HÀNH VI MUA SẮM PHỨC TẠP
- Tham gia nhiều vào quá trình mua
sắm
- Ý thức rõ sự khác biệt các nhãn
hiệu
- Sản phẩm đắt tiền, đặc biệt, rủi ro
cao, thể hiện giá trị bản thân
- Người mua cần tích lũy thông tin
trước, niềm tin lớn
HÀNH VI MUA SẮM ĐẢM BẢO SỰ HÀI HÒA
- Tham gia nhiều vào quá trình mua
- Nhãn hiệu không quá khác biệt
- Sản phẩm đắt tiền, rủi ro cao
- Tìm hiểu về các sản phẩm đang bán
- Quyết định mua hàng nhanh chóng
- Nhạy cảm về giá và địa điểm, thời điểm
mua hàng
- Nhạy cảm với thông tin về sản phẩm
- Ít có sự tham gia của người tiêu
dùng
- Không có sự khác biệt lớn về
nhãn hiệu (muối,dầu )
- Thói quen có sức ảnh hưởng
lớn đến hành vi mua hàng
- Quá trình: niềm tin, thái độ,
hành vi
HÀNH VI MUA SẮM THÔNG
THƯỜNG HÀNH VI MUA SẮM TÌM
- Nhãn hiệu khác nhau rất nhiều KIẾM SỰ ĐA DẠNG
- Khách hàng thay đổi nhãn hiệu
rất nhiều lần
- Niềm tin về sản phẩm có trước,
quyết định mua hàng nhanh chóng
và đánh giá sau.
- Thay đổi nhãn hiệu chỉ vì thích
sự đa dạng chứ không phải vì
không hài lòng
21 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị Marketing - Chương 5: Hành vi khách hàng, phân khúc và thị trường mục tiêu - Huỳnh Hạnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/9/2016
1
PREPARED BY: HUỲNH HẠNH PHÚC
NHỮNG VẤN ĐỀ QUAN TRỌNG TRONG CHƯƠNG 5
Hành vi khách hàng thị trường hàng tiêu dùng (B2C)
Hành vi khách hàng thị trường hàng công nghiệp (B2B)
Phân khúc thị trường, nhận dạng các khúc thị trường
Xác định chiến lược lựa chọn thị trường
HÀNH VI KHÁCH HÀNG CỦA THỊ
TRƯỜNG HÀNG TIÊU DÙNG (B2C)
THẢO LUẬN
Giả sử, bạn đang có nhu cầu mua 1 chiếc xe máy mới.
Liệt kê những yếu tố có thể ảnh hưởng đến quyết
định mua sản phẩm của bạn
8/9/2016
2
HÀNH VI KHÁCH HÀNG LÀ GÌ?
Hành vi khách hàng là sự nghiên cứu một cá nhân, nhóm
khách hàng hay tổ chức được lựa chọn về quá trình lựa
chọn, mua sắm, sử dụng và loại bỏ một sản
phẩm hay dịch vụ được cung ứng trên thị trường
nhằm thỏa mãn nhu cầu của họ.
