PHÂN TÍCH CÁC HOẠT ĐỘNG
Tiếp thị
? Thị phần, Doanh số
? Vị trí trên thị trường
? Thương hiệu
? Khả năng nghiên cứu thị trường
? Chiến lược sản phẩm
? Chiến lược giá
? Hệ thống phân phối
? Chiến lược chiêu thị
? Ngân sách cho tiếp thị
? Mức độ trung thành của khách hàng
PHÂN TÍCH CÁC HOẠT ĐỘNG
Nghiên cứu và phát triển (R&D)
? Khả năng nghiên cứu cơ bản và kỹ thuật (dẫn
đầu, theo sau, )
? Ngân sách dành cho nghiên cứu và phát triển
? Trình độ công nghệ
? Khả năng đổi mới sản phẩm
? Khả năng phát triển sản phẩm
? Khả năng đổi mới qui trình
PHÂN TÍCH CÁC HOẠT ĐỘNG
Hệ thống thông tin
? Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
? Sản xuất / Tác nghiệp
? Tài chính
? Nhân sự
?
? Bên trong
? Hệ thống thông tin chiến lược (SIS)
? Cạnh tranh
? Đối thủ
? Môi trường hoạt động
?
? Bên trong và bên ngoài
119 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Hoàng Văn Thanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường phía nam
là bao nhiêu tỉnh ?
Mạnh hơn là hơn bao
nhiêu ? Khi nào đánh
giá ?
3.AAA khĩ khăn về
mặt nào ?
4. Tương lai là khi nào
? Tháng, năm
158
ĐÁNH GIÁ : C-
“ Chúng ta phải dành nguồn kinh phí
tiếp thị lớn hơn nhằm phát triển thị
trường phía nam mạnh hơn nữa,
nếu khơng sản phẩm AAA sẽ khĩ
khăn trong tương lai “
Mr AN
159
ĐÁNH GIÁ : A+
“ Chúng ta sẽ dành 15%
doanh thu năm ngối nhằm
phát triển 30% thị phần ở 6
tỉnh phía nam () trong thời
gian 6 tháng, nếu khơng sản
phẩm AAA sẽ bị BBB giết
chết trong năm nay.”
Mss BINH
54
160
Cơng cụ đánh giá SMART
Specific – Cụ thể
Measurable – Đo lƣờng đƣợc
Agreed – Đồng thuận
Realistic – Khả thi
Time-bound – Thời hạn cụ thể
PHÂN TÍCH TẠO LỢI THẾ CẠNH TRANH
CHUỖI GIÁ TRỊ (Value chain)
Là chuỗi/tập hợp các hoạt động của DN
mà moi hoạt động gĩp phần gia tăng giá
trị để chuyển các nguồn lực thành sản
phẩm/dịch vụ đến khách hàng.
Porter
CHUỖI GIÁ TRỊ (Value chain)
Là chuỗi/tập hợp các hoạt động của DN mà moi hoạt động gĩp phần
gia tăng giá trị để chuyển các nguồn lực thành sản phẩm/dịch vụ đến
khách hàng. Porter
55
Hoạt động chính
tạo giá trị gia tăng:
Inbound Logistics
Tiếp nhận và lưu trữ nguyên vật liệu, cung cấp nguyên
vật liệu theo yêu cầu.
Operations
Các quy trình xử lý đầu vào tạo ra sản phẩm và dịch vụ
hồn thiện.
Outbound Logistics
Kho bãi lưu trữ và phân phối sản phẩm/dịch vụ
Marketing & Sales
Tiếp thị sản phẩm/dịch vụ và bán hàng.
Service
Hỗ trợ và chăm sĩc khách hàng sau khi cung cấp sản
phẩm/dịch vụ.
Hoạt động chính nhằm
mục đích hỗ trợ
The infrastructure of the firm: cơ cấu tổ chức,
hệ thống kiểm sốt, văn hĩa cơng ty,
Human resource management: tuyển dụng,
đào tạo, phát triển nhân viên,
Technology development : áp dụng cơng nghệ
để hỗ trợ các hoạt động gia tăng giá trị.
Procurement : thu mua nguyên vật liệu, nguồn
cung cấp, thiết bị,
56
MƠ HÌNH PHÂN TÍCH CHUỔI GIÁ TRỊ
Nhận diện các yếu tố chủ yếu trong chuổi giá trị
gĩp phần làm tăng giá trị cho DN
Mơ tả hoạt động của từng yếu tố trên
Nhận diện những khả năng hỗ trợ nhằm nâng
giá trị gia tăng, tạo sự khác biệt hay giảm đƣợc
chi phí thơng qua hoạt động.
Định chuẩn cách thức thực hiện hiệu quả nhất
từ các hoạt động này.
