Phơng pháp xác
định quy mô lực
lợng bán hàng
Khách hàng đợc chia thành nhóm theo giá trị hàng hóa mà họ đã mua và
giá trị tiềm năng trong tơng lai(Sm)
Tính tần suất tiếp xúc cho mỗi loại khách hàng (k)
Tính tổng số lần tiếp xúc của một năm bằng cách nhân tần số tiếp xúc cho
số khách hàng trong mỗi loại rồi cộng chung lại
Giả định số lần tiếp xúc trung bình một tuần cho nhân viên (n)
Tính số tuần làm việc trong một năm (t))
Tính số lần tiếp xúc trung bình mỗi năm
cho một nhân viên (n * t) n t
S k
S b m
* *
?Quản trị lực
lợng bán hàng
Các nội
dung
Chiêu mộ và
tuyển chọn các
phần tử của LLBH
Huấn luyện các
đại diện bán hàng
Chỉ đạo các đại
diện bán hàng
Động viên các đại
diện bán hàng
Đánh giá các đại
diện bán hàng
124 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị kinh doanh thương mại dịch vụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ị THEO CHIẾN
LƯỢC
Yếu tố bờn
trong Yếu tố ngoài
Yếu tố ngoài
- CL tăng trưởng
- CL CN
- CL TT
Chọn CLTN
Thực hiện
Kiểm tra
Đỏnhgiỏ/Điều chỉnh
Thụng tin
Khi lựa chọn, quyết định CL cần:
- Nguyờn tắc lựa chọn:
- Thẩm định và đỏnh giỏ CLKD:
- Cỏc chỉ tiờu định tớnh, định lượng
- Cỏc bước lựa chọn, quyết định chiến lược
+ Chọn tiờu chuẩn chung để so sỏnh
cỏc CL
+ Chọn thang điểm cỏc tiờu chuẩn
+ Cho điểm
+Tớnh bao trựm, khả thi của MT
+Quan hệ DN với cỏc lực lượng bờn ngoài
1Thực hiện chiến lược (5 bước)
1- Xột duyệt mục tiờu, mụi trường và chiến lược đó lựa chọn
2- Đỏnh giỏ, điều chỉnh và đảm bảo nguồn lực
3- Xõy dựng cơ cấu tổ chức
4- Triển khai và thay đổi chiến lược
5- Ta đỏnh giỏ KH chiến lược
BÀI 3: QUẢN TRỊ NGUỒN HÀNG
I
II
Quản trị tạo nguồn hàng húa
Quản trị dự trữ hàng hoỏ
QUẢN TRỊ TẠO NGUỒN
HÀNG
Nguồn hàng là gỡ?
Nguồn hàng là tổng số, cơ cấu hàng húa phự hợp
Tớnh phự hợp: mặt hàng, số lượng, chất lượng, thời
gian, chi phớ
Yờu cầu chớnh sỏch tạo nguồn:
+ Chất lượng
+ Giỏ cả
+ An toàn
Tạo nguồn hàng bằng
hỡnh thức nào?
Cỏc hỡnh
thức mua
Liờn
doanh liờn
kết
Tự sản xuất
Nhận đại lý
Hỡnh thức
khỏc
Nguồn
hàng
Cỏc hỡnh thức mua
Theo HĐ, đơn hàng đặt trước – yờu cầu đơn hàng
Khụng theo HĐ ĐH
Mua qua đại lý
+ Lựa chọn mua hàng
+ Khả năng........
+ Tỡm hiểu kỹ người bỏn
+ Chớnh xỏc : Lượng
Chất
Thời gian
Nội dung tạo nguồn, mua hàng
a) Nghiờn cứu nhu cầu mặt hàng của khỏch hàng
b) Nghiờn cứu thị trường nguồn (khả năng số lượng, t, ......., đặc
điểm)
Chớnh sỏch bỏn hàng, trực tiếp sản xuất, trung gian, uy tớn
c) Lựa chọn bạn hàng
d) thiết lập mối quan hệ kinh tế thương mại (HĐKT)
chỳ ý nội dung HĐKT
e) Kiểm tra hàng húa và thực hiện hợp đồng mua bỏn hàng
húa
Lựa chọn thị trường
mua
Khả năng cung ứng
Uy tớn
Hiệu quả:
G mua + Cplt + CP khỏc < Gbỏn
Lựa chọn thị trường
bỏn
+ Nơi khan hiếm, nghốo chủng loại
+ Cú thể bỏn trực tiếp
+ Giỏ cao, chi phớ bỏn hàng thấp
Nội dung quản trị hoạt động tạo nguồn hàng
a)Hoạch định chiến lược, KH tạo nguồn mua hàng
b)Tổ chức hệ thống thụng tin về nguồn hàng chất lượng
nguồn
c)Tổ chức hoạt động tạo nguồn – mua hàng
+ Bộ mỏy tạo nguồn
+ Xỏc định mục tiờu, chức năng, nhiệm vụ cỏc bộ phận (chỉ
tiờu)
+ Áp dụng cỏc biện phỏp kinh tế.
d)Hợp tỏc, liờn kết trong tạo nguồn, kiểm tra, theo dừi,
đỏnh giỏ.