MÔ HÌNH HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
Các tác
nhân
marketing
• Sản phẩm
• Giá
• Chiêu thị
• Phân phối
Các tác
nhân
khác
• Kinh tế
• Công
nghệ
• Chính
trị
• Văn
hóa
Đặc điểm
của người
mua
• Văn hóa
• Xã hội
• Cá tính
• Tâm lý
Quá trình
quyết định
của người
mua
• Nhận thức
nhu cầu
• Tìm kiếm
thông tin
• Đánh giá
• Quyết định
• Hành vi
mua sắm
• HV sau khi
mua
Các quyết định
của người mua
• Lựa chọn sản
phẩm
• Lựa chọn nhãn
hiệu
• Lựa chọn đại lý
• Định thời gian
mua
• Định số lượng
mua
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI CỦA NGƯỜI MUA
VĂN HÓA
Nền văn
hóa
Nhánh văn
hóa
Tầng lớp
xã hội
XÃ HỘI
Nhóm
tham khảo
Gia đình
Vai trò và
địa vị
CÁ NHÂN
TÂM LÝ
NGƯỜI
MUA
Tuổi và chu
kỳ sống
Nghề nghiệp
Kinh tế
Lối sống
Nhân cách và
sự ý thức
Động cơ
Nhận thức
Hiểu biết
Niềm tin và
thái độ
YẾU TỐ VĂN HÓA
Văn hóa là nguyên nhân cơ bản nhất cho ý muốn và hành vi
Marketer cần phải luôn cố gắng lắng nghe những thay đổi về văn
hóa để phát hiện ra những nhu cầu & yêu cầu mới từ NTD
Honda Lead Yamaha Exciter Honda PCX
8/9/2016
3
TẦNG LỚP XÃ HỘI
Tầng lớp thượng lưu lớp trên
Tầng lớp thượng lưu lớp dưới
Tầng lớp trung lưu
Tầng lớp công nhân
Tầng lớp hạ lưu lớp trên
Tầng lớp hạ lưu lớp dưới
YẾU TỐ XÃ HỘI - CÁC NHÓM ẢNH HƯỞNG
8/9/2016
4
YẾU TỐ XÃ HỘI – GIA ĐÌNH YẾU TỐ XÃ HỘI – VAI TRÒ VÀ ĐỊA VỊ
YẾU TỐ CÁ NHÂN– TUỔI VÀ GIAI ĐOẠN SỐNG YẾU TỐ CÁ NHÂN – NGHỀ NGHIỆP VÀ TÌNH HÌNH KINH TẾ
8/9/2016
5
AIO
Activities
(Hành
động)
Interest
(Sở thích)
Opinion
(Quan
điểm)
Apple – Nơi lưu giữ
những gì phong cách nhất
YẾU TỐ CÁ NHÂN– PHONG CÁCH SỐNG YẾU TỐ CÁ NHÂN– TÍNH CÁCH VÀ SỰ TỰ Ý THỨC
Tính cách cá
nhân
Tính cách
thương hiệu
YẾU TỐ CÁ NHÂN– TÍNH CÁCH VÀ SỰ TỰ Ý THỨC YẾU TỐ CÁ NHÂN– TÍNH CÁCH VÀ SỰ TỰ Ý THỨC
8/9/2016
6
YẾU TỐTÂM LÝ– ĐỘNG LỰC
Nhu cầu tự khẳng
định
Muốn làm việc mình
thích
Nhu cầu tự trọng
Muốn là người có ích và
được tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu muốn yêu và được yêu,
tham gia cộng đồng
Nhu cầu an toàn
Nhà cửa, sự bảo vệ, an toàn
Nhu cầu sinh học
Ăn, uống, ngủ, hít thở
MÔ HÌNH THÁP NHU
CẦU MASLOW
Nhu cầu tự khẳng
định
Muốn làm việc mình
thích
Nhu cầu tự trọng
Muốn là người có ích và
được tôn trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu muốn yêu và được yêu,
tham gia cộng đồng
Nhu cầu an toàn
Nhà cửa, sự bảo vệ, an toàn
Nhu cầu sinh học
Ăn, uống, ngủ, hít thở
YẾU TỐ TÂM LÝ – ĐỘNG LỰC
YẾU TỐ TÂM LÝ – ĐỘNG LỰC
Các yếu
tố bất
mãn
Các yếu
tố thỏa
mãn
THUYẾT HERZBERG
QUÁ TRÌNH THÔNG QUA QUYẾT
ĐỊNH MUA HÀNG
8/9/2016
7
VAI TRÒ TRONG VIỆC MUA SẮM
Người chủ xướng
Người có ảnh hưởng