Xác định năng lực cốt lõi
Value chain là một cơng cụ xác định các năng lực cốt lõi
của DN và các hoạt động chính của doanh nghiệp.
Value chain thích hợp và tích hợp cao sẽ tạo lợi thế
cạnh tranh (mà đối thủ cạnh tranh khĩ cĩ thể bắt chước)
cho doanh nghiệp)
Kiểm sốt chi phí : giảm và tiết kiệm chi phí -> tăng giá
trị gia tăng. (Cost advantage)
Khác biệt hố : thích hợp và tích hợp cao tạo sự khác
biệt so với các đối thủ cạnh tranh. (Differentiation)
Kiểm sốt chi phí – 10 tác động
(Cost Advantage - Porter)
Tăng hay giảm lợi ích kinh tế theo gia tăng quy mơ;
Sự học hỏi trong Doanh nghiệp;
Cơ cấu của mức sử dụng năng lực sản xuất;
Các mối liên kết xung quanh hoạt động của DN;
Sự tƣơng quan qua lại, các mối quan hệ bên trong,
xung quanh các đơn vị kinh doanh;
Mức độ tích hợp;
Lựa chọn thời điểm;
Các chính sách của Doanh nghiệp;
Vị trí địa lý;
Các yếu tố mang tính chất thể chế: quy định, thuế,
57
KHÁC BIẾT HỐ - ĐỘC NHẤT
(Differentiation- Porter)
Lựa chọn chính sách cho Doanh nghiệp;
Các liên kết xung quanh các hoạt động;
Lựa chọn thời điểm;
Vị trí;
Sự tƣơng quan qua lại;
Sự học hỏi;
Sự tích hợp;
Quy mơ (Vd: Với quy mơ lớn, cĩ thể thực hiện đƣợc các
cách thức độc nhất mà quy mơ nhỏ khơng thể làm đƣợc)
Các yếu tố mang tính thể chế.
THÁCH THỨC KHÁC BIỆT HỐ
Phát sinh chi phí cao hơn, địi hỏi sự cân bằng giữa chi
phí và sự khác biệt.
Các yếu tố vận dụng cấu trúc lại chuỗi giá trị :
Thực hiện quá trình cơng nghệ mới,
Sử dụng các kênh phân phối mới
Nhƣng trên hết, DN cần phải đƣợc sáng tạo để phát triển
một chuỗi giá trị mới phù hợp với ngành nghề lĩnh vực
kinh doanh, làm tăng sự khác biệt của sản phẩm.
CÁI BẪY TRONG THỰC TẾ
Porter : “ cĩ một xu hƣớng tự nhiên của các nhà
lãnh đạo doanh nghiệp là làm sao trở thành
cơng ty tốt nhất trong lĩnh vực của mình. Một
cơng ty đĩng tàu tốt nhất, một ngân hàng tốt
nhất, một cơng ty thực phẩm tốt nhất
Thế nhƣng đĩ lại là một CÁI BẪY.
Phải là ngƣời ĐỘC NHẤT”
Tại buổi hội thảo “Chiến lƣợc cạnh tranh“-Tp.HCM Porter
ngày 30/11/2010
58
Theo M.Porter
“Bởi vì trong cạnh tranh thì khơng cĩ cơng ty
nào là tốt nhất, trong bất cứ ngành nào”,
Cơng ty tốt nhất phụ thuộc vào nhu cầu mà
chúng ta cố gắng đáp ứng, trong khi đĩ nhu
cầu thì rất khác nhau.
Tất cả phụ thuộc vào nhu cầu nào mà bạn cố
gắng đáp ứng được.
Làm sao tạo nên giá trị độc đáo, đem lại cho
khách hàng của mình
Theo M.Porter
“Nĩi cách khác,
chiến lƣợc cĩ thể đem lại thành cơng là
bạn phải đem lại sự lựa chọn
khác cho khách hàng,
giúp mang lại vị trí độc quyền của Cty”.
ĐỌC BÀI BÁO VỀ GOSACO
Chiến lƣợc Cty của GOSACO nhƣ thế nào?
Dựa yếu tố bên ngồi, bên trong nào ơng Sơn xây
dựng chiến lƣợc trên ?
Để thành cơng GOSACO đã xây dựng những
chiến lƣợc chức năng nào ?
59
Đề tài thuyết trình - ẩm thực
( Trình bày 15 phút)
Nhĩm 1 : Đầu tƣ chuỗi quán bún Huế tại
Tp.HCM.
Nhĩm 2 : Đầu tƣ chuỗi quán nem Nƣớng Khách
Hồ tại Tp.HCM
Hãy phân tích và xác định chiến lƣợc kinh doanh.
