hóm chiến lược. gồm các DN áp dụng cùng một chiến
lược giống nhau trên một thị trường mục tiêu nhất định
– Phân tích và tiên lượng các chiến lược của đối thủ
(phản ứng của đối thủ ở trong cùng 1 nhóm CL nào
đó)
– Thường xuyên xem xét chiến lược của đối thủ của
DN (đối thủ giàu tiềm lực luôn thay đối chiến lược)
Đặt DN vào vị trí của đối thủ cạnh tranh
Đánh giá tầm quan trọng tương đối của các mục tiêu
của đối thủ
Kiểm soát kế hoạch mở rộng của các đối thủ
Thu thập thông tin
Sử dụng phép đối chuẩn (benchmarking) để cải thiện
thành quả cạnh tranh
Đánh giá vị thế mỗi đối thủ trên các nhân tố thành
công then chốt (Key Success Factor – KSF
Phân tích và lựa chọn
chiến lược cạnh tranh
CHƯƠNG 4
112Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
4.1
4.2
4.3
Các lực lượng cạnh tranh và nhận diện
đối thủ cạnh tranh
Phân tích các đối thủ cạnh tranh
Thiết kế hệ thống điều tra cạnh tranh
113Marketing Management
DHTM_TMU
Nội dung cơ bản
4.4
4.5
Thiết kế các chiến lược cạnh tranh
Lựa chọn chiến lược cạnh tranh dựa trên
năng lực marketing và cân bằng các định
hướng khách hàng với đối thủ cạnh tranh
114Marketing Management
DHTM_TMU
4.1 Các lực lượng cạnh tranh
và nhận diện đối thủ cạnh tranh
Năm lực lượng cạnh tranh
Nhận diện các đối thủ cạnh tranh
115Marketing Management
DHTM_TMU
MÔ HÌNH. 5 LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH CỦA M.PORTER
Gia nhập/Rút lui
(mối đe dọa của
sự thay đổi)
Người mua
(quyền lực)
Sản phẩm thay thế
(mối đe dọa của
phân đoạn)
Nhà cung ứng
(quyền lực)
Đối thủ cạnh tranh
(cạnh tranh phân đoạn)
116Marketing Management
DHTM_TMU
4.1.2 Nhận diện các đối thủ cạnh tranh
Cách tiếp cận ngành về cạnh tranh
Là một nhóm các DN chào
bán một sản phẩm hay một
lớp sản phẩm có thể hoàn
toàn thay thế cho nhau
Khái niệm
117Marketing Management
DHTM_TMU
Sản phẩm cùng loại
Thay đổi theo thời gian
Định dạng bởi nhiều yếu tố khác nhau
4.1.2 Nhận diện các đối thủ cạnh tranh
Cách tiếp cận ngành về cạnh tranh
118Marketing Management
DHTM_TMU
Cấu trúc ngành
Độc quyền
Bán độc quyền đơn thuần
Bán độc quyền khác biệt
Bán cạnh tranh
Cạnh tranh hoàn hảo
4.1.2 Nhận diện các đối thủ cạnh tranh
Cách tiếp cận ngành về cạnh tranh
119Marketing Management
DHTM_TMU
Các đối thủ cạnh tranh là những DN thỏa mãn cùng
nhu cầu của KH
Cách tiếp cận này gởi mở một tập hợp các đối thủ cạnh
tranh tiềm năng và hiện tại rộng hơn; và kích thích việc
lập kế hoạch CL marketing dài hạn
Cách tiếp cận thị trường về cạnh tranh
4.1.2 Nhận diện các đối thủ cạnh tranh
120Marketing Management
DHTM_TMU
4.2 Phân tích các đối thủ cạnh tranh
Hành động
đối thủ
Mục tiêu
Điểm mạnh
& điểm yếu
Ước lượng
phản ứng
Chiến lược
Lựa chọn
đối thủ