Người quyết định
Người mua
Người sử dụng
CÁC KIỂU HÀNH VI MUA SẮM
Mức độ tham gia cao
Mức độ tham gia
thấp
Các nhãn hiệu khác
nhau rất nhiều
Hành vi mua sắm
phức tạp
Hành vi mua sắm tìm
kiếm sự đa dạng
Các nhãn hiệu khác
nhau rất ít
Hành vi mua sắm đảm
bảo sự hài hòa
Hành vi mua sắm
thông thường
HÀNH VI MUA SẮM PHỨC TẠP
- Tham gia nhiều vào quá trình mua
sắm
- Ý thức rõ sự khác biệt các nhãn
hiệu
- Sản phẩm đắt tiền, đặc biệt, rủi ro
cao, thể hiện giá trị bản thân
- Người mua cần tích lũy thông tin
trước, niềm tin lớn
HÀNH VI MUA SẮM ĐẢM BẢO SỰ HÀI HÒA
- Tham gia nhiều vào quá trình mua
- Nhãn hiệu không quá khác biệt
- Sản phẩm đắt tiền, rủi ro cao
- Tìm hiểu về các sản phẩm đang bán
- Quyết định mua hàng nhanh chóng
- Nhạy cảm về giá và địa điểm, thời điểm
mua hàng
- Nhạy cảm với thông tin về sản phẩm
8/9/2016
8
- Ít có sự tham gia của người tiêu
dùng
- Không có sự khác biệt lớn về
nhãn hiệu (muối,dầu)
- Thói quen có sức ảnh hưởng
lớn đến hành vi mua hàng
- Quá trình: niềm tin, thái độ,
hành vi
HÀNH VI MUA SẮM THÔNG
THƯỜNG
HÀNH VI MUA SẮM TÌM
KIẾM SỰ ĐA DẠNG
- Nhãn hiệu khác nhau rất nhiều
- Khách hàng thay đổi nhãn hiệu
rất nhiều lần
- Niềm tin về sản phẩm có trước,
quyết định mua hàng nhanh chóng
và đánh giá sau.
- Thay đổi nhãn hiệu chỉ vì thích
sự đa dạng chứ không phải vì
không hài lòng
THẢO LUẬN
Giả sử, bạn đang có nhu cầu mua 1 chiếc xe máy mới.
Liệt kê những hành động cụ thể từ lúc bạn có
ý định mua xe đến sau khi mua xe được 3 tháng
Ý thức
nhu cầu
Tìm
kiếm
thông
tin
Đánh
giá các
phương
án
Quyết
định
mua
sắm
Hành vi
hậu
mãi
GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH HÀNH VI MUA HÀNG
8/9/2016
9
GIAI ĐOẠN Ý THỨC NHU CẦU
NHU CẦU
ƯỚC MUỐN
ĐỘNG CƠ
MỤC TIÊU
NHU CẦU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
GIAI ĐOẠN Ý THỨC NHU CẦU
- Tình trạng thực tế >< tình
trạng mong muốn
- Nhu cầu bị tác động bởi
các yếu tố bên trong và
bên ngoài
GIAI ĐOẠN TÌM KIẾM THÔNG TIN
Nguồn thông tin cá nhân
Nguồn thông tin thương mại
Nguồn thông tin công cộng
Nguồn thông tin thực nghiệm
GIAI ĐOẠN TÌM KIẾM THÔNG TIN
Nguồn thông tin
chính yếu
• Nguồn cá nhân
• Nguồn công cộng
• Nguồn thương
mại
• Nguồn công cộng
Nguồn thông tin
quá khứ
• Tác động mạnh
đến người thận
trọng
Nguồn thông tin
tức thời
• Tạo cơ sở thuận
lợi để sớm ra
quyết định
8/9/2016
10
CHUỖI CÁC TẬP TRONG QUÁ TRÌNH THÔNG QUA QUYẾT
ĐỊNH MUA HÀNG
Toàn bộ tập
• IBM
• Apple
• Dell
• Hp
• Toshiba
• Lenovo
• Asus
Tập biết
• IBM
• Apple
• Dell
• Hp
• Toshiba
Tập nghiên
cứu
• IBM
• Apple
• Dell
• Toshiba
Tập lựa
chọn
• IBM
• Apple
• Dell
Quyết định
?
GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN
NTD xem mỗi sản
phẩm như 1 tập
hợp các thuộc tính
với những khả
năng mang lại lợi
ích tìm kiếm và
thỏa mãn nhu cầu
khác nhau
Những tính chất
nổi bật đôi khi lại
không quan trọng
đối với NTD và
ngược lại. Nó tùy
thuộc vào sự quan
tâm của NTD và
các kích thích bên
ngoài
NTD thường đặt
niềm tin vào nhãn
hiệu và từ đó tạo
nên hình ảnh về
nhãn hiệu thái
độ đối với nhãn
hiệu quyết định
hành vi mua hàng
GIAI ĐOẠN ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN
Tính hữu dụng Tính kinh tế Khả năng chi tiêu
TRỰC GIÁC YẾU TỐ LÝ TRÍ
Đánh giá là sự gạn lọc một số ít các phương án mà khách hàng
cho là thích hợp và dễ thực hiện nhất
KINH NGHIỆM YẾU TỐ TÌNH CẢM
SỰ HỢP LÝ TÂM LINH TINH THẦN
NIỀM TIN VÀO NHÃN HIỆU CỦA NTD ĐỐI VỚI LAPTOP
Laptop
Tính chất
Dung lượng
bộ nhớ (40%)
Tốc độ-hiệu
suất làm việc
(30%)
Có kèm theo
phần mềm
(20%)
Giá (10%)
IBM 10 9 6 6
Apple 8 7 8 5
Dell 6 8 10 8
Chú thích: khảo sát trên thang điểm 0 đến 10 với 10 là mức
hài lòng, mức chấp nhận cao nhất của NTD
8/9/2016
11
IBM = 0.4(10) + 0.3(9) + 0.2(6) + 0.1 (6) = 8.5
Apple = 0.4(8) + 0.3(7) + 0.2(8) + 0.1 (5) = 7.4
Dell = 0.4(6) + 0.3(8) + 0.2(10) + 0.1 (8) = 7.6
Ta có thể dự đoán rằng người mua thích máy
tính IBM hơn 2 loại còn lại.
NIỀM TIN VÀO NHÃN HIỆU CỦA NTD ĐỐI VỚI LAPTOP GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG
Đánh giá
các thương
hiệu khác
nhau
Ý định mua
Các yếu tố
hoàn cảnh bất
ngờ
Sự ảnh hưởng
của người
khác
Quyết
định
mua
GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG
Thái độ của
người khác
Yếu tố bất
ngờ
GIAI ĐOẠN QUYẾT ĐỊNH HÀNH VI MUA HÀNG
Năm yếu tố phụ ảnh hưởng đến việc ra quyết định mua hàng:
Nhãn hiệu –
thương hiệu
Người bán –
nơi bán hàng
Số lượng dự
kiến mua
Thời gian mua
Phương pháp
thanh toán
8/9/2016
12
GIAI ĐOẠN SAU KHI MUA HÀNG
Khi một người lựa chọn giữa 2 hay nhiều phương án thì hầu như chắc chắn sẽ
có điểm băn khoăn hay không ưng ý, vì người đó biết rằng quyết định mà
người đó thông qua có những ưu điểm và cũng có những nhược điểm. Hầu
như sau mỗi quyết định đều có những điểm không ưng ý và sau đó chắc chắn
họ sẽ tìm cách để giảm bớt sự không ưng ý đó.