( Sứ mệnh – tầm nhìn – Phân tích bên ngồi, bên trong-
phân tích cạnh tranh – xác định chiến lược cạnh
tranh )
Đề tài thuyết trình – thời trang
( Trình bày 15 phút)
Nhĩm 3 : Đầu tƣ chuỗi shop áo quần thời trang
thun Nam – Nữ tại Tp.HCM.
Nhĩm 4 : Đầu tƣ chuỗi shop thời trang cơng sở
tại Tp.HCM
Hãy phân tích và xác định chiến lƣợc kinh doanh.
( Sứ mệnh – tầm nhìn – Phân tích bên ngồi, bên trong-
phân tích cạnh tranh – xác định chiến lược cạnh
tranh ).
Đề tài thuyết trình – Đồ chơi
( Trình bày 15 phút)
Nhĩm 5 : Đầu tƣ chuỗi shop đồ chơi bình dân tại
Tp.HCM.
Nhĩm 6 : Đầu tƣ chuỗi shop đồ chơi an tồn –
thơng minh tại Tp.HCM
Hãy phân tích và xác định chiến lƣợc kinh doanh.
( Sứ mệnh – tầm nhìn – Phân tích bên ngồi, bên trong-
phân tích cạnh tranh – xác định chiến lược cạnh
tranh )
60
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
QUẢN TRỊ
HỆ THỐNGTHƠNG TIN
Hồng Văn Thanh.MBA
Chƣơng V
PHÂN BIỆT
Thế nào là DỮ LIỆU ?
Thế nào là THƠNG TIN ?
180
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Thông tin
Ng.Sử dụng
Dữ liệu
Xử lý
61
181
Hệ thống thông tin
1. Hệ thống thông tin là hệ thống gồm nhiều thành phần liên
quan kết hợp nhằm thu thập, xử lý, lưu trữ các dữ liệu để
tạo thông tin hưũ ích cho người sử dụng liên quan
Thông tin
Ng.Sử dụng
Dữ liệu
Thông tin: DL được sắp xếp
lại cho có ý nghĩa phù hợp với
người sử dụng
Dữ liệu: là những sự kiện,
con số, hình ảnhchưa có ý
nghĩa phù hợp với người sử
dụng
Với người này là dữ liệu, với người
khác là thông tin
Ví dụ. Hoạt động xuất kho 100 Sp
là thông tin với thủ kho và kế toán
vật tư. Là dữ liệu với giám đốc (cần
biết tổng vật tư nhập, xuất, tồn
Xử lý
thông tin
HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
182
store
• Phạm vi hệ
thống xác
định bởi dữ
liệu đầu vào
và thông tin
đầu ra
• Một hệ thống
luôn bị ảnh
hưởng bởi
môi trường
hệ thống
183
62
184
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN
1. Theo Mục tiêu: Thông tin
gì, cung cấp cho ai?
2. Theo mối quan hệ giữa
các hệ thống
HT cha- con
HT thông tin kế toán
HT thông tin quản lý ..
..
HT anh - em
3. Theo thiết bị sử dụng
HT thủ công: bằng tay
HT trên nền máy tính
4. Theo tác động giữa môi
trường và hệ thống
185
HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG DN
Ngày nay các hệ thống thông tin trong DN
đã tích hợp với nhau chung trong một hệ
thống thông tin toàn doanh nghiệp.
Phần mềm đóng gói sử dụng hỗ trợ hệ thống
DN là hệ thống ERP (enterprise resource
planning)
MƠ HÌNH
QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THƠNG TIN
Xác định nhu cầu thơng tin
Xác định nguồn thơng tin
Phƣơng án thu thập thơng tin : hiện tại và dự
báo tƣơng lai
Phân tích thơng tin : Ma trận ƣu tiên của cơ hội
và của đe doạ ( Ma trận SWOT và Ma trận hình
ảnh cạnh tranh)
Dự báo thay đổi
Tổng hợp kiến nghị
63
Thiết lập nhu cầu thơng tin
Cần phân tích mơi trƣờng vĩ mơ : thu thập các
dữ liệu ( các chỉ số) về tình hình kinh tế, chính
sách của chính phủ, thay đổi xã hội,
Cần phân tích mơi trƣờng tƣơng tác ngành : thu
thập dữ liệu về khách hàng, đối thủ,
Cần phân tích mơi trƣờng nội bộ : thu thập dữ
liệu phản ảnh hoạt động của các chức năng
trong doanh nghiệp.
