Bài giảng Quản trị nhân sự - Bài 4: Tuyển dụng nhân sự - Ngô Quý Nhâm

Sự phù hợp giữa Con người – Tổ chức

 Lợi ích tiềm năng

1. Thái độ của nhân viên tốt hơn

 thỏa mãn hơn với công việc

 Vấn đề tiềm năng

1. Tốn kém hơn

 Cam kết hơn với tổ chức

 Tinh thần đồng đội

2. Hành vi cá nhân mong muốn

 Thành tích tốt hơn

 Tỷ lệ vắng mặt, bỏ việc thấp

3. Tăng cường việc thiết kế tổ chức

 Hỗ trợ thiết kế công việc

PHƯƠNG PHÁP TUYỂN MỘ

 Quảng cáo

 Giới thiệu của

 Trung tâm giới thiệu

việc làm

nhân viên

 Tuyển từ các trường

học (ĐH, CĐ, TC)

 Internet

 Công ty tuyển dụng

(Headhunter)

 Dịch vụ cung cấp

nhân sự tạm thời

 Thuê ngoài

(outsourcing)

pdf20 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị nhân sự - Bài 4: Tuyển dụng nhân sự - Ngô Quý Nhâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ Unit 04 Ngô Quý Nhâm, MBA NGO QUY NHAM, MBA Nội dung trình bày chủ yếu được chắt lọc từ các công trình nghiên cứu và sách: Competitive Advantage Through People (Pfeffer, Harvard Business School Press, 1994); “Producing Sustainable Competitive Advantage Through the Effective Management of People” (Pfeffer, Academy of Management Executive); Competitive Strategy (Porter, Competitive Advantage, The Free Press, 1985), “What is strategy?” (Porter, Harvard Business Review, Nov./Dec 1996); “Firm Resources and Sustained Competitive Advantage” (Barney, Journal of Management, Vol.17, 1991). Strategic Human Resource Management (Mello, Thomson, 2006); Human Resource Management (Noe, Hollenbeck, Gerhart, Wright, McGrawHill) Nội dung  Khái quát về tuyển dụng  Mô hình tuyển dụng  Nguồn tuyển dụng và phương pháp tuyển dụng  Tiêu chuẩn tuyển dụng  Phương pháp/công cụ tuyển chọn NGO QUY NHAM, MBA 2TUYỂN MỘ VÀ TUYỂN CHỌN  Tuyển mộ: là quá trình tìm kiếm và thu hút các ứng cử viên có khả năng đáp ứng những ê ầ ủ hữ í ò bỏ ỏ để ếy u c u c a n ng vị tr c n ng ti n hành lựa chọn  Tuyển mộ nội bộ  Tuyển mộ từ bên ngoài  Tuyển chọn: quá trình lựa chọn ấ ể à á ì à ữ NGO QUY NHAM, MBA  Thực ch t tuy n chon l qu tr nh s ng lọc nh ng người xin việc để đảm bảo những người xứng đáng nhất sẽ được tuyển dụng CHÍNH SÁCH TUYỂN DỤNG Bốn quyết định quan trọng:  Tuyển người cho công việc hay tuyển người cho tổ chức?  Nguồn tuyển dụng?  Tiêu chuẩn tuyển dụng?  Phương pháp/công cụ tuyển NGO QUY NHAM, MBA chọn? 3Tuyển người phù hợp với công iệ h hù hợ ới tổ hứ ? Quyết định 1: v c ay p p v c c NGO QUY NHAM, MBA Phù hợp giữa Con người - Công việc Công việc Các yêu cầu & Đãi ngộ Kết quả nhân sự • Thu hút • Hiệu quả • Duy trì • Sự có mặt • Sự thoả mãn NGO QUY NHAM, MBA Con người Năng lực & Động cơ • ..... 