Quản trị dự trữ
1. Cỏc bộ phận dự trữ ở DNTM (DDN)
Phạm vi DDN:
Hai bộ phận dự trữ chủ yếu
Ngưng đọng
tạm thời(DDN)
Nhập Xuất
DDN = Dtx + Dbh
2. Mụ hỡnh DDN
DDN
DQ tx
nh max
1
DO tx
min
t1 = t2 = t3
DQ bhDN
min
DDQ txDN
maxmax
Dtx
Dbb
t
2. Mụ hỡnh DDN
DDN
t1 = t2 = t3 t
DQ tx
nh max
1
DO tx
min
DDQ bhtxDN
maxmax
DQ bhDN
min
Dtx
Dbb
3. Quản trị DDN
Định lượng DDN theo tiờu chuẩn tối ưu
Phõn bổ DDN cho cỏc điểm KD
Theo dừi biến động DDN tại cỏc điểm kinh doanh
Điều chỉnh dự trữ
•Định lượng
DDN
Phõn bổ DDN
- Cỏc nguyờn tắc định mức dự trữ
- Cỏc phương phỏp định mức
- Theo điều kiện kinh doanh cụ thể
- Trỏnh thừa thiếu giả tạo, tăng chi phớ
* Theo dừi dự trữ (Ott /DDN ?)
* Điều chỉnh theo cỏc sai
lệch phỏt sinh
- Phương phỏp Max – Min; A.B.C
- Hệ thống sổ sỏch, ghi chộp, kiểm tra, kiểm kờ
-Thiếu
-Khụng đồng bộ
-Thừa
-Vượt
quản trị
bán hàng
Các quan niệm về bán hàng và Quản
trị bán hàng
Các quan niệm về bán hàng
Bán
hàng
Phạm trù kinh tế
H-T:Thỏa mãn NKH
Hành vi
H T
(DN) (KH)
1. Chức năng / khâu
sản xuất/ mua DTH2
Bán
Quá trình
Thực hiện ở các cấp/bộ
phận tạo điều kiện để H – T
có E
Quan niệm phổ biến
BH là 1khâu quyết định HĐKD một bộ phận cấu thành thuộc
hệ thống tổ chức quản lý DN
Xác định các yếu
tố và KHH hoạt
động bán hàng
Thiết kế và tổ chức
lực lượng bán hàng
Tổ chức thực hiện
KH và quản trị lực
lượng bán hàng
Phân tích đánh giá và
kiểm soát hoạt động
bán hàng
Quản trị bán
hàng
* Các góc độc tiếp cận quản trị nói chung
* Quản trị bán hàng
Hoạt động quản trị của
những người thuộc lực lượng
bán hàng/Hỗ trợ trực tiếp
cho lực lượng bán hàng của
DN
Mục tiêu
Con người
Lợi nhuận
Các thang bậc quản trị:
Người quản lý Quận Khu vực
Giám sát
viên
(Theo ngành
Lĩnh vực)
(Địa phương)
Nội dung chủ yếu của quản trị bán hàng
Thiết kế và tổ chức lực lượng bán hàng
Quản trị lực lượng bán hàng
Phân tích đánh giá và giám sát hoạt động bán
KHH hoạt động kinh doanh
Kế hoạch hóa hoạt đông bán hàng
(Người nào dừng lại ở hiện tại sẽ chỉ còn trong quá khứ)
Tiến trình KHH hoạt động bán hàng
N/C mục tiêu – nhiệm vụ DN
Xác lập mục tiêu/ KH bán hàng
của DN
Các chiến thuật bán và hệ thống
yểm trợ bán hàng
Tổ chức thực hiện KH bán
Đánh giá, kiểm tra
*Nghiên cứu mục tiêu/ nhiệm vụ của DN
- Cái khung để người quản trị bán hàng điều khiển kiểm tra và dự
thảo ngân quỹ
- Là mục tiêu định hướng cho hoạt động bán hàng
- Xuất phát điểm cho việc triển khai mục tiêu bán hàng
* Phân tích các yếu tố môi trường kinh doanh
Dữ liệu
Vĩ mô
Các thông tin khách hàng, thị trường
Các thông tin bên trong (doanh số, chi
phí, các đơn hàng, các cước chào hàng)
Vĩ mô
Tác nghiệp
Nội tại
Phân tích thông tin
Dự báo
Năng lực thị trường
(QMax)
Doanh số của ngành
Năng lực bán hàng
Dự báo bán hàng của
DN trong tương lai
(Đối tượng mặt hàng /t/
thị trường DN)
Hệ thống mục tiêu và lập thể kế hoạch
Doanh số bán
Lợi nhuận
Chi phí
Phát triển lực
lượng
Chinh phục
khách hàng
Mục tiêu chung
Mục tiêu các khu vực
Mục tiêu các vùng
Mục tiêu các bộ phận
Ngắn
hạn
Dài
hạn
Mục tiêu các nhân viên
Các chỉ tiêu
- Khối lượng hàng bán
- Doanh số bán hàng
- Chi phí
- Lãi gộp
- Lợi nhuận trước thuế
- Lợi nhuận bán
- Dự trữ
- Vòng quay vốn
Các dạng KH bán hàng
KHBH
Theo cấp
quản lý
* DN
*Bộ phận
•Cá nhân
Theo sản
phẩm
*
*Nhóm/
Ngành
* 1 loại sản
phẩm
Theo địa lý
* XK
*Nội địa
*Vùng/khu vực
* Tỉnh
* Quận huyện
* Địa bàn trọng
điểm
Theo khách
hàng
* Bán buôn
*Bán lẻ
*Theo thị
trường trọng
điểm
Theo thời
gian
* Năm
*Quý
•Tháng
SP
Quan hệ giữa dự báo, đề ra chỉ tiêu về lập
ngân sách
Các dữ liệu kinh
nghiệm.