CƠNG CỤ XÁC ĐỊNH NHU CẦU
THƠNG TIN VÀ NGUỒN THƠNG TIN
5W 1H
Sơ đồ xƣơng cá
189
Cơ sở dữ liệu
trung tâm
Bán hàng và phân
phối (sale
&distribution)
Quản trị nguyên
liệu (Materials
Management)
Quản trị chất
lượng (Quality
Management)
Quản trị nguồn
nhân lực (Human
Resources)
Quản trị dự án
(Project
Management)
Tài chính và kế
tốn ( Financial &
Accounting)
Hoạt động
KH
•Xử lý đặt
hàng
•Chuẩn bị
giao hàng
•V.v
•Thực hiện
•Quảntrị v/chuyển
•Lịch trình gi.hàng
•Lập hóa đơn
•Xử lý trả lại
hàng/giảm giá
•V.v Quản trị NVL
•Mua hàng
•Hàng tồn kho
•Kho hàng
•Đánh giá
người c.cấp
KH sản xuất
v.v
Tài chính
&Kế toán
•Kế toán tài
chính
•Kiểm soát
chi phí
•Trung tâm
chi phí
•Tính giá
thành SP
•Đo
lường/đánh
giá thực
hiện hoạt
động
•V.v
Quản trị nguồn nhân lực
•KH tuyển dụng/huấn luyện
•Tuyển dụng, huấn luyện
•Tính lương, thưởng
•XD so đồ tổ chức DN
•Mô tả công việc/phân tích th.hiện c.việc
•V.v
64
190
HT TT b.hàng
& T.trường
HT TT Sản xuất HT TT tài chính HT TT kế toán HT TT nhân lực
Xử lýđ.hàng
X.định giá
bán
Ngh.cứu TT,
khuyến mãi
Sử dụng máy
móc
Sử dụng VL
XN kho VL
v.v
Thu, chi
Chính sách
thanh toán cụ
thể
v.v
KT tài chính
Lập BC thuế
Kiểm toán
v.v
Tuyển dụng
Huấn luyện
Chính sách
lương, thưởng
v.v
Cấp độ hoạt động
TPSï
Quản lý bán
hàng
Phân tích
bán hàng
Kiển soát hàng
tồn kho
Lập kế hoạch
sản xuất
Lập ngân sách hàng năm
Kế hoạch Đầu tư vốn
Phân tích lợi nhuận- giá cả
Phân tích chi phí
Phân tích sự
phân bố lao động
Phân tích chi phí
hợp đồng LĐ
Quản lý cấp trung
DSS
MIS
Dự báo
khuynh hướng
bán hàng- 5
năm
Kế hoạch hoạt
động 5 năm
Dự báo ngân sách 5 năm
Lập kế hoạch lợi nhuận
Lập kế hoạch
nguồn nhân lực
ESS
Cấp điều hành (cấp cao)
ESS: Executive Support Systems- HT hỗ trợ điều hành
MIS: Management Information Systems-HT thông tin quản lý
DSS: Decision Support systems - HT hỗ trợ quyết định
TPS: Transaction Processing Systems-HT xử lý nghiệp
vụ
191
HT TT b.hàng
& T.trường
HT TT Sản xuất HT TT tài
chính
HT TT kế toán HT TT nhân
lực
Xử lýđ.hàng
X.định giá
bán
Ngh.cứu
TT, khuyến
mãi
Sử dụng máy
móc
Sử dụng VL
XN kho VL
v.v
Thu, chi
Chính sách
thanh toán cụ
thể
v.v
KT tài chính
Lập BC thuế
Kiểm toán
v.v
Tuyển dụng
Huấn luyện
Chính sách
lương, thưởng
v.v
Cấp độ hoạt động
TPSï
Quản lý cấp trung
Cấp điều hành (cấp cao)
DSS : Decision Support
systems - HT hỗ trợ quyết
định
TPS: Transaction Processing
Systems-HT xử lý nghiệp vụ
192
HT TT b.hàng
& T.trường
HT TT Sản xuất HT TT tài chính HT TT kế toán HT TT nhân lực
Xử lýđ.hàng
X.định giá bán
Ngh.cứu TT,
khuyến mãi
Sử dụng máy móc
Sử dụng VL
XN kho VL
v.v
Thu, chi
Chính sách thanh toán
cụ thể
v.v
KT tài chính
Lập BC thuế
Kiểm toán
v.v
Tuyển dụng
Huấn luyện
Chính sách lương,
thưởng
v.v
Cấp độ hoạt động
TPSï
Quản lý
bán hàng
Phân
tích bán
hàng
Kiển soát
hàng tồn kho
Lập kế
hoạch sản
xuất
Lập ngân sách hàng năm
Kế hoạch Đầu tư vốn
Phân tích lợi nhuận- giá
cả