4Phù hợp giữa Con người - Tổ chức Công việc Các giá trị Các nhiệm vụ mới Các yêu cầu & Đãi ngộ Kết quả nhân sự • Thu hút Hiệu quả Công việc đa năng Công việc tương lai NGO QUY NHAM, MBA Con người Năng lực & Động cơ • • Duy trì • Sự có mặt • Sự thoả mãn • ..... Sự phù hợp giữa Con người – Tổ chức  Lợi ích tiềm năng 1. Thái độ của nhân viên tốt hơn  thỏa mãn hơn với công việc  Vấn đề tiềm năng 1. Tốn kém hơn  Cam kết hơn với tổ chức  Tinh thần đồng đội 2. Hành vi cá nhân mong muốn  Thành tích tốt hơn  Tỷ lệ vắng mặt, bỏ việc thấp 3. Tăng cường việc thiết kế tổ chức  Hỗ trợ thiết kế công việc 2. Thiếu công nghệ/công cụ đánh giá lựa chọn 3. Gây ức chế cho nhân viên 4. Giảm khả năng thích ứng của tổ chức (do tuyển những người giống nhau) NGO QUY NHAM, MBA  Tạo dựng văn hóa DN 5N ồ ội bộ h bê ài? Quyết định 2: gu n n ay n ngo NGO QUY NHAM, MBA Nguồn nội bộ hay bên ngòai? Nội  Cạnh tranh nội bộ  Hiệu ứng “người thua Đánh giá chính xác  Tác động tích cực đến  Chiến lược ổn định Ưu điểm Hạn chế Khi nào tốt? bộ Bên cuộc”  Nguồn cung hạn chế động lực của NLĐ  Giảm thời gian đào tạo và hội nhập Dây chuyền “thăng tiến”  Nhanh hơn, ít tốn kém  Môi trường bên ngòai ổn định Hạn chế về thời gian và tài chính  Khó đánh giá chính xác ƯV Ý tưởng mới mẻ  Cần thay đổi NGO QUY NHAM, MBA ngoài  Làm giảm nhuệ khí của các ứng viên nội bộ Tốn thời gian đào tạo và hội nhập Có thể tốn kém  Mở rộng kho tri thức  Môi trường bên ngòai thay đổi nhanh  Nguồn nội bộ không đáp ứng 6PHƯƠNG PHÁP TUYỂN MỘ  Quảng cáo  Giới thiệu của  Trung tâm giới thiệu việc làm nhân viên  Tuyển từ các trường học (ĐH, CĐ, TC)  Internet  Công ty tuyển dụng (Headhunter)  Dịch vụ cung cấp nhân sự tạm thời  Thuê ngoài NGO QUY NHAM, MBA (outsourcing) PHƯƠNG PHÁP TUYỂN MỘ 1. Quảng cáo  Công bố rộng rãi;  Có thể nhắm đến những nhóm ứng viên nhât định  Có thể sẽ có nhiều ứng viên không phù hợp. ể2. Qua giới thiệu của nhân viên • Thông tin về DN do chính các nhân viên cung cấp; • có thể có được những ứng viên giỏi • Có th không làm đa dạng nhân viên 3. Trung tâm giới thiệu việc làm ủ í ủ • Miễn phí hoặc phí rất thấp • Ứng viên thường thiếu năng lực và ít à NGO QUY NHAM, MBA c a Ch nh ph được đ o tạo 4. Trung tâm giới thiệu việc làm tư nhân (Headhunter) • Quan hệ rộng; • Tuyển chọn kĩ lưỡng; • Thường có bảo hành trong thời gian ngắn • Chi phí cao 7PHƯƠNG PHÁP TUYỂN MỘ 4. Tuyển chọn từ trường học • Số lượng lớn; • có thể tập trung vào những đối tượng nhất định •Chỉ giới hạn ở những vị trí ban đầu 5. Những dịch vụ hỗ trợ tạm thời • Đáp ứng những nhu cầu tạm thời •Tốn kém; • NV thiếu hiểu biết về mục tiêu và hoạt động tổng thể của DN 6. Thuê nhân viên hoặc qua các nhà thầ Đáp ứng được nhu cầu tạm thời, nhưng thường dù h hữ dự á Ít mật thiết với doanh nghiệp hơn là với dự án hiệ t i NGO QUY