Dự báo báo hàng
Chỉ tiêu Ngân sách bán hàng
Quy trình dự báo
Mục tiêu KD của DN
Các bộ phận
Các điểm bán
DN
Từng nhóm ngành
Dự báo từng SP
Dự báo tập trung Dự báo phân tán
Các phương
pháp dự báo
Phương pháp chuyên gia
Phương pháp điều tra thăm dò
Phương pháp theo nguyên nhân tác động đến
người bán
Phương pháp theo thống kê, kinh nghiệm
Phương pháp theo xu hướng vận dộng các yếu tố
thị trường
Các phương pháp dự báo
1. Phương pháp chuyên gia
2. Phương pháp điều tra thăm dò
3. Phương pháp theo nguyên nhân tác động đến người
bán
4. Phương pháp theo thống kê, kinh nghiệm
5. Phương pháp theo xu hướng vận dộng các yếu tố thị
trường
Phương pháp dự báo
Đánh giá khả năng bán
của cá nhân, bộ phận
Người dự báo: Tổng hợp,
phân tích và xác định chỉ
tiêu bán
Các thông tin
Nghiên cứu khách hàng
KH mua hàng
ý kiến chuyên môn
(Bên ngoài LLBH)
Phân tích - Tổng hợp – xác
định chỉ tiêu
2
Nhân viên bán
Nhà quản trị
1
Sử dụng phân tích hồi quy
DS = B +
n
i
ii xa
1
3
Trong đú: DS: DS (Q) bán một loại SP/ thị trường, khách hàng/tKH
B: Khối lượng (giá trị) bán không đổi ở mức Xi
ai : Hệ số tương ứng của Xi trong nhóm nhân tố
xi : Nhân tố ảnh hưởng đến khả năng bán của DN
i : Số lượng các nhân tố
Phương pháp thống kê kinh nghiệm
Công thức áp dụng
DS = B + P.B
4
Trong đó: DS : DS bán KH
B : DS bán năm báo cáo
P : Tỷ lệ tăng giảm dự kiến theo kinh nghiệm
Theo xu hướng vận động các nhân tố thị trường
Cần phân tích, đánh giá xu hướng thay đổi về:
Nguyên nhân
-Chỉ số sức mua / khả năng mua hàng
-Tốc độ phát triển nền kinh tế/ vùng/ ngành
-Lạm phát và sức mua của đồng tiền
-Yếu tố khác
-Thay đổi dài hạn (T)
-Theo chu kỳ (C)
-Theo mùa (S)
-Bất thường I
DS = T x C x S x I
Xác định kỹ thuật và hệ thống yểm trợ bán
hàng
* Phương thức bán hàng
* Hình thức bán hàng
* Mục tiêu và các chính sách giá cả
* Quảng cáo và xúc tiến bán hàng
* Phát triển và hoàn thiện lực lượng bán hàng
Phương thức bán hàng
Phương thức Cơ sở lựa chọn
•Bán buôn
•Bán lẻ
•Kết hợp bán buôn bán lẻ
•Đặc điểm SP
•Khách hàng
•Mục tiêu phát triển
•Năng lực DN
Hình thức bán hàng
Hình thức bán hàng Người thực hiện
1 Cấp giám đốc - Giám đốc
2 Cấp quản lý - Người QL bộ phận
3 Theo nhiều cấp - Các cấp khác nhau trong LLBH
4 Theo tổ đội - 1 nhóm/1 thương vụ (tổ trưởng)
5 Khách hàng trọng điểm - Lực lượng BH – khách hàng 20/80
6 Hai bên cùng có lợi - Người bán người mua
7 Theo chiến lược tổ chức 1
8 Hợp tác - Các bộ phận bán hàng trên cùng 1
vùng/ nhóm khách hàng
Hình thức bán hàng (tiếp)
Hình thức bán hàng Người thực hiện
9 - Quan trung gian - LLBH, các nhà buôn, đại lý
10 - Qua bên thứ 3 - Người bán, ngưới thứ 3, người
mua
11 - Bán hàng được chế biến, phía
sau
- Người BH, bộ phận phục vụ
12 - Bán hàng trao tay - Người bán hàng trực tiếp
13 - Qua điện thoại, Internet , siêu
thị ảo
- Người bán hàng (+ phương tiện
điện tử)
14 - Bán hàng tự phục vụ
15 - Bán hàng có sự phục vụ đầy
đủ
- Người bán hàng (+ LL hỗ trợ)