Phân tích chi phí
Phân tích
sự phân bố
lao động
Phân tích
chi phí hợp
đồng LĐ
Quản lý cấp trung
DSS
MIS
Cấp điều hành (cấp cao)
MIS: Management Information Systems-HT thông tin quản lý
DSS: Decision Support systems - HT hỗ trợ quyết định
65
193
HT TT b.hàng
& T.trường
HT TT Sản xuất HT TT tài chính HT TT kế toán HT TT nhân lực
Xử lýđ.hàng
X.định giá
bán
Ngh.cứu TT,
khuyến mãi
Sử dụng máy
móc
Sử dụng VL
XN kho VL
v.v
Thu, chi
Chính sách
thanh toán cụ
thể
v.v
KT tài chính
Lập BC thuế
Kiểm toán
v.v
Tuyển dụng
Huấn luyện
Chính sách
lương, thưởng
v.v
Cấp độ hoạt động
TPSï
Quản lý bán
hàng
Phân tích
bán hàng
Kiển soát hàng
tồn kho
Lập kế hoạch
sản xuất
Lập ngân sách hàng năm
Kế hoạch Đầu tư vốn
Phân tích lợi nhuận- giá cả
Phân tích chi phí
Phân tích sự
phân bố lao động
Phân tích chi phí
hợp đồng LĐ
Quản lý cấp trung
DSS
MIS
Dự báo
khuynh hướng
bán hàng- 5
năm
Kế hoạch hoạt
động 5 năm
Dự báo ngân sách 5 năm
Lập kế hoạch lợi nhuận
Lập kế hoạch
nguồn nhân lực
ESS
Cấp điều hành (cấp cao)
ESS: Executive Support Systems- HT hỗ trợ điều hành
MIS: Management Information Systems-HT thông tin quản lý
DSS: Decision Support systems - HT hỗ trợ quyết định
TPS: Transaction Processing Systems-HT xử lý nghiệp
vụ
Xác định nguồn thơng tin
Nguồn chính thức
Nguồn khơng chính thức
Nguồn sơ cấp
Nguồn sơ cấp
Nguồn bên ngồi
Nguồn nội bộ
195
CÁC HỆ THỐNG TH.TIN TRONG DN
Sự kiện
bán
hàng
Phụ trách
kinh doanh
Thông tin:
SL bán?
Giá bán
Doanh thu?
Quảng cáo
Khuyến mãi
Phụ trách
sản xuất
Thông tin:
SL bán?
Y/C chất
lượng, chi phí
.
Phụ trách DN
Thông tin:
Lợi nhuận
Đầu tư
.
HT TT
thị trường
HT
TT SX
HT TT
KT
66
Xây dựng hệ thống thu thập thơng tin
Dựa trên quy trình hoạt động theo chức năng
(quy trình bán hàng, quy trình bảo hành, quy trình mua
hàng, ) hay theo nhãn hàng. Xác định các điểm
thu thập dữ liệu cũng thể là những điểm kiểm
sốt.
Những điểm kiểm sốt là giao điểm của các quy
trình ngang và dọc.
Thu thập dữ liệu cĩ thể thƣờng xuyên hay thơng
qua sự kiện
CHU TRÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
197
Đầu tư
Tiêu thụ Dự trư õ
Đầu tư
Sản xuất
•
°Hoạt động kinh doanh lặp đi
lặp lại
°Các sự kiện kinh tế là kết quả
của hoạt động kinh doanh cũng
lặp đi lặp lại có tính chu trình
°Phân tích hoạt động kinh doanh
thành từng nhóm hoạt động lặp đi
lặp lại. Mỗi nhóm hoạt động gọi là
một chu trình kinh doanh
°Chu trình kinh doanh là một
chuỗi các sự kiện kinh tế liên
quan tới một loại hoạt động kinh
doanh và lặp đi lặp lại
HỆ THỐNG THÔNG TIN TÍCH HỢP
198
Khách hàng
Nh.viên b.hàng
Kho hàng
Kế toán
Nhà máy
Mua hàng
Tín dụng khách hàng
Đặt hàng (1)
K.Tra
hàng
trong kho
(2)
Y/c SX (3)
Nhà cung cấp
Y/c mua hàng (3b)
Đặt hàng người bán (3c)
Marketing
(4)
(5)
(6)
Trả lời K.Hàng
(7)
1. Thông tin phục vụ các hoạt động mô tả trên được lưu trữ riêng rẽ, không
chia sẻ trong cùng cơ sở dữ liệu dùng chung thì điều gì sẽ xảy ra ?