(Festiger và Bramel, 1962)
CÁC CÁCH XỬ LÝ TRƯỜNG HỢP KHÔNG HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
Có sự không
hài lòng
Có 1 số hành
động
Có 1 số hành
động công khai
Tìm kiếm sự đền bù trực
tiếp từ công ty
Đi kiện để được đền bù
Khiếu nại với DN, cơ quan
tư nhân,chính quyền
Có 1 số hành
động riêng lẻ
Không mua SP đó nữa, tẩy
chay người bán
Báo động cho bạn bè,
người thân
Không có
hành động
CÁC CÁCH NTD SỬ DỤNG HAY XỬ LÝ SẢN PHẨM
Đánh giá
các
phương án
Đẩy đi vĩnh
viễn
Đẩy nó đi
tạm thời
Giữ nó lại
Cho thuê
Cho mượn
Xếp xó
Sửa, dùng
vào mục
đích mới
Dùng vào
mục dích
ban đầu
Cho đi
Bán đi
Vứt bỏ
Đổi cái
khác
Bán lại
Để dùng
Trực tiếp
cho NTD
Thông qua
trung gian
Cho người
trung gian
THẢO LUẬN NHÓM
Đối với thời đại công nghệ thông tin, Internet phát
triển như ngày nay thì nhà quản trị marketing nên tập
trung vào giai đoạn nào trong quá trình ra quyết định
mua để có sự tác động tốt nhất đến hành vi khách
hàng?
8/9/2016
13
HÀNH VI KHÁCH HÀNG CỦA THỊ
TRƯỜNG DOANH NGHIỆP (B2B)
THẢO LUẬN
Theo các bạn:
- Thị trường hàng công nghiệp là gì?
- Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa thị trường
hàng tiêu dùng và hàng công nghiệp?
Đặc điểm của người mua là tổ chức
(thị trường tổ chức)
Đặc điểm của NTD cuối cùng
(thị trường người tiêu dùng)
Ít người mua hơn Đông người mua
Những người mua lớn Những người mua nhỏ
Cầu phái sinh Cầu trực tiếp
Cầu ít co giãn Cầu co giãn nhiều
Cầu biến động Cầu ổn định
Mua sắm mang tính chuyên nghiệp Mua không mang tính chuyên nghiệp
Quan hệ gần gũi giữa NCC & khách
hàng
Người mua không được DN biết đến
Mua trực tiếp là phổ biến Ít khi mua trực tiếp
ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG DOANH NGHIỆP
ĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG DOANH NGHIỆP
8/9/2016
14
NHỮNG ĐỐI TƯỢNG THAM GIA VÀO QUÁ
TRÌNH MUA HÀNG
Người phê duyệt
Người quyết định
Người sử dụng
Người ảnh hưởng
Người mua
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HÀNH VI CỦA
NGƯỜI MUA
MÔI
TRƯỜNG
Mức cầu
Quan điểm
kinh tế
Giá trị đồng
tiền
Công nghệ
Chính trị pháp
luật
Sự cạnh tranh
TỔ CHỨC
Mục tiêu
Chính sách
Thủ tục
Cơ cấu tổ chức
Hệ thống
QUAN HỆ CÁ
NHÂN CÁ NHÂN
NGƯỜI MUA
Quyền thế
Địa vị
Sự đồng cảm
Sức thuyết phục
Tuổi tác
Thu nhập
Học vấn
Vị trí công tác
Nhân cách
Thái độ đối với
rủi ro
Văn hóa
NHỮNG DẠNG TÌNH HUỐNG MUA CHỦ YẾU
Mua lặp lại không có thay đổi
Mua lặp lại có thay đổi
Mua sắm phục vụ nhiệm vụ mới
Ý thức vấn đề
Mô tả khái quát
nhu cầu
Xác định quy
cách sản phẩm