16 Bán hàng có sự hỗ trợ sau bán - Người bán + phục vụ sau bán
Mục tiêu và
chính sách
giá
Mục tiêu và chính
sách giá
Mục tiêu làm giá
•Lợi nhuận
•Bán hàng
•Cạnh tranh
Chính sách giá
*Lợi nhuận
* Giá cao
*Theo chu kỳ sống SP
* Giá thấp
*Theo vùng
* Giảm giá
Quảng cáo
Chức
năng
Yêu cầu Nội dung
Hình thức
Phương thức
Phương tiện
Hiểu biết
DN SP &
DV
Chủ thể, các đơn vị chức năng Khách thể
•Triển lãm, Hội nghị khách, trình diễn Sp
• Khuyến mại: Cho dùng thử, giảm giá; tăng SP, dịch vụ, bán +
phiếu dự thi có thưởng; Bán + phiếu mua hàng, trả góp
Phát triển và hoàn thiện lực
lượng bán hàng
Tổ chức thực hiện KH
Phân tích/ đánh giá kết quả thực
hiện kế hoạch
Thiết kế và tổ chức lực lượng bán hàng (LLBH)
LLBHDN = LLCH + ĐLBH + LLBH
LLBH cơ hữu
Theo địa điểm Theo chức năng, nhiệm vụ
Tại văn
phòng
Ngoài
văn
phòng
GĐBH
cấp DN
GĐBH
•Khu
vực
•Ngành
hàng
•Nhóm
KH
•Trưởng
DDBH
QT viên
trung
gian,
nhân
viên hỗ
trợ
Các
ĐDBH
•Giao
hàng
•Nhận
đơn hàng
•Chào
hàng
•Kiểm
tra viên
•Tạo NC
* ĐLBH (hợp đồng)
* LLBH (hỗn hợp)
Quá trình thiết kế & tổ chức LLBH
Xác định mục tiêu của LLBH
Xác định chiến lược của LLBH
Xỏc định chế độ đói ngộ cho
LLBH
Xác định quy mô của LLBH
Quá trình thiết kế & tổ chức LLBH
• Theo khu vực địa lý
• Theo sản phẩm/ ngành hàng
• Theo nhóm khách hàng
Phó giám đốc phụ trách
bán hàng
Cấp quản lý khu vực các miền
(Bắc, Trung, Nam)
Cấp quản lý các tỉnh thành phố
Cấp quản lý các quyện huyện
Cơ cấu vùng theo địa lý
Phó giám đốc phụ trách kinh doanh
Cơ cấu theo nhóm khách hàng
Bộ phận
phụ trách
xuất khẩu
Bộ phận phụ
trách bán hàng
cho Chính phủ
Bộ phận
phụ trách
bán lẻ
Bộ phận phụ
trách bán hàng
cho khách hàng
CN
Bộ phận phụ trách
bán hàng khách
hàng trọng điểm
Châu
Âu
Châu á Asean
Cấp
quản lý
vùng
Cấp
quản lý
vùng
Các đại diện
bán hàng trong
cả nước
Cấp quản lý ngành
hàng trên toàn quốc
Cấp quản lý các nhóm hàng
trên toàn quốc (I,II, III)
Bộ phận quản lý cấp vùng
Bộ phận quản lý cấp tỉnh, huyện
Cơ cấu theo ngành
hàng/ sản phẩm
Phương pháp xác
định quy mô lực
lượng bán hàng
Khách hàng được chia thành nhóm theo giá trị hàng hóa mà họ đã mua và
giá trị tiềm năng trong tương lai(Sm)
Tính tần suất tiếp xúc cho mỗi loại khách hàng (k)
Tính tổng số lần tiếp xúc của một năm bằng cách nhân tần số tiếp xúc cho
số khách hàng trong mỗi loại rồi cộng chung lại
Giả định số lần tiếp xúc trung bình một tuần cho nhân viên (n)
Tính số tuần làm việc trong một năm (t))
Tính số lần tiếp xúc trung bình mỗi năm
cho một nhân viên (n * t) tn
kS
S
m
b *
*
Quản trị lực
lượng bán hàng
Các nội
dung
Chiêu mộ và
tuyển chọn các
phần tử của LLBH
Huấn luyện các
đại diện bán hàng
Chỉ đạo các đại
diện bán hàng
Động viên các đại
diện bán hàng
Đánh giá các đại
diện bán hàng
Tuyển dụng và lựa chọn Đại diện bỏn hàng
Bước 3: Tổ chức tuyển dụng
Thụng bỏo tuyển
dụng,lờn kế hoạch
nhận hồ sơ
Phỏng vấn, thi
viết, qua thực tế
cụng việc.
Lựa chọn và đỏnh
giỏ hiệu quả
Ra quyết định và
bố trớ việc làm.