2. Giải pháp cho vấn đề này thế nào?
67
Dự báo thay đổi
Phƣơng pháp chuyên gia
Phép loại suy xu hƣớng
Xu hƣớng liên hệ
Mơ hình kinh tế lƣợng
Phƣơng pháp thực nghiệm
Xây dựng nhiều kịch bản
Phân tích ƣu nhƣợc cơ hội thách thức
Bên ngồi : Cơ hội, rủi ro
Bên trong : Điểm mạnh, điểm yếu
Kiến nghị phản ứng chiến lƣợc
Đánh giá tính ảnh hƣởng của thơng tin
Đánh giá tính sai lệnh của mục tiêu chiến
lƣợc, thực thi chiến lƣợc và phản ảnh
chiến lƣợc phù hợp với thực tế
Đánh giá khả năng điều chỉnh chiến lƣợc
68
CÁC KỸ THUẬT
THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH THƠNG TIN
(MƠI TRƢỜNG BÊN NGỒI )
Rà sốt (Scanning),
Theo dõi (Monitoring),
Dự đốn (Forecasting),
Đánh giá (Assessing).
RÀ SỐT.
Rà sốt (Scanning),
Nghiên cứu tổng quát tất cả các yếu tố của
mơi trường bên ngồi.
Nhằm nhận ra dấu hiệu thay đổi tiềm ẩn
trong mơi trƣờng
Khĩ khăn là sự mơ hồ, thiếu dữ liệu và thơng
tin rời rạc.
Rà sốt phải định hƣớng phù hợp với bối
cảnh của cơng ty.
THEO DÕI
Theo dõi (Monitoring),
Nhằm phát hiện ý nghĩa của các sự kiện,
khuynh hướng thay đổi bên ngồi.
Doanh nghiệp cần phải nhận rõ các bên hữu
quan trọng yếu.
Rà sốt và theo dõi đặc biệt quan trọng trong
ngành đang cĩ sự thay đổi về cơng nghệ
nhanh, khĩ dự kiến.
69
DỰ ĐỐN
Dự đốn (Forecasting),
Dự kiến về các sự kiện tiềm ẩn, cách thức và
tốc độ xuất hiện của nĩ như là kết quả lơ gic
của các thay đổi và khuynh hướng đã được
phát hiện qua rà sốt và theo dõi.
ĐÁNH GIÁ
Đánh giá
Xác định thời hạn và tầm quan trọng của các
tác động mà những thay đổi khuynh hướng
mơi trường cĩ thể tác động lên quản trị chiến
lược của cơng ty.
Đánh giá xác định các hàm ý theo cách hiểu
của tổ chức.
Đánh giá biến dữ liệu thành thơng tin hữu ích
cho những quyết định liên quan đến cạnh
tranh.
CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH MƠI
TRƢỜNG BÊN NGỒI
Phương
t i ệ n
M ụ c đ í c h
R à s o á t N h ậ n d i ệ n s ớ m c á c d ấ u h i ệ u v ề c á c t h a y đ ổ i v à k h u y n h h ƣ ớ n g
m ơ i t r ƣ ờ n g
Theo dõi P h á t h i ệ n ý n g h ĩ a t h ơ n g q u a c á c q u a n s á t l i ê n t ụ c v ề các thay đổi
và khuynh hướng mơi trường
D ự đốn P h á t t r i ể n c á c d ự k i ế n v ề n h ữ ng gì sẽ xảy ra dựa vào các tha y
đổi và khuynh hướng đã được rà sốt và theo dõi
Đánh giá X á c đ ị n h t h ờ i h ạ n và tầm quan trọng của các thay đổi và khuynh
hướng mơi trường đối với các chiến lược và hoạt động quản trị.
70
QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC
CÁC PHƢƠNG ÁN
CHIẾN LƢỢC
Hồng Văn Thanh.MBA
Chƣơng VI
03 CHIẾN LƢỢC TỔNG QUÁT
1. CHIẾN LƢỢC GIÁ RẺ : tạo ra thế cạnh tranh
bằng giá
2. CHIẾN LƢỢC KHÁC BIỆT HĨA: Thuyết phục
khách hàng bằng sự khác biệt với đối thủ.
3. CHIẾN LƢỢC KHÁC BIỆT HĨA TẬP TRUNG
Chọn thị trƣờng đặt trƣng và thuyết phục
khách hàng bằng sự khác biệt của sản phẩm.
CÁC CHIẾN LƢỢC
CẠNH TRANH TỔNG QUÁT
Định nghĩa:
Các CL cạnh tranh tổng quát phản ánh những cách
thức cơ bản mà 1 DN cạnh tranh trên những thị
trƣờng của mình dựa trên 2 đặc điểm cơ bản: chi
phí thấp và khác biệt hố.
