
đƣợc gọi là gián đoạn ƣu
tiên, KH phải mua DV với
mức giá cao hơn.
LIFO (Last in First out):
- Có thể đƣợc dùng trong các
NH, HK.
- Thƣờng dành cho những DV
đặc biệt.
- Hệ thống này không thật
hoàn hảo cho việc xử lý KH.
D
TM_TMU
Biện pháp xử lý hàng chờ
8. Giúp mọi ngƣời hình thành nhóm chờ đợi để giảm cảm giác chờ
lâu
7. Đảm bảo độ dài của TG chờ đợi phù hợp với giá trị của DV
6. Tạo sự công bằng trong chờ đợi
5. Thông báo cho KH lý do chờ đợi
4. Thông báo cho KH biết độ dài của TG chờ đợi
3. Giảm đến mức thấp nhất nguyên nhân gây căng thẳng
1. Lấp khoảng trống TG chờ đợi của KH
2. Tránh đến mức tối thiểu TG chờ đợi của KH lần đầu tới c.ty
DHTM_TMU
4.2.2. Tập hợp thông tin và phân tích
Nguyên tắc? Thống nhất về ý nghĩa của số liệu trƣớc khi thu thập
Xử lý thông tin? Sử dụng các công cụ thống kê để xử lý số liệu
Thông tin gì? biết cái gì cần phải thu thập và phân tích chúng nhƣ thế nào
Ai? Tất cả mọi ngƣời ở các cấp độ đều phải tham gia
4
n
g
u
y
ê
n
t
ắ
c
DHTM_TMU
T.kế tổng thể h.chỉnh HTPPDV đến khi KH ra khỏi HTPPDV
Phải tối ƣu hóa hoạt động của cơ chế DV
Phân định HĐ giữa các KV thành KV chuyên môn hóa
4.2.3. Thiết kế dịch vụ
3
n
g
u
y
ê
n
t
ắ
c
DHTM_TMU
Thành lập các tổ phục hồi DV
Nghiên cứu các phàn nàn của KH
Biến sự phục hồi thành cơ hội diễn tả sự q.tâm đến KH
Cho KH 1 địa điểm để KH trao đổi TT khi họ không t.mãn
4
n
ộ
i
d
u
n
g
c
h
ín
h
4.2.4. Phục hồi dịch vụ
DHTM_TMU
1. Nêu khái niệm VHTC, các giá trị và đặc tính của VHTC; tạo ra
và duy trì VHTC; nhân tố con ngƣời tác động đến VHTC. Liên
hệ tại doanh nghiệp DV.
2. Văn hóa chất lƣợng là gì? Cho biết vai trò của văn hóa chất
lƣợng, liên hệ trong các doanh nghiệp DV.
3. Cho biết vai trò của lãnh đạo trong doanh nghiệp. Trình bày ba
tiêu chuẩn hành vi, sáu yếu tố CL của nhà lãnh đạo doanh
nghiệp DV. Vẽ và phân tích mô hình và nội dung sử dụng vai
trò lãnh đạo nhƣ lợi thế cạnh tranh.
4. Trình bày khái niệm hàng chờ, lý thuyết xếp hàng; mục đích và
các biện pháp xử lý hàng chờ trong doanh nghiệp DV.
5. Trình bày các yếu tố tạo sự tin cậy của DV, chiến lƣợc đảm
bảo sự tin cậy của DV, tập hợp thông tin và phân tích.
6. Trình bày khái niệm, mục đích và nội dung phục hồi DV.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 4
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_chat_luong_dich_vu_chuong_4_nhan_to_con_n.pdf