Bài giảng Quản trị Marketing - Chương 6: Chiến lược giá - Đỗ Khắc Xuân

Các tình huống làm giảm sự nhạy

cảm của khách hàng với giá

 Thiếu sản phẩm thay thế

 Sự khác biệt của sản phẩm

 Sự cần thiết của sản phẩm

 Sản phẩm bổ sung

 Lợi ích sản phẩm được cảm nhận

 Tình huống mua sắmCác chiến lược giá cơ bản

Giá giới

thiệu thị

trường

Giá hớt

váng

Giá xâm

nhập

- Định giá cao

- Mục tiêu: lợi nhuận

- Điều kiện:

• Lợi ích sản phẩm độc

đáo, khác biệt

• Thị trường không

nhạy cảm về giá

- Định giá thấp

- Mục tiêu: thị phần,

doanh số

- Điều kiện:

• Sản phẩm ít khác biệt

• Thị trường nhạy cảm

về giáCác chiến lược giá cơ bản (tt)

• Định giá cao

• Khẳng định hình ảnh

độc nhất và chất lượng

siêu hạng

• Áp dụng cho sản phẩm

khó đánh giá chất lượng

pdf36 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị Marketing - Chương 6: Chiến lược giá - Đỗ Khắc Xuân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Mở TP.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Website: www.ou.edu.vn/qtkd CHƯƠNG 6 CHIẾN LƯỢC GIÁ Ths.Đỗ Khắc Xuân Diễm E.mail: diem.dkx@gmail.com 1. Vai trò của giá trong chiến lược marketing 2. Các vấn đề chính trong chiến lược giá 3. Sự co giãn của cầu theo giá 4. Chiến lược giá căn bản 5. Điều chỉnh giá, thay đổi giá 6. Vấn đề đạo đức trong việc định giá Trường Đại học Mở Tp.HCM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANHNội dung  Quan điểm của người bán về giá – Chi phí: trực tiếp, gián tiếp, chi phí cơ hội – Nhu cầu thị trường – Giá trị cho khách hàng – Giá của đối thủ cạnh tranh Vai trò của giá trong chiến lược marketing Website: www.ou.edu.vn/qtkd Vai trò của giá trong chiến lược marketing (tt)  Quan điểm của người mua về giá – Giá trị cảm nhận được – Sự nhạy cảm về giá Giá trị = Lợi ích khách hàng Chi phí khách hàng Vai trò của giá trong chiến lược marketing (tt) Mối quan hệ giữa giá và doanh thu  Khi tình hình kinh doanh tốt, giảm giá sẽ tăng thị phần?  Khi tình hình kinh doanh xấu, giảm giá sẽ kích thích tiêu thụ? Doanh thu Giá x Sản lượng= Các vấn đề chính trong chiến lược giá Mục tiêu Cung và cầu Chi phí Ngành và cạnh tranh Chu kỳ sống sản phẩm Mục tiêu định giá  Lợi nhuận  Thị phần  Nhu cầu thị trường  Dòng chảy tiền mặt  Đối thủ cạnh tranh  Uy tín  Duy trì vị trí hiện tại Cung và cầu Q1 Q2 P1 P2 P Q  Cung: • Giá tăng, cầu giảm • Giá giảm, cầu tăng  Cầu: • Cầu tăng giá giảm? • Cầu giảm giá tăng?  Sự mong đợi của khách hàng về giá Chi phí của doanh nghiệp Điểm hòa vốn = (theo đơn vị) Tổng chi phí cố định Đơn giá – Chi phí biến đổi đơn vị sp Giá bán = Chi phí trung bình cho đơn vị sản phẩm 1 - % lợi nhuận Cấu trúc ngành và cạnh tranh Thị trường cạnh tranh hoàn hảo – Nhiều người bán, nhiều người mua – Hàng hóa đồng nhất – Không có người bán nào có thể gây ảnh hưởng giá bán hay sản lượng cung cấp  Thị trường cạnh tranh độc quyền – Nhiều người bán, nhiều người mua – Hàng hóa đa dạng – Có thể kiểm soát được giá Cấu trúc ngành và cạnh tranh (tt) Độc quyền nhóm – Vài người bán kiểm soát nguồn cung của thị trường nhưng không có người bán nào kiểm soát được thị trường – Sự thay đổi giá của người này sẽ ảnh hưởng đến sản lượng bán của người khác  Độc quyền – Một người bán – Không có sản phẩm thay thế Chu kỳ sống của sản phẩm Phát triển Giới thiệu Tăng trưởng Bão hòa Suy thoái Doanh số ngành Lợi nhuận ngành Thời gian D o a n h số , lợ i n h u ận • Giá hớt váng • Giá thâm nhập Giá giảm dần Giá tiếp tục giảm Giá tiếp tục giảm Sự co giãn của cầu theo giá Sự thay đổi cầu của sản phẩm đối với sự thay đổi giá – Độ co giãn của cầu > 1: cầu co giãn – Độ co giãn của cầu < 1: cầu không co giãn – Độ co giãn của cầu = 1: cầu đơn nhất = Sự co giãn của nhu cầu theo giá (tt) P1 P2 Cầu không co giãn Q2 Q1 Q P P1 P2 Cầu co giãn Q2 Q1 Q P Các tình huống làm tăng sự nhạy cảm với giá Sự có sẵn các sản phẩm thay thế Các tình huống làm tăng sự nhạy cảm với giá (tt)  Tổng số tiền chi tiêu cao hơn 10.000 đ 12.000 đ 40.000.000 đ 48.000.000 đ Các tình huống làm tăng