Bước 2: Xỏc định cỏc nguồn tuyển dụng
Từ cỏc trường
đào tạo
Từ cỏc doanh
nghiệp Từ ngoài xó hội
Qua cỏc tổ chức
mụi giới việc làm
Bước 1: Xỏc định nhu cầu tuyển dụng vị trớ cần tuyển
Vị trớ cần tuyển Và yờu cầu cho từng vị trớ
Họ và tờn, giới tớnh
Trỡnh độ học vấn -Trường, Năm TN
-Chuyờn ngành đào tạo, Xếp loại TN
-Cỏc văn bằng liờn quan
ấn tượng trong giao tiếp -ấn tượng ban đầu, ấn tượng trong giao tiếp
-Hỡnh thức bờn ngoài
Kỹ năng giao tiếp -Nghe, Núi, cử chỉ trong giao tiếp
-Đặt cõu hỏi,Trả lời
Động cơ làm việc
Nhận xột
Lập lược sử ĐDBH
Quyết đinh tuyển chọn
Bản đỏnh giỏ túm tắt và đơn xin việc
Phỏng vấn lần 1
Phỏng vấn tiếp theo
Huấn luyện Loại
Loại
Loại
Loại
Loại
Quỏ trỡnh lựa
chọn
Đào tạo Đại
diện bỏn
hàng
Cỏc
trỏch
nhiệm
Hiểu biết
về DN
Hiểu biết
về sản
phẩm
Hiểu biết
vềa khỏch
hàng
Hiểu biết
về đối thủ
cạnh
tranh
Nắm
vững kỹ
thuật bỏn
hàng cỏ
nhõn
Nắm vững cỏc
thủ tục,quy
định và trỏch
nhiệm cỏ
nhõn,tổ đội
Thăm do
và
đánh giá
Tiền
tiếp xúc
Tiếp
xúc
Giới thiệu
và
Chứng minh
Xử lý
những
thắc mắc
Kết thúcTheo dõi
Kỹ thuật bỏn hàng cỏ nhõn
Nhiệm vụ của đại
diện bỏn hàng
Thăm dũ
• Tỡm kiếm và gõy dưng khỏch hàng mới
Xỏc định
mục tiờu
• Quyết định phõn bổ thời gian của đại diện bỏn
hàng cho khỏch hàng hiện tại và khỏch hàng
tiềm năng
Cung cấp
thụng tin
• Về sản phẩm hàng hoỏ và dịnh vụ của doanh
nghiệp cho khỏch hàng.
Nhiệm vụ của đại
diện bỏn hàng
Bỏn hàng
• Hiểu biết và sử dụng cú hiệu quả nghệ thuật bỏn hàng:Cỏch tiếp
cận,giới thiệu hàng,chào giỏ,mặc cả,giải đỏp ý kiến phản đối và hoàn
tất thương vụ.
Cung cấp
dịch vụ
• Tư vấn giải quyết vấn đề của khỏch hàng,hỗ trợ cỏc vấn đề kỹ
thuật,thoả thuận tài trợ,xỳc tiến nhanh việc giao hàng.
Thu thập
thụng tin
• Quan sỏt thị trường,thu thập thụng tin về thị trường/khỏch hàng/đối
thủ,gặp gỡ khỏch hàng,làm bỏo cỏo.
Phõn bổ
hàng hoỏ
• Quyết định phõn bổ sản phẩm khan hiếm khi thiếu hàng cho cỏc
khỏch hàng một cỏch hợp lý.
Nhà Quản
trị bỏn hàng
chuyờn
nghiệp
Phẩm chất
của người
bỏn hàng
chuyờn
nghiệp
Phẩm chất của
nhà quản trị bỏn
hàng chuyờn
nghiệp.Trỏch
nhiệm của nhà
quản trị bỏn hàng
Sự khỏc
nhau giữa
BH và
Quản trị
Lựa chọn
nhõn viờn để
bổ nhiệm
làm giỏm
đốc bỏn hàng
Đỏnh giỏ
hiệu quả
của giỏm
đốc bỏn
hàng
Phẩm chất tổng quát của một
nhân viên bán hàng
Người bán hàng chuyên nghiệp cần có:
Một tâm hồn:
(Đức)
Một thể xác:
(Thể)
Một bộ quần áo:
(Mỹ)
Một kỹ năng:
(Kỹ)
Một trí tuệ:
(Trí)
Trung thực, trung thành, nhiệt tình,
Diện mạo, tác phong
Giao tiếp và thuyết phục khách hàng
Hiểu biết và sáng kiến cá nhân
Hình thức, ấn tượng bên ngoài, ấn tượng
ban đầu từ hình ảnh chuẩn mực của đại
diện bán hàng và doanh nghiệp
Phẩm
chất thuộc
về tinh
thần
Nhiệt tình
Tự tin
Kiên trì
Biết lắng
nghe, tự
chủ, mềm
dẻo
Đáng tin
cậy
Có tính kỷ
luật, tự
giác
Phẩm chất cụ
thể của một
nhân viên
bán hàng
Phẩm chất
thuộc về
tri thức
Trình độ
học vấn
Nghệ
thuật
giao tiếp
Nghệ
thuật bán
hàng
Tâm lý
khách
hàng
Nghiệp vụ
bán hàng và
marketing
trong bán
hàng
Những hiểu
biết về doanh
nghiệp và
khách hàng
của doanh
nghiệp
Khả năng về
trí nhớ: có sự
nhận dạng
khách hàng
quen của
doanh nghiệp
Sự nhạy
cảm
Phẩm chất của nhà quản trị BH chuyờn
nghiệp
Cần cú phẩm chất của người bỏn hàng chuyờn nghiệp (điều
kiện cần)
Cần cú phẩm chất của nhà lónh đạo (điều kiện đủ)