Tìm kiếm người
cung ứng
Yêu cầu chào
hàng
Lựa chọn người
cung ứng
Làm thủ tục đặt
hàng
Đánh giá kết quả
thực hiện
TÌNH HUỐNG MUA
Mua lặp lại không
thay đổi
Mua lặp lại có thay
đổi
Mua phục vụ
nhiệm vụ mới
Không Có thể Có
Không Có thể Có
Có Có Có
Không Có thể Có
Không Có thể Có
Không Có thể Có
Không Có thể Có
Có Có Có
8/9/2016
15
VÍ DỤ PHÂN TÍCH NGƯỜI BÁN
Các tính chất
Thang xếp hạng
Không chấp
nhận (0)
Kém
(1)
Bình
thường (2)
Tốt
(3)
Tuyệt
vời (4)
Năng lực kỹ thuật và sản xuất X
Tình hình tài chính X
Độ tin cậy của sản phẩm X
Độ tin cậy của việc giao hàng X
Năng lực đảm bảo dịch vụ X
Tổng số điểm: 4+2+4+2+4=16
Điểm trung bình=16/5=3.2
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG -
NHẬN DẠNG THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
BA GIAI ĐOẠN CỦA MỘT CHIẾN LƯỢC MARKETING
Phân khúc thị trường
1. Phát hiện các biến
phân khúc thị trường và
phân khúc thị trường
đó
2. Xác định đặc điểm
của những khúc thị
trường đã thu được
Xác định thị trường mục tiêu
3. Đánh giá mức độ
hấp dẫn của từng khúc
thị truờng
4. Lựa chọn khúc thị
trường mục tiêu
Định vị trên thị trường
5. Phát hiện các quan
điểm xác định vị trí đối
với từng khúc thị
trường mục tiêu
6. Lựa chọn, phát triển
và tuyên truyền quan
điểm xác định vị trí đã
chọn
THẢO LUẬN NHÓM
Theo các bạn,
- Phân khúc khách hàng là gì?
- Tại sao doanh nghiệp lại cần phải phân khúc
thị trường?
- Cơ sở nào để phân khúc khách hàng
8/9/2016
16
KHÁI NIỆM PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Một phân khúc thị
trường được tạo thành
bởi một nhóm khách
hàng có các nhu cầu và
mong muốn tương tự
nhau
TẠI SAO PHẢI PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG?
1. Chiến lược Marketing không tập trung
- Áp dụng các sản phẩm và các yếu tố marketing tích hợp
giống nhau cho tất cả các khách hàng
2. Vấn đề của chiến lược marketing không tập trung:
- Chỉ phù hợp nếu khách hàng phản hồi tốt đối với các yếu tố
marketing tích hợp giống nhau
- Lợi nhuận chỉ có được khi thực hiện chiến lược marketing
giá thấp
TẠI SAO PHẢI PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG?
3. Vấn đề của việc phân khúc thị trường
- Giúp cho doanh nghiệp tránh đối đầu trực tiếp đối với đối
thủ cạnh tranh mạnh bằng cách khác biệt hóa các yếu tố
marketing tích hợp.
- Tăng chi phí marketing cho từng phân khúc thị trường
PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG CỦA
SINGAPORE AIRLANES
$900 $4000
8/9/2016
17
CÁC BIẾN PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG?