sự nhạy cảm với giá (tt)  Sự tăng giá quá mức đáng chú ý Các tình huống làm tăng sự nhạy cảm với giá (tt)  So sánh giá dễ dàng Hãng máy bay KHỞI HÀNH ĐIỂM ĐẾN NGÀY BAY THỜI GIAN BAY CHUYỂN TIẾP Giá Vé Vietnam Airlines TP Hồ Chí Minh Hà Nội Các ngày trong tuần Liên tục từ 06:00 - 21:40 Không 1.550.000 - 5.700.000VNĐ Jetstar TP Hồ Chí Minh Hà Nội Các ngày trong tuần Liên tục từ 06:20 -19:05 Không 1.350.000- 3.200.000VNĐ Các tình huống làm giảm sự nhạy cảm của khách hàng với giá  Thiếu sản phẩm thay thế  Sự khác biệt của sản phẩm  Sự cần thiết của sản phẩm  Sản phẩm bổ sung  Lợi ích sản phẩm được cảm nhận  Tình huống mua sắm Các chiến lược giá cơ bản Giá giới thiệu thị trường Giá hớt váng Giá xâm nhập - Định giá cao - Mục tiêu: lợi nhuận - Điều kiện: • Lợi ích sản phẩm độc đáo, khác biệt • Thị trường không nhạy cảm về giá - Định giá thấp - Mục tiêu: thị phần, doanh số - Điều kiện: • Sản phẩm ít khác biệt • Thị trường nhạy cảm về giá Các chiến lược giá cơ bản (tt) • Định giá cao • Khẳng định hình ảnh độc nhất và chất lượng siêu hạng • Áp dụng cho sản phẩm khó đánh giá chất lượng Định giá uy tín Các chiến lược giá cơ bản (tt)  Giá hợp lý, phù hợp với lợi ích của sản phẩm  Doanh nghiệp hoạt động hiệu quả trong sản xuất và marketing  Giá ổn định, duy trì Định giá dựa trên giá trị Các chiến lược giá cơ bản (tt)  Giá tương thích với đối thủ cạnh tranh  Sản phẩm khó tạo ra sự khác biệt  Thị trường độc quyền nhóm  Cạnh tranh gay gắt Các chiến lược giá cơ bản (tt)  Không cạnh tranh bằng giá  Tạo sự khác biệt cho sản phẩm: chất lượng, lợi ích độc đáo, dịch vụ khách hàng  Điều kiện:  Sản phẩm có thể tạo sự khác biệt  Đặc điểm khác biệt là quan trọng đối với khách hàng  Khó bắt chước  Thị trường không nhạy cảm với giá Điều chỉnh giá ở thị trường khách hàng tiêu dùng cá nhân  Giảm giá khuyến mãi Điều chỉnh giá ở thị trường khách hàng tiêu dùng cá nhân (tt)  Giá tham khảo Điều chỉnh giá ở thị trường khách hàng tiêu dùng cá nhân (tt) 99.000 đồng Áo khoác: 299.000 đồng  Giá lẻ Điều chỉnh giá ở thị trường khách hàng tiêu dùng cá nhân (tt)  Giá trọn gói Điều chỉnh giá ở thị trường tổ chức  Chiết khấu thương mại  Chiết khấu và trợ cấp  Giá theo khu vực  Trao đổi hàng hóa, thương mại đối lưu Giá phân biệt  Nhóm khách hàng  Dạng sản phẩm  Hình ảnh sản phẩm  Kênh phân phối  Vị trí  Thời gian Thay đổi giá Giảm giá – Năng lực sản xuất dư thừa – Thị phần giảm sút – Khống chế thị trường bằng chi phí thấp hơn Lưu ý: – Khách hàng cảm nhận chất lượng thấp – Thị phần mong manh – Tấn công của đối thủ cạnh tranh mạnh hơn – Chiến tranh giá gay gắt Thay đổi giá (tt) Tăng giá – Lợi nhuận – Chi phí tăng – Nhu cầu quá mức Lưu ý: – Tăng giá từ từ – Có thông báo trước và giải thích – Tăng giá có sự đầu tư khác biệt vào sản phẩm Đối phó lại việc thay đổi giá của đối thủ cạnh tranh – Giai đoạn của sản phẩm trong chu kỳ sống? – Tầm quan trọng của sản phẩm trong danh mục sản phẩm của Công ty? – Điều gì xảy ra cho thị phần và lợi nhuận của Cty? – Quan hệ giữa giá thành và khối lượng? – Ý đồ và nguồn lực của đối thủ cạnh tranh? – Mức độ nhạy cảm về giá và chất lượng của thị trường? – Phản ứng của các đối thủ cạnh tranh khác? Đối phó lại việc thay đổi giá của đối thủ cạnh tranh (tt)  Đối phó lại với việc giảm giá – Giữ nguyên giá, tạo sự khác biệt cho sản phẩm – Tạo ra nhãn hiệu sản phẩm khác có giá thấp hơn để cạnh tranh – Giảm giá nhưng vẫn duy trì chất lượng sản phẩm Các vấn đề đạo đức và pháp lý trong việc định giá  Giá phân biệt  Thông đồng ấn định giá  Giá trấn áp  Giá lừa bịp Câu hỏi 1. Xu hướng ngày nay các doanh nghiệp thường giảm giá để cạnh tranh. Quan điểm của các bạn về vấn đề này? 2. Các phương thức doanh nghiệp có thể thực hiện thay cho việc giảm giá/tăng giá? 3. Tìm hiểu chiến lược giá của một sản phẩm cụ thể trên thị trường? 4. Cho ví dụ các trường hợp làm tăng/giảm sự nhạy cảm của khách hàng đối với giá?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_marketing_chuong_6_chien_luoc_gia_do_khac.pdf
Tài liệu liên quan