121Marketing Management
DHTM_TMU
4.2.1 Chiến lược
Nhóm chiến lược. gồm các DN áp dụng cùng một chiến
lược giống nhau trên một thị trường mục tiêu nhất định
– Phân tích và tiên lượng các chiến lược của đối thủ
(phản ứng của đối thủ ở trong cùng 1 nhóm CL nào
đó)
– Thường xuyên xem xét chiến lược của đối thủ của
DN (đối thủ giàu tiềm lực luôn thay đối chiến lược)
122Marketing Management
DHTM_TMU
4.2.2 Mục tiêu
Đặt DN vào vị trí của đối thủ cạnh tranh
Đánh giá tầm quan trọng tương đối của các mục tiêu
của đối thủ
Kiểm soát kế hoạch mở rộng của các đối thủ
123Marketing Management
DHTM_TMU
4.2.3 Điểm mạnh & điểm yếu
Thu thập thông tin
Sử dụng phép đối chuẩn (benchmarking) để cải thiện
thành quả cạnh tranh
Đánh giá vị thế mỗi đối thủ trên các nhân tố thành
công then chốt (Key Success Factor – KSF)
124Marketing Management
DHTM_TMU
Đối thủ cạnh tranh điềm tĩnh
Đối thủ cạnh tranh kén chọn
Đối thủ cạnh tranh hung dữ
Đối thủ cạnh tranh khôn ngoan
4.2.4 Ước lượng phản ứng đối thủ
125Marketing Management
DHTM_TMU
Các đối thủ cạnh tranh mạnh và yếu
Các đối thủ cạnh tranh gần và xa
Các đối thủ cạnh tranh “tốt” và “xấu”
4.2.5 Lựa chọn đối thủ tấn công/né tránh
126Marketing Management
DHTM_TMU
4.3 Thiết kế hệ thống điều tra cạnh tranh
Thiết lập hệ thống
Thu thập dữ liệu
Đánh giá và phân tích
Phổ biến thông tin và giải đáp thắc mắc
127Marketing Management
DHTM_TMU
Phát hiện những loại thông tin cạnh tranh quan trọng
Xác định các nguồn thu thập tốt nhất các thông tin đó
Chỉ định người quản trị hệ thống và các dịch vụ có liên
quan
4.3.1 Thiết lập hệ thống
128Marketing Management
DHTM_TMU
Dữ liệu thu thập liên tục từ hiện trường
Dữ liệu đã được công bố
4.3.2 Thu thập dữ liệu
129Marketing Management
DHTM_TMU
Các dữ liệu được kiểm tra về giá trị và độ tin cậy, diễn
giải và tổ chức lại thông tin một cách phù hợp
4.3.3 Đánh giá và phân tích
130Marketing Management
DHTM_TMU
Hệ thống gửi các thông tin quan trọng đến những nhà
hoạch định chính sách có liên quan và đáp ứng yêu cầu
thông tin từ các nhà quản trị về đối thủ cạnh tranh
4.3.4 Phổ biến thông tin và giải đáp thắc mắc
131Marketing Management
DHTM_TMU
4.4 Thiết kế các chiến lược cạnh tranh
Chiến lược dẫn đạo thị trường
Chiến lược thách thức thị trường
Chiến lược theo đuổi thị trường
Chiến lược nép góc thị trường
132Marketing Management
DHTM_TMU
Tìm kiếm KH mới
– Chiến lược thâm nhập thị trường
– Chiến lược phân đoạn thị trường mới
– Chiến lược mở rộng về mặt địa lý
Khai thác nhiều hơn từ KH hiện có
– Gia tăng khối lượng
– Tăng mức độ/hay tần suất tiêu dùng
4.4.1 Chiến lược dẫn đạo thị trường
(1) Mở rộng tổng cầu thị trường
133Marketing Management
DHTM_TMU
