Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
phân tích điểm hòa vốn
Địa điểm
Chi phí cố
định hàng
năm (triệu
đồng)
Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị (đồng)
Nguyên liệu Nhân công Chi phí khác
Tây Ninh 2.000 2.000 4.000 4.000
Bình Dương 1.800 2.500 7.500 7.500
Biên Hòa 1.500 10.000 10.000 10.000
1. Sản lượng thấp nhất hàng năm mà nhà máy phải sản xuất tại Bình
Dương là bao nhiêu ?
2. Sản lượng hòa vốn giữa địa điểm Bình Dương và Biên Hòa là bao
nhiêu ?
3. Nếu nhà máy có công suất thiết kế là 30.000 đơn vị thì nhà máy nên đặt
ở đâu và tổng chi phí lúc đó là bao nhiêu ?
12 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 462 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng - Bài 7: Mô hình toán ứng dụng trong chuỗi cung ứng - Nguyễn Kim Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 7
MÔ HÌNH TOÁN ỨNG
DỤNG TRONG CHUỖI
CUNG ỨNG
ThS.NGUYỄN KIM ANH
ThS.HUỲNH GIA XUYÊN
Nội dung:
1
2
3
5
4
4. Lựa chọn địa
điểm của tổng
kho theo tọa độ
2 chiều
5. Bài toán vận
tải
1. Lựa chọn địa
điểm theo điều
kiện vĩ mô
2. Lựa chọn địa
điểm theo
phương pháp
cho điểm có
trọng số
3. Lựa chọn địa
điểm theo
phương pháp
phân tích điểm
hòa vốn
6. Bài toán phân phối DRP
7. Trò chơi phân phối bia
1. Lựa chọn địa điểm theo điều kiện vĩ mô
Quốc gia
Điều kiện kinh tế
Tăng trưởng Ổn định Suy thoái
Việt Nam 19 15,5 13,8
Trung Quốc 19,5 17,5 14,9
Hàn Quốc 21,7 18,1 17,6
Đài Loan 22 17,2 15,2
Philipine 25 21,2 12,5
1. Minimin 2. Minimax 3. Đồng đều giá trị
2. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
cho điểm có trọng số
Số liệu cho việc quyết định địa điểm cho nhà máy:
Yếu tố Tỷ trọng %
Điểm của các địa điểm
A B C
Chi phí xây dựng
Đất
Vận tải
Vùng bao phủ
Nguồn dự trữ nhân sự phụ trợ
Thái độ của cộng đồng địa phương
Điểm tổng quát
30
25
15
20
5
5
4
3
4
3
2
3
(3.4)
3
4
3
4
4
4
(3.55)
3
3
3
4
4
3
(3.25)
Lưu ý: Các tỷ trọng cộng lại bằng 100%
Điểm: 0 kém, 1 yếu, 2 trung bình, 3 tốt, 4 rất tốt, 5 ưu việt.
3. Lựa chọn địa điểm theo phương pháp
phân tích điểm hòa vốn
Địa điểm
Chi phí cố
định hàng
năm (triệu
đồng)
Chi phí biến đổi trên mỗi đơn vị (đồng)
Nguyên liệu Nhân công Chi phí khác
Tây Ninh 2.000 2.000 4.000 4.000
Bình Dương 1.800 2.500 7.500 7.500
Biên Hòa 1.500 10.000 10.000 10.000
1. Sản lượng thấp nhất hàng năm mà nhà máy phải sản xuất tại Bình
Dương là bao nhiêu ?
2. Sản lượng hòa vốn giữa địa điểm Bình Dương và Biên Hòa là bao
nhiêu ?
3. Nếu nhà máy có công suất thiết kế là 30.000 đơn vị thì nhà máy nên đặt
ở đâu và tổng chi phí lúc đó là bao nhiêu ?
4. Lựa chọn địa điểm của tổng kho theo
tọa độ 2 chiều
X= 58,3
Y= 94,2
Địa điểm
Tọa độ
(x;y)
Lượng
vận
chuyển
1 (15;20) 100
2 (25;110) 600
3 (55;165) 400
4 (80;120) 200
5 (85;50) 800
5. Bài toán vận tải
Cửa hàng
A
Cửa hàng
B
Cửa hàng
C
Công suất
nhà máy
Phân xưởng X 40 30 30 35
Phân xưởng Y 60 60 70 50
Phân xưởng Z 70 20 50 50
Nhu cầu của
cửa hàng
30 65 40
135
Cửa hàng
Phân xưởng
6. Bài toán phân phối DRP
Trung tâm cung cấp
Của nhà sản xuất
Trung tâm vùng 1 Trung tâm vùng 2
Cửa hàng
bán lẻ
A
Cửa hàng
bán lẻ
B
Cửa hàng
bán lẻ
C
Cửa hàng
bán lẻ
X
Cửa hàng
bán lẻ
Y
Hình: Minh họa hệ thống phân phối
6. Bài toán phân phối DRP
Cửa hàng A Tggh= 1 tuần
Tuần 0 1 2 3 4
Nhu cầu gộp 50 60 50 60
Tồn kho 125 75 15 0 0
Nhu cầu ròng - - - 35 60
Đặt hàng - - 35 60 -
Cửa hàng B Tggh= 1 tuần TT Vùng 1 Tggh= 1 tuần
Tuần 0 1 2 3 4 Tuần 0 1 2 3 4
Nhu cầu gộp 80 60 70 70 Nhu cầu gộp 30 125 130 0
Tồn kho 160 80 20 0 0 Tồn kho 150 120 - - -
Nhu cầu ròng 50 70 Nhu cầu ròng 5 130
Đặt hàng 50 70 Đặt hàng 5 130 - -
Cửa hàng C Tggh= 2 tuần
Tuần 0 1 2 3 4
Nhu cầu gộp 40 50 40 40
Tồn kho 100 60 10
Nhu cầu ròng 30 40
Đặt hàng 30 40
6. Bài toán phân phối DRP
Cửa hàng X Tggh= 1 tuần TT Vùng 2 Tggh= 1 tuần
Tuần 0 1 2 3 4 Tuần 0 1 2 3 4
Nhu cầu gộp 30 40 40 40 Nhu cầu gộp 50 70 40
Tồn kho 100 70 30 - - Tồn kho 110 60 0 0
Nhu cầu ròng 10 40 Nhu cầu ròng 10 40
Đặt hàng 10 40 Đặt hàng 10 40
Cửa hàng Y Tggh= 2 tuần
Tuần 0 1 2 3 4
Nhu cầu gộp 50 60 60 60
Tồn kho 120 70 10 0
Nhu cầu ròng 50 60
Đặt hàng 50 60
6. Bài toán phân phối DRP
TT Vùng 1
Tuần 0 1 2 3 4
Nhu cầu gộp 30 125 130 0
Tồn kho 150 120 - - -
Nhu cầu ròng 5 130
Đặt hàng 5 130 - -
Tổng kho
Tuần 0 1 2 3 4
Nhu cầu gộp 15 170 - -
TT Vùng 2
Tuần 0 1 2 3 4
Nhu cầu gộp 50 70 40
Tồn kho 110 60 0 0
Nhu cầu ròng 10 40
Đặt hàng 10 40
7. Trò chơi phân phối bia
Chia nhómNhận xét
Giải thích luật chơi
Chạy thử vòng 1
Thu thập thông tin
Chạy thử nhiều tháng
Hoạt động
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_chuoi_cung_ung_bai_7_mo_hinh_toan_ung_dun.pdf