VAI TRÒ CỦA PHÒNG NHÂN SỰ
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 11
1.Thiết lập hoặc tham gia thiết lập các chính sách nguồn
nhân lực.
2.Thực hiện hoặc phối hợp cùng lãnh đạo, các phòng ban
khác thực hiện chức năng, hoạt động quản trị nguồn nhân
lực trong doanh nghiệp.
3. Cố vấn cho lãnh đạo kỹ năng quản trị.
4. Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các chính sách và thủ
tục về nguồn nhân lực.
Thứ nhất, tư duy không đúng về quản trị
Đ.tượng thuê mướn
Nhân viên thụ động
Nhân viên - công cụ
Không có khái niệm
cống hiến, nghiên
cứu, cải tiến.
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 15
Tư duy về
quản trị
Nhân viên
là phụ thuộc
Nhân viên
là chủ thể
• N.viên đề cao,
• T.cực, chủ
động.
• Kkhích K.quả
sáng tạo
• Doanh nghiệp
là cộng đồng
thân thiện.
• Q.lực tập trung LĐ
• N.viên-c.cụ lợi nhuận
• Chú ý đến cống hiến
• Không chú ý q.lợi
• T.trung áp chế NV
• Kh. giữ được t.năng
• Q.lợi NV chú trọng
• C.sách –l.ích chung.
• Có tính dân chủ;
• Quản lý phân cấp,
• Chú trọng h.quả
c.việc
X.hiện hội đồng
• Ít người làm thực
• Nhiều người chơi
• Q.định tập thể
• Không thu hút
được tài năng
• N. viên là
trung tâm,
• Q.lý g.đình
• Nhân viên
trung tâm,
• Q.lý tập thể
• Tập thể
là trung
tâm
• Q.lý tập
thể
19 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực - Chương 1: Khái quát về quản trị nguồn nhân lực - Phạm Đức Chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN HỌC
QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC
1
TSKH. PHẠM ĐỨC CHÍNH
E-mail: phamducchinh01@yahoo.com
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Khái quát về quản trị nguồn nhân lực
Chương 2: Hoạch định nguồn nhân lực
Chương 3: Phân tích công việc
Chương 4: Tuyển dụng
Chương 5: Đào tạo
Chương 6: Duy trì nguồn nhân lực
Chương 7: Đánh giá hiệu suất công việc
Chương 8: Trả công lao động
Chương 9: Thỏa ước lao động tập thể
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Kim Dung (2005). Quản trị nguồn nhân lực. Nxb
Thống kê.
2. G.Milkovich, J.Boudreau (2002). Quản trị nguồn nhân lực.
(Bản dịch) Nxb Thống kê.
3. Paul Hersey, Ken Blanc Hard (1995), Quản lý nguồn nhân
lực, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
4. Phạm Đức Thành (1998), Quản trị nhân lực, NXB Thống
kê, Hà Nội.
5. Martin Hilb (2000), Quản trị nhân sự theo quan điểm mục
tiêu, NXB Thống kê, Hà Nội.
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 3
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG MÔN HỌC
1.Phần giảng bài trên lớp 60%
2. Phần simenar của sinh viên: 40%
Lớp học chia làm nhiều nhóm, mỗi nhóm 5 sinh
viên.
Mỗi nhóm trình bầy phần của mình không quá 15
phút, tiếp theo là phần phản biện của các nhóm khác
và nhận xét của giảng viên.
Thời gian tối đa của mỗi nhóm không quá 45 phút.
3. Cấu trúc điểm tổng kết môn học
20% simenar, 30% tiểu luận, 50% thi cuối kỳ.
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 4
CHƯƠNG 1
KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
5
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1. Khái niệm, vai trò, ý nghĩa quản trị nguồn nhân lực
1.2. Quá trình phát triển của quản trị nguồn nhân lực
1.3. Chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực
1.4.Mô hình quản trị nguồn nhân lực
1.5. Vai trò của phòng quản trị nhân sự
1.6. Đánh giá trình độ quản trị nguồn nhân lực
1.7. Những sai lầm trong quản trị nhân sự
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
6
1.1.KHÁI NIỆM, VAI TRÒ, Ý NGHĨA QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
Nguồn nhân lực khác với nguồn lực khác trong doanh nghiệp: đó là bản
chất con người.