Địa lý Nhân khẩu Tâm lý
Hành vi Lợi ích
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO BIẾN ĐỊA LÝ
Quốc gia, vùng miền
Thành phố, khu vực
Mật độ dân số
Khí hậu
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO BIẾN NHÂN KHẨU
Tuổi tác, giới tính
Quy mô gia đình, chu
kỳ sống gia đình
Nghề nghiệp, thu nhập
Học vấn, tôn giáo
Chủng tộc, dân tộc
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO BIẾN NHÂN KHẨU
8/9/2016
18
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO BIẾN TÂM LÝ
Tầng lớp xã hội
Lối sống
Nhân cách
PHÂN KHÚC THEO ĐẶC ĐIỂM TÂM LÝ
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO BIẾN HÀNH VI
Thời điểm mua
Lợi ích tìm kiếm
Tình trạng sử dụng
Mức độ sử dụng
Mức độ trung thành của khách hàng
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO BIẾN HÀNH VI
Vai trò quyết định
• Người khởi xướng
• Người ảnh hưởng
• Người quyết định
• Người sử dụng
• Người mua
Các biến hành vi
• Sự kiện
• Lợi ích
• Địa vị người sử dụng
• Tần suất mua hàng
• Thái độ người dùng
• Mức độ trung thành
• Mức độ sẵn sàng mua hàng
8/9/2016
19
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG THEO BIẾN HÀNH VI:
KHÁCH HÀNG DI CHUYỂN BẰNG MÁY BAY
Tất cả khách
hàng
Khách hàng
doanh
nghiệp
Tần suất sử
dụng trung
bình: 5-20
chuyến/năm
Tần suất sử
dụng lớn: trên
20 chuyến/năm
Khách hàng
du lịch
Khách
hàng
thường
xuyên đi
du lịch
Khách
hàng chỉ
đi du lịch
vào mỗi
kỳ nghỉ
LỢI ÍCH CỦA VIỆC PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Sản phẩm-dịch vụ cung ứng phù hợp hơn với khách hàng
Gia tăng mức độ trung thành với thương hiệu
Doanh nghiệp có thể tập trung tối ưu hóa các công cụ
marketing tích hợp 4Ps
LỢI ÍCH CỦA VIỆC PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Doanh nghiệp có thể xác định được thói quen
mua sắm của khách hàng mục tiêu
Đặt khách hàng ở vị trí quan trọng trong mọi
quyết định marketing
Doanh nghiệp có thể hiểu rõ chính mình và môi
trường kinh doanh hơn
SỰ NGUY HIỂM CỦA VIỆC PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
Rủi ro trong việc xác định và thực hiện phân khúc thị
trường kém
Không xác định rõ vị trí và mục tiêu của mình
Cho rằng nhiều khách hàng chỉ phù hợp với một phân
khúc duy nhất
Cho rằng sản phẩm chỉ có thể thu được lợi ích trên 1 phân
khúc thị trường duy nhất
8/9/2016
20
CÁC YẾU TỐ ĐÁNH GIÁ PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
• Đo lường được1
• Khá lớn2
• Có thể tiếp cận đuợc3
• Có thể phân biệt được4
• Có thể hoạt động được5
LỰA CHỌN PHÂN KHÚC
THỊ TRƯỜNG
BA CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG
Marketing tích
hợp
Thị trường
Marketing
tích hợp 2
Marketing
tích hợp 1
Marketing
tích hợp 3
Khúc thị
trường 1
Khúc thị
trường 2
Khúc thị
trường 3
Chiến lược Marketing không phân biệt
Chiến lược Marketing phân biệt
BA CHIẾN LƯỢC LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG
Marketing
tích hợp
Khúc thị
trường 1
Khúc thị
trường 2
Khúc thị
trường 3
Chiến lược Marketing tập trung
8/9/2016
21
KẾ HOẠCH XÂM CHIẾM THỊ TRƯỜNG CỦA TÂN HIỆP PHÁT
C
Á
C
C
H
Ủ
N
G
L
O
Ạ
I
S
Ả
N
P
H
Ẩ
M
NHÓM KHÁCH HÀNG
Trẻ Trung niên Lớn tuổi
Nước giải khát
có gas
Coca Cola Coca Cola Coca Cola
Nước giải khát
không có gas
Pepsi Cola
Nước tăng lực Tân Hiệp Phát
Pepsi Cola
THẢO LUẬN NHÓM
1.Mỗi nhóm sẽ chọn 1 sản phẩm-dịch vụ bất kỳ và
phân tích quá trình ra quyết định mua hàng đối
với sản phẩm-dịch vụ đó?
2.Với cương vị là một nhà quản trị marketing, bạn
hãy thực hiện công việc phân khúc thị trường và
lựa chọn thị trường mục tiêu cho sản phẩm-dịch
vụ (ở câu 1).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_marketing_chuong_5_hanh_vi_khach_hang_pha.pdf