NHAM, MBA u ng c o n ng n dài hạn nhất định n ạ 7. Quảng cáo trên mạng Hướng tới đông đảo công chúng; có thể được thông tin phản hồi ngay lập tức Có thể sẽ có nhiều ứng viên không thích hợp. HIỆU QUẢ CỦA CÁC NGUỒN TUYỂN DỤNG Tiêu chí Nguồn tuyển dụng Số lượng ứng viên tham gia • Tuyển tại các trường đại học • Quảng cáo Chất lượng ứng viên • Giới thiệu của nhân viên có được nhiều ứng viên giỏi nhất • Headhunter Tỷ lệ bỏ việc (thấp) • Giới thiệu của nhân viên • Tự nộp đơn xin việc Thành tích thái độ Giới thiệu của nhân viên NGO QUY NHAM, MBA , • 8PHƯƠNG PHÁP CẮT GIẢM NHÂN VIÊN Các phương pháp Mô tả Sa thải • Chấm dứt lao động không tự nguyện Giãn thợ • Chấm dứt lao động không tự nguyện tam thời; • Có thể kéo dài chỉ vài ngày hoặc cả năm Bỏ trống vị trí •Không tuyển vào những vị trí còn trống do việc xin nghỉ tư nguyện hoặc nghỉ hưu Thuyên chuyển • Chuyển các nhân viên qua vị trí tương tự hoặc thấp hơn; • Thường không giảm chi phí nhưng sẽ giảm được mất cân đối cung cầu trong doanh nghiệp NGO QUY NHAM, MBA Giảm giờ làm Yêu cầu nhân viên làm ít giờ hơn, phân công việc để làm chung hoặc sắp xếp cho nhân viên làm bán thời gian Nghỉ hưu sớm Khuyến khích những nhân viên lớn tuổi hoặc nhân viên cấp cao nghỉ hưu trước thời hạn Chia sẻ công việc Yêu cầu nhân viên cùng làm một công việc Sử dụng tiêu chuẩn tuyển dụng nào? Quyết định 3: NGO QUY NHAM, MBA 9Những giá trị người lao động đóng góp cho doanh nghiệp: Kỹ năng chuyên môn Khả năng học hỏi và phát triển Tuyển dụng Đánh giá thành tích - Sẵn sàng chấp nhận các ý tưởng mới - Tiếp thu kiến thức Năng lực ra quyết định Động lực làm việc Nhân viên làm việc vì cái gì?Đào NGO QUY NHAM, MBA Cam kết Kỹ năng nhân sự -Kỹ năng làm việc nhóm - Khả năng lãnh đạo tạo & phát triển Đãi ngộ TIÊU CHUẨN LỰA CHỌN NHÂN SỰ Kinh nghiệm Thành tíchcông tác Học vấn Kỹ năng và kiến thức NGO QUY NHAM, MBA Đặc điểm thể chất Đặc điểm cá nhân và tính cách 10 NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ LỰA CHỌN NHÂN SỰ THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP  Đặc điểm của doanh nghiệp  Hoàn cảnh công việc  Những yêu cầu của công việc đối với người thực hiện THÔNG TIN VỀ ỨNG VIÊN:  Kỹ năng, kiến thức, khả năng thực hiện công việc NGO QUY NHAM, MBA  Tính cách, quan tâm và sở thích  Các thông tin khác: thái độ, kiến thức tổng hợp, khả năng phán đoán, sức khoẻ, tính trung thực, lịch sử nghiện rượu, ma tuý Tính cách và công việc phù hợp (R) người có thể lực hoặc khả năng về cơ khí và thích làm việc với đồ vật, máy móc, cây cối, động vật hoặc ngoài trời Kế toán Thợ cơ khí Luật sư í ộ ấ (C) người thích làm việc với số liệu hoặc có khả năng toán học, sắp xếp – thích thực hiện công việc mang tính cụ thể (I) người thích quan