Quản trị nguồn nhân lực khó khăn, phức tạp hơn so với các nguồn lực
khác.
Mục tiêu quản trị nguồn nhân lực:
a. Sử dụng hiệu quả để tăng năng suất lao động và hiệu quả của
tổ chức.
b. Đáp ứng nhu cầu, tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
Nghiên cứu quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhà quản trị đạt được mục
đích, kết quả thông qua người khác.
Về mặt kinh tế: giúp DN khai thác các khả năng tiềm tàng nâng cao
năng suất lao động và lợi thế cạnh tranh về nguồn nhân lực.
Về mặt xã hội: đó là quan điểm nhân bản về quyền lợi người lao động,
đề cao giá trị con người, giải quyết hài hòa mối quan hệ lợi ích của tổ
chức, doanh nghiệp và người lao động.
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 7
1.2. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 8
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
9
Text in here
CƠ CHẾ
TỔ CHỨC
VĂN HÓA
TỔ CHỨC
QUẢN TRỊ
NGUỒN
NHÂN LỰC
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
10
Text in here
THU HÚT
ĐÀO TẠO,
PHÁT
TRIỂN
DUY TRÌ
1.4.CHỨC NĂNG QUẢN
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
1.5. VAI TRÒ CỦA PHÒNG NHÂN SỰ
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 11
1.Thiết lập hoặc tham gia thiết lập các chính sách nguồn
nhân lực.
2.Thực hiện hoặc phối hợp cùng lãnh đạo, các phòng ban
khác thực hiện chức năng, hoạt động quản trị nguồn nhân
lực trong doanh nghiệp.
3. Cố vấn cho lãnh đạo kỹ năng quản trị.
4. Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các chính sách và thủ
tục về nguồn nhân lực.
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 12
1.6. ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 13
1.7. NHỮNG SAI LẦM TRONG QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
14
3
Thiếu chiến
lược đầy đủ
về quản trị
nguồn nhân
lực
4
Đánh giá
không
đúng về
giá trị
nguồn
nhân lực
2
Nhận thức
không đầy
đủ về
nguồn nhân
lực
1
Tư duy
không
đúng về
nguồn
nhân lực
Thứ nhất, tư duy không đúng về quản trị
Đ.tượng thuê mướn
Nhân viên thụ động
Nhân viên - công cụ
Không có khái niệm
cống hiến, nghiên
cứu, cải tiến.
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
15
Tư duy về
quản trị
Nhân viên
là phụ thuộc
Nhân viên
là chủ thể
• N.viên đề cao,
• T.cực, chủ
động.
• Kkhích K.quả
sáng tạo
• Doanh nghiệp
là cộng đồng
thân thiện.
• Q.lực tập trung LĐ
• N.viên-c.cụ lợi nhuận
• Chú ý đến cống hiến
• Không chú ý q.lợi
• T.trung áp chế NV
• Kh. giữ được t.năng
• Q.lợi NV chú trọng
• C.sách –l.ích chung.
• Có tính dân chủ;
• Quản lý phân cấp,
• Chú trọng h.quả
c.việc
X.hiện hội đồng
• Ít người làm thực
• Nhiều người chơi
• Q.định tập thể
• Không thu hút
được tài năng
• N. viên là
trung tâm,
• Q.lý g.đình
• Nhân viên
trung tâm,
• Q.lý tập thể
• Tập thể
là trung
tâm
• Q.lý tập
thể
Thứ hai, nhận thức không đầy đủ về nhân viên
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
16
3
Cần chia xẻ,
khuyến khích
và tôn trọng
những đóng
góp có thể là
thành hoặc
bại của nhân
viên
4
Đánh giá
chất lượng
lao động cho
từng người,
trả công phù
hợp là công
việc phải
được quan
tâm
Tiền công
và tiền lương
chưa phải
là đầy đủ;
21
Người tài
cần đến tổ
chức và tổ
chức cũng
cần đến
người tài
(công ty: Săn
đầu người).