71
MA TRẬN CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH
(M.Porter)
Kết hợp với phạm vi hoạt
động của DN, tạo nên 3
CL cạnh tranh tổng quát:
CL lãnh đạo về chi phí
CL khác biệt hố
CL khác biệt hố tập
trung
Chi phí
thấp nhất Khác biệt hĩa
Tập trung
dựa vào
chi phí thấp nhất
Tập trung
dựa vào
khác biệt hĩa
Chi phí thấp nhất Khác biệt hĩa
Rộng
Hẹp
P
H
Ạ
M
V
I
C
Ạ
N
H
T
R
A
N
H
NGUỒN CỦA LỢI THẾ CẠNH TRANH
P
H
Ạ
M
V
I
C
Ạ
N
H
T
R
A
N
H
TOYOTA
Doanh thu 31.3.2006
General Motors 207.3 tỷ usd lỗ 2 tỷ usd
Ford 160.1 tỷ usd lỗ 12.6 tỷ usd
Toyota ( 12.2007) 202.9 tỷ usd lãi 13.9 tỷ usd
Giá trị cổ phiếu ( 14.12.2007)
General Motors 15 tỷ usd
Ford 12.9 tỷ usd
Toyota 383.7 tỷ usd
Giá trị Toyota gần gấp 18 lần (GM+Ford)
TOYOTA
đã theo đuổi chiến lƣợc gì ?
Theo đuổi chiến lƣợc tổng thể (mang tính
cấu trúc) lãnh đạo chi phí, Sp xe hơi phổ
thơng, giá rẻ và chất lƣợng cao.
Tiên phong chiến lƣợc sản xuất ( CL chức
năng) JIT ( Just in time) nổi tiếng.
72
DELL bán giá rẻ nhất !
1984 quyết định bỏ qua bƣớc phân phối
trung gian (B2B), bán hàng thẳng cho
ngƣời tiêu dùng (B2C). Tạo ra lợi thế về
cấu trúc.
Ngay lập tức trở thành ngƣời bán hàng cĩ
doanh số cao nhất hằng năm của ngành.
(hiện nay HP đã phế ngơi của Dell, do SP
thay thế laptop lên sp máy tính để bàn)
Wal-Mart “ Giảm giá hàng ngày”
Bƣớc đầu tại các thi trấn nhỏ tầm 30.000
dân quy mơ lớn hơn shop tạp hố, các
đối thủ lớn lúc đĩ nhƣ Kmark khơng để ý.
Wal-Mart càng lớn thì khả năng đàm phán
cao vì lợi thế về quy mơ
Wal-Mart đầu tƣ lớn vào hệ thống
Logistics và nhân sự giá rẻ chi phí giảm
Chiến lƣợc giá rẻ
73
Chiến lƣợc gì ?
CHIẾN LƢỢC LÃNH ĐẠO VỀ CHI PHÍ
Khái niệm :
CL lãnh đạo về chi phí là làm sao đạt đƣợc
mức tổng chi phí thấp nhất trong ngành
thơng qua một nhĩm những chính sách cĩ
tính chất chức năng nhằm vào mục tiêu cơ
bản này.
Mục tiêu: Kiểm sốt tuyệt đối cấu trúc chi phí. Vd:
Ford, Dell,
Đặc điểm:
Đƣờng cong kinh nghiệm
Lợi thế theo quy mơ
Điều kiện:
Thị phần lớn
Năng lực sản xuất và đầu tƣ lớn
Năng lực quản trị sản xuất và tổ chức kỹ thuật cơng nghệ
Chính sách giá linh hoạt
CHIẾN LƢỢC LÃNH ĐẠO VỀ CHI PHÍ
74
Ƣu điểm:
Nếu xảy ra chiến tranh giá cả, cty với chi phí thấp
sẽ chịu đựng tốt hơn.
Dễ dàng chịu đựng đƣợc khi cĩ sức ép tăng giá từ
phía nhà cung cấp và phân phối.
Tạo ra rào cản gia nhập
Rủi ro:
Xuất hiện các đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơn
Thay đổi về cơng nghệ
Cty cĩ thể bỏ qua, khơng đáp ứng đƣợc sự thay đổi
vì thị hiếu của khách hàng
CHIẾN LƢỢC LÃNH ĐẠO VỀ CHI PHÍ
CHIẾN LƢỢC KHÁC BIỆT HỐ
Mục tiêu : khác biệt hố các SP/DV của cơng
ty với các đối thủ cạnh tranh khác.
Vd: Mercesdes, Carings
Điều kiện:
Yếu tố khác biệt Phù Hợp với khách hàng
Yếu tố khác biệt Hấp Dẫn với khách hàng
Năng lực marketing và R&D mạnh
Khả năng đổi mới, sáng tạo và năng động để
giữ gìn, bảo tốn.