Song song việc Mở rộng tổng cầu thị trường, DN dẫn
đạo cần tích cực bảo vệ thị phần hiện tại của mình
– Marketing tiên phong
•Marketing dự đoán
•Marketing sáng tạo
– Marketing phòng thủ
4.4.1 Chiến lược dẫn đạo thị trường
(2) Bảo vệ thị phần
134Marketing Management
DHTM_TMU
MINH HỌA. CÁC CHIẾN LƯỢC PHÒNG THỦ
Người
tấn công
(3)Phòng thủ
chặn trước
(4) Phòng thủ
phản công Người
phòng thủ
(1)
Phòng thủ
vị thế
(5)
Phòng thủ
cơ động
(2) Phòng thủ mạn sườn
(6) Phòng thủ
co cụm
135Marketing Management
DHTM_TMU
(trước khi tiến hành) phải xem xét:
– Xác suất châm ngòi cho hành động chống độc quyền
– Chi phí kinh tế
– Mối nguy hiểm khi áp dụng sai chiến thuật MKT
– Tác động của thị phần tăng thêm trong thực tiễn và
chất lượng theo nhận định
4.4.1 Chiến lược dẫn đạo thị trường
(3) Phát triển thị phần
136Marketing Management
DHTM_TMU
Dành cho các DN có ưu thế nhất định về kỹ thuật, công
nghệ hay khả năng tài chính.
– Xác định mục tiêu chiến lược và (các) đối thủ
– Lựa chọn một chiến lược tấn công tổng quát
– Lựa chọn chiến lược tấn công cụ thể
4.4.2 Chiến lược thách thức thị trường
137Marketing Management
DHTM_TMU
MINH HỌA. CÁC CHIẾN LƯỢC TẤN CÔNG
138Marketing Management
Người
tấn công
Người
phòng thủ
(3) Tấn công bao vây
(4) Tấn công đường vòng
(2) Tấn công mạn sườn
(5) Tấn công du kích
(1) Tấn công trực diện
DHTM_TMU
Là những DN muốn tìm con đường phát triển không tạo
ra sự trả đũa có cạnh tranh của các DN đối đầu
Hình thức chiến lược - bắt chước (có cách tân)
– Làm giả (Counterfeiter)
– Hàng nhái (Cloner)
– Bắt chước (Imitator)
– Mô phỏng theo (Adapter)
4.4.3 Chiến lược theo đuổi thị trường
139Marketing Management
DHTM_TMU
Là những DN nhỏ có vai trò lấp chỗ trống/lỗ hổng trên
thị trường
– Xác định chỗ trống thị trường
– Thiết kế chiến lược cạnh tranh định hướng CMH
4.4.4 Chiến lược nép góc thị trường
140Marketing Management
DHTM_TMU
4.5 Lựa chọn CLCT dựa trên năng lực mktg & cân
bằng các định hướng KH với đối thủ cạnh tranh
DN lấy đối thủ cạnh tranh làm trung tâm
DN lấy khách hàng làm trung tâm
141Marketing Management
DHTM_TMU
DN đề ra các biện pháp của mình về cơ bản đều xuất
phát từ những hành động và phản ứng của đối thủ
cạnh tranh
4.5.1 DN lấy đối thủ cạnh tranh làm trung tâm
142Marketing Management
DHTM_TMU
DN sẽ tập trung vào sự phát triển KH khi hình thành
chiến lược của mình
4.5.2 DN lấy khách hàng làm trung tâm
143Marketing Management
DHTM_TMU
MINH HỌA. PHÁT TRIỂN ĐỊNH HƯỚNG CỦA DOANH NGHIỆP
Lấy khách hàng làm trung tâm
L
ấ
y
đ
ố
i
t
h
ủ
l
à
m
t
r
u
n
g
t
â
m
Định hướng theo
sản phẩm
Định hướng theo
đối thủ cạnh tranh
Định hướng
theo khách hàng
Định hướng theo
thị trườngC
ó
K
h
ô
n
g
CóKhông
144Marketing Management
DHTM_TMU