• Bằng cấp - ý nghĩa ban đầu
• Ít chú ý tới việc đào tạo
• Bổ nhiệm -chuyển công tác
• Thuê suốt đời
• Ổn định nhân viên là quan trọng
• Bằng cấp, chứng chỉ ít quan trọng
• Chi phí đào tạo đáng kể
• Bổ nhiệm ngay trong DN
MÔ HÌNH
QUẢN TRỊ
MỞ
(Mỹ)
ĐÓNG
(Nhật)
• Gìn giữ
k/nghiệm nội
bộ
• Ngăn dòng
chảy k/ng.
BẰNG CẤP LÀ TỐI
THIỂU, THỨ YẾU
• Cơ động
hoá rất cao
• Duy trì
chuyên môn
Bằng cấp – Quyết định: tuyển dụng, bổ nhiệm, đãi ngộ
VIỆT
NAM
Thứ ba, không có chiến lược tổng thể quản trị
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
17
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH
18
Sức lao động là
hàng hóa, chỉ có
loại hàng hóa này
mới tạo ra giá trị
thặng dư nhưng tài
năng không được
cho là tài sản.
Nhân viên lành nghề,
có kỹ thuật; ban lãnh
đạo có khả năng,
chuyên môn giỏi phải
được coi là một tài
sản vô hình của
doanh nghiệp
Thứ tư, không xác định được giá trị nguồn nhân lực
NHỮNG ĐỀ TÀI CÓ THỂ THUYẾT TRÌNH
1. Phân tích hiện trạng tổng quát QTNNL ở một đơn vị doanh nghiệp.
2. Xây dựng qui trình phỏng vấn trong tuyển dụng nhân sự
3. Các mô hình bố trí công việc ở một đơn vị doanh nghiệp
4. Phân tích một mô hình đào tạo lại trong một đơn vị doanh nghiệp
5. Hợp đồng lao động
6. Phân tích những tình huống cần tránh khi sa thải nhân viên ở một DN cụ thể.
7. Mô tả công việc của trưởng phòng nhân sự
8. Xây dựng các tiêu chí đánh giá hiệu suất công việc của Trưởng phòng nhân sự.
9. Mô tả công việc của trưởng phòng hành chính
10. Xây dựng các tiêu chí đánh giá hiệu suất công việc của Trưởng phòng hành chính.
11. Mô tả công việc của trưởng phòng marketing
12. Xây dựng các tiêu chí đánh giá hiệu suất công việc của trưởng phòng marketing
13. Mô tả công việc của trưởng phòng kinh doanh
14. Xây dựng các tiêu chí đánh giá hiệu suất công việc của Trưởng phòng kinh doanh.
15. Mô tả công việc của trưởng phòng kế hoạch tài chính
16. Xây dựng các tiêu chí đánh giá thành tích của Trưởng phòng kế hoạch tài chính.
17. Mô tả công việc của trưởng phòng sản xuất
18. Xây dựng các tiêu chí đánh giá hiệu suất công việc của Trưởng phòng sản xuất.
19. Xây dựng qui chế trả lương ở một đơn vị hành chính sự nghiệp
20. Xây dựng qui chế trả lương theo thời gian trong một doanh nghiệp
21. Xây dựng qui chế trả lương theo sản phẩm của một doanh nghiệp.
22. Nghiên cứu trả lương trong một doanh nghiệp nhà nước
23. Nghiên cứu trả lương trong một đơn vị doanh nghiệp tư nhân VN
24. Nghiên cứu trả lương trong một doanh nghiệp FDI
25. vvv
TSKH.PHẠM ĐỨC CHÍNH 19
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_nguon_nhan_luc_chuong_1_khai_quat_ve_quan.pdf