- Tầm nhỡn chiến lược
- Cú khả năng thuyết phục nhõn viờn,
- Tạo sự đoàn kết nội bộ
- Dỏm chịu trỏch nhiệm cỏ nhõn
- Cú khả năng khuyến khớch tớnh chủ động, sỏng tạo của nhõn
viờn
- Cú kỹ năng quản lý
- Khỏch quan
- Cú tài của nhà ngoại giao (đối ngoại)
- Biết dựng người và huấn luyện nhõn viờn
- Biết sử dụng quyền lực
Trỏch nhiệm của nhà quản trị bỏn hàng
1 Quản trị nhõn viờn -Huấn luyện NV
-Xõy dựng tiờu chuẩn về kết quả hoạt động
-Phỏt triển nhõn viờn
-Khuyến khớch cỏc NV
-Đỏnh giỏ NV
-Quản lý NV
2 Quản trị hành chớnh -Quản trị hành chớnh văn phũng BH
-Tăng cường thực hiện chớnh sỏch của cụng ty
và giao tiếp tại khu vực hoạt động
-Phối hợp cỏc hoạt động khỏc của cụng ty
-Viết bỏo cỏo
-Tổ chức cỏc cuộc họp
Trỏch nhiệm của nhà quản trị bỏn hàng
3 Quản trị marketing -Phỏt triển việc kinh doanh mới
-Dự bỏo
-Thu thập và đỏnh giỏ thụng tin
4 Bỏn hàng -Tự mỡnh bỏn hàng
-Hỗ trợ nhõn viờn bỏn hàng
5 Quản trị tài chớnh -Quản lý thu chi
-Xỏc định ngõn sỏch
-Phõn tớch chi phớ
6 Quản trị quan hệ
bờn trong
- Xõy dựng mối quan hệ tốt với lónh đạo
- Xõy dựng mối quan hệ mật thiết với cỏc bộ
phận phũng ban chức năng
7 Quản trị quan hệ
bờn ngoài
-PR
Sự khỏc nhau giữa BH và Quản trị
Nhõn viờn Nhà QTBH
Phỏt triển khỏch hàng và gia tăng
doanh số bỏn cỏ nhõn
Phỏt triển khỏch hàng và gia tăng
doanh số bỏn của nhúm/ khu vực thị
trường
Phỏt triển kỹ năng và nghiệp vụ của
bản thõn
Phỏt triển đội ngũ nhõn viờn cú
nghiệp vụ chuyờn mụn tốt hơn
Làm việc tương đối độc lập Phối hợp sức mạnh tập thể
Xõy dựng mối quan hệ cỏ nhõn với
khỏch hàng
Xõy dựng mối quan hệ tổ chức với
khỏch hàng
Quan tõm nhiều đến lợi ớch cỏ nhõn Chỳ ý đến lợi ớch tập thể
Lựa chọn nhõn viờn để bổ nhiệm làm
giỏm đốc bỏn hàng
Xỏc định
tiờu chuẩn
lựa chọn
Xỏc định
cỏc ứng
cử viờn
Tham
khảo ý
kiến
chuyờn
gia
Xỏc định tiờu chuẩn lựa chọn
Tiờu chuẩn Mụ tả
1 Kết quả bỏn hàng Doanh số, lói rũng, % chỉ tiờu đạt được
Số khỏch hàng mới
Tỷ lệ giữ khỏch
2 Tớnh cỏch Tớnh sỏng tạo, Tớnh quyết đoỏn
Sự thuyết phục , Kiờn trỡ
3 Tiểu sử Tỡnh trạng gia đỡnh, vẻ bề ngoài,
4 Kinh nghiệm Kinh nghiệm bỏn hàng
Kinh nghiệm tổ chức
5 Hoài bóo cỏ nhõn Yờu mến, gắn bú
Tham vọng
6 Giỏo dục Bằng cấp
7 Yếu tố khỏc
Xỏc định cỏc
ứng cử viờn
Nờn phổ biến
rộng rói
Tuyển từ nội
bộ
Tuyển từ nguồn
bờn ngoài
doanh nghiệp
Tham khảo ý
kiến chuyờn gia
Chuyờn gia lý
thuyết
Chuyờn gia
thực hành
Ra mệnh lệnh Trao đổi thảo luận
Động viờn ĐDBH phỏt
huy sỏng kiến
Giao quyền tự quyết cho
ĐDBH & kiểm soỏt
Phương phỏp chỉ
đạo bỏn hàng
Cơ sở:
Cỏc chỉ tiờu bỏn,chi
phớ,lợi nhuận
Định mức thời gian làm
việc và phõn bố thời
gian hoạt động của đại
diện bảo hiểm
Đỏnh giỏ hiệu quả của nhà quản trị bỏn
hàng (tiếp)
Tiờu chớ đỏnh giỏ Nội dung cụ thể
1 Doanh số va lợi
nhuận
% doanh số đạt được cho từng sp
so với chỉ tiờu đề ra
% nhõn viờn đạt chỉ tiờu đề ra
Chi phớ trờn doanh số và lợi nhuận
LN và DS trờn vốn đầu tư
2 Xõy dựng đội ngũ
chào hàng
Số lượng nhõn viờn được thăng
tiến
Sự ớt biến động về nhõn sự trong
đội ngũ nhõn viờn bỏn hàng
Số lường phàn nàn từ nhaan viờn
BH lờn lónh đạo cấp trờn
Đỏnh giỏ hiệu quả của nhà quản trị bỏn
hàng
3 Lónh đạo và quản
lý NVBH
Mức độ tận tõm của nhõn viờn
Mức độ hiệu quả của nhõn viờn
Mức độ hài lũng của khỏch hàng về
đội ngũ nhõn viờn
4 Đỏnh giỏ của nhõn
viờn và cỏc nhà
QTBH khỏc về nhà
QT
Nhõn viờn của nhà QTBH đỏnh giỏ về
họ
Cỏc nhà quản trị khỏc đỏnh giỏ về họ
Phân tích,
đánh giá
kết quả
bán hàng
Nội dung
đánh giá
Nguồn
thông tin
Phương
pháp
đánh giá
Nội dung
đánh giá
Theo mục tiêu
(KH/TT;HT/QK)
Theo số lượng (DS theo
lượng, giá trị)
* Theo chất lượng (hành
vi, quan hệ,phát triển
khách hàng, thị trường)
Cấp
DN
Bộ
phận
Nguồn thông tin
•Thông tin để xây dựng KHBH
•Mục tiêu, chỉ tiêu, quyết định chỉ đạo
•Các tiêu chuẩn đã xác định, truyền đạt đến LLBH
* Báo cáo kết quả Bán hàng
•Thông tin bổ sung (quan sát, khiếu nại, dư luận)
•Thông tin từ các bộ phận khác (Mar, tài vụ)
Phương pháp
đánh giá
• Tự đánh giá của cá nhận/ bộ phận
• Đánh giá chính thức của lãnh đạo
(GĐBH)
Hình thức
đánh giá
• So sánh TH/KH; Năm bc/Năm Kh
• Phân tích, tìm nguyên nhân
• So sánh, xếp hạng thành tích của cá
nhân bộ phận
Phương
pháp
Các chỉ tiêu đánh giá
Doanh số bán hàng (bằng tiền hoặc đơn vị khối lượng)
Theo khách hàng, khách hàng mới, SP, SP mới, khu vực, khu vực mới ,
DSb (Max)/ khách hàng
Chi phí bán hàng: chi phí bán hàng trên doanh số (%)
Lãi gộp
Lợi nhuận ròng
Dự trữ
Số khách hàng mới
Số khách hàng mất đi
Số đơn đặt hàng
+ Lãi gộp trung bình trên một khách hàng
+ Thị phần (T) của DN
T =
Doanh số bán của doanh nghiệp
x 100%
Doanh số bán toàn ngành
+ Tỷ lệ hoàn thành chỉ tiêu bán (C)
C =
Tổng doanh số bán thực hiện
x 100%
Tổng doanh số bán kế hoạch
+ Tỷ lệ chiếm lĩnh khách hàng (K)
K =
Số KH của doanh nghiệp
x 100%
Toàn bộ KH ở các khu vực
Các chỉ tiêu
+ Bình quân số lượng một đơn đặt hàng (D)
D =
Doanh số bán
Số đơn đặt hàng
+ Vòng quay vốn (V1)
V1 =
Doanh số
(lần)
Tài sản sử dụng
+ Vòng quay vốn lưu động (V2)
V2 =
Doanh số bán
(lần)
Vốn lưu động
Các chỉ tiêu
+ Lãi gộp trên tài sản đang sử dụng (V3)
V3 =
Lãi gộp
x 100%
Tài sản đang sử dụng
+ Lợi nhuận còn lại (Lc)
Lc = Lg – C f1 – (Cf2 + Cf3)
Lg: Tổng lãi gộp
Cf1 : Chi phí bán hàng trực tiếp
Cf2: Chi phí của tài khoản phải thu
Cf3: Chi phí hàng hóa tồn kho
+ Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng: Tổng hợp từ sổ góp
ý, điều tra bằng các câu hỏi trực tiếp, gián tiếp qua điện thoại,
phiếu câu hỏi
Các chỉ tiêu
Quản trị Điểm Bán hàng Điểm
1. Phán xét 1. Tính tiên tiến
2. Thời hạn 2. Tính tích cực
3. Tính tiên tiến 3. Tính thích ứng
4. Tính tích cực 4. Sáng kiến
5. Tính thích ứng 5. Tính tin cậy
6. Khả năng tổ chức 6. Độ mau lẹ
7. Tính sáng tạo 7. Tính kế hoạch
8. Tính trung thức 8. Thực hiện nhiệm vụ
9. Khả năng vận động 9. Báo cáo
10. Khả năng kiểm tra 10. Các khả năng phục vụ
11. Viết báo cáo 11. Tạo khách hàng mới
12. Trình bày/ giới thiệu
13. Quan tâm uy tín DN
Xếp hạng các mức: Xuất sắc – tốt – khá - trung bình – yếu
Các chỉ tiêu
Các tiêu thức đánh giá đại diện bán hàng(định tính)
BÀI 5: QUẢN TRỊ VỐN KINH
DOANH Ở DOANH NGHIỆP
THƯƠNG MẠI
1. Đặc điểm và phõn loại vốn kinh doanh
2. Vốn lưu động ( VLĐ)
3. Hoạch định VLĐ
4. Yờu cầu và biờn phỏp sử dụng VLĐ
5. Bảo toàn VLĐ và phỏt triển VLĐ
1.Đặc điểm và phõn
loại vốn KD
Vốn kinh doanh ở DNTM là thể hiện bằng
tiền và toàn bộ tài sản DN dựng trong kinh
doanh, bao gồm: TS bằng hiện vật, tiền VN,
ngoại tệ, vàng bạc, đỏ quý, thương hiệu,bản
quyền sở hữu CN....