CHIẾN LƢỢC KHÁC BIỆT HỐ
Ƣu điểm:
Khả năng áp đặt mức giá “vƣợt trội” so với đối thủ
cạnh tranh
Tạo ra sự trung thành của khách hàng
Tạo ra rào cản gia nhập
Rủi ro :
Cĩ thể bị đối thủ bắt chƣớc
Sự trung thành với nhãn hiệu hàng hĩa dễ bị đánh
mất khi thơng tin ngày càng nhiều và chất lƣợng SP
khơng ngừng đƣợc cải thiện
Sự khác biệt về giá trở nên quá lớn
75
Chiến lƣợc khác biệt hĩa
Khách hàng
của họ là ai ?
76
VỚI BẠN : ĐỒNG Ý HAY KO ?
1.“ GIÁ NÀO THÌ CỦA ĐĨ”
2.“ VỪA RẺ VỪA TỐT”
BẠN CẢM THẤY YÊN LÕNG KHƠNG VỚI
CẦU QUẢNG CÁO ?
“ SP chúng tơi đạt 80% so với SP
dẫn đầu, nhưng chúng tơi chỉ
bán với giá rẻ hơn 30%”
VẬY :
HÃY LÀ GÍA THẤP NHẤT
HAY LÀ CĨ CÀI GÌ ĐĨ HAY NHẤT
( Khác biệt hố)
77
Chất lƣợng
cĩ làm khác biệt hố khơng ?
MỌI NGƢỜI ĐỀU ĐẠI DIỆN CHO CHẤT
LƢỢNG.
Ai CŨNG CHẠY THEO TQM, SIX Sigma,
Zero Defects, ISO,
“Vậy thì ai cũng chất lƣợng cả,
TƠI SẼ MUA HÀNG CĨ GIÁ THẤP NHẤT.”
THÁCH THỨC THEO ĐUỔI CHẤT LƢỢNG
NGÀY NAY
Ngay cả SP kém nhất vẫn sử dụng đƣợc.
Phát triển mạnh mẽ của cơng nghệ tiên
tiến vấn đế chất lƣợng dễ giải quyết.
Song song khả năng sao chép dễ dàng
CON ĐƢỜNG KHƠNG SAI NHƢNG
KHƠNG VỀ ĐÍCH ĐƢỢC.
DỊCH VỤ THÌ SAO ?
KHĨ ĐẠT CHUẨN CAO VƢỢT TRỘI
KHĨ DUY TRÌ QUA THỜI GIAN
KHÁCH HÀNG NGÀY CÀNG KHĨ TÍNH
CHỈ CẦN MỘT SAI SĨT NHỎ MẤT CẢ
MỘT TUYÊN BỐ LỚN.
KHƠNG GÌ SAI NHƢNG RẤT KHĨ
RỦI RO CAO
78
NẾU VẪN DỊCH VỤ, NÊN LÀM GÌ ?
CHỌN ĐÚNG NGƢỜI
Đúng tốt chất
Đúng kiến thức chuyên mơn
Đúng ƣớc mơ và hồi bảo cá nhân với tổ chức.
ĐÀO TẠO PHÙ HỢP
Huấn luyện
Kèm cặp
GIÁM SÁT LIÊN TỤC
XÂY DỰNG VĂN HỐ HỔ TRỢ
TƢỞNG THƢỞNG TƢƠNG XỨNG
NHÂN SỰ CĨ TẠO RA KHÁC BIỆT HỐ ?
Nhân sự xuất chúng cĩ thể tạo ra giao dịch
thuận lợi.
Nhƣng khĩ mà tạo ra khác biệt cho khách hàng
vì 100% nhân sự đã cĩ bằng MBA.
Chiến lƣợc KD và thƣơng hiệu đi trƣớc nhân sự
theo sau.
N.sự nhƣ tia nắng muốn đốt cháy mảnh giấy là
khách hàng thì cần cĩ thêm kính hội tụ.
N.sự chỉ hổ trợ cho ý tƣởng khác biệt hố, chứ
khơng phải là yếu tố khác biệt hố chính.
THÁCH THỨC TẠO KHÁC BIỆT
THỜI ĐẠI SIÊU CẠNH TRANH
NHẬN THỨC NHẦM LẪN
NHỮNG KHẨU HIỆU VƠ NGHĨA
NOKIA “ Liên kết mọi ngƣời”
79
Sa lầy giữa hai chiến lược mâu thuẫn nhau
Kẹt vào khúc giữa (GET STUCK IN THE MIDDLE)
đĩ là khi cơng ty đang ở vào một tình huống cực kỳ
tồi tệ về chiến lƣợc.
Vd: thiếu thị phần, đầu tƣ vốn, nhƣng quyết tâm sử dụng
chiến lƣợc chi phí thấp, sự khác biệt trong ngành.
Cơng ty phải cĩ một quyết định chi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_chien_luoc_hoang_van_thanh.pdf