Vốn cố định
Vốn lưu động
1.1. Đặc
điểm
VKD ở
DNTM
Phỏp luật: vốn phỏp định, vốn điều lệ,
vốn cú quyền biểu quyết
Hỡnh thành vốn: vốn đầu tư ban đầu,
vốn bổ sung, vốn liờn doanh, vốn đi vay
Chu chuyển vốn: VCĐ, VLĐ
Thời gian sử dụng vốn: dài hạn, trung
hạn, ngắn hạn
Quyền sở hữu, vốn đi vay
1.2. Phõn loại
vốn kinh
doanh
( Theo tiờu
thức)
2. Vốn lưu động
( VLĐ)
2.1. Thành phần và cơ cấu vốn lưu động
VLĐ là biểu hiện bằng tiền của tài sản lưu động và vốn lưu
thụng
2.1.1. Thành phần VLĐ, xột theo cỏc gúc độ
Về hỡnh thỏi biểu
hiện: vốn bằng
hiện vật, vốn
bằng tiền
* Về quyền sở
hữu: vốn chủ sở
hữu, vốn đi vay
Về kế hoạch húa:
vốn lưu động định
mức ( Vhh, V
phihh), vốn lưu
động khụng định
mức
2.1.2. Cơ cấu
vốn lưu động
Là % cỏc loại vốn
LĐ ( xột theo cỏc
gúc độ) so với
tổng VLĐ
2. Vốn lưu động
( VLĐ)
2.2. Nguồn vốn
lưu động
* Nguồn tự cú
và coi như tự cú
Vốn chủ sở hữu Vốn tự bổ sung
Coi như khụng tự cú: khụng
phải của DN nhưng DN cú
thể sử dụng vào kinh doanh
trong thời gian nhàn rỗi
Nguồn đi vay
( tài trợ từ bờn
ngoài DN)
3. Hoạch
định VLĐ 3.1. Chiến
lược VLĐ
Chiến lược VLĐ là định hướng hoạt động cú mục
tiờu về nguồn tài trợ VLĐ, phỏt triển nguồn tài trợ
cho một thời kỳ và hệ thống cỏc chớnh sỏch, biện
phỏp, điều kiện để thực hiện mục tiờu đề ra
Ba xu hướng
chớnh
Sử dụng toàn bộ
nguồn tài trợ dài
hạn cho tổng tài
sản
Tài trợ dài hạn
cho tài sản LĐ
thường xuyờn
Tài trợ ngắn hạn
cho TSLĐ tạm
thời
Vốn chủ sở hữu
Tài trợ dài hạn
Tài trợ ngắn hạn
TSLĐTX, TSLĐTT
TSCĐ
Với doanh
nghiệp V&N
3. Hoạch
định VLĐ
3.1. Chiến lược
VLĐ
Sử
dụng
Tài trợ dài
hạn cho
TSLĐTX và
TSLĐTT (1
phần)
Tài trợ ngắn
hạn cho
TSLĐTT (1
phần)
Với DNV&L;
Vốn chủ sở
hữu hoặc tài
trợ dài hạn →
TSCĐ, TSCĐ
(1 phần)
Tài trợ ngắn
hạn → TSCĐ
(1 phần)
* Nhiệm vụ
Xỏc định - Tổng nhu cầu VLĐ trong kỳ
- Khả năng VLĐ, cõn đối VLĐ
- Cỏc biện phỏp huy động, quản lý sử
dụng VLĐ
* Lập kế hoạch VLĐ
- Xỏc định cỏc chỉ tiờu định mức dự trữ theo ngày (Nd)
- Tớnh mức vốn dự trữ hàng húa (Vd): Vd = Nd .m.G
m = G = Gm + Clt
- Số ngày 1 vũng quay và số vũng lưu chuyển của hàng húa
Nlc = V =
- Tớnh cỏc định mức vốn phi hàng húa
+ Vốn bằng tiền: Tiền vốn quỹ, bỏn hàng chưa nộp
+ Tài sản khỏc: vốn bao bỡ, vật liệu bao gúi, cụng cụ nhỏ, vốn phớ
đợi phõn bổ
- Lập bảng KH vốn lưu động
XKH
TNăm
OTB .TKH
Xgiỏ bỏn OTB
Xgiỏ bỏn
3.2. Lập
kế
h
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_kinh_doanh_thuong_mai_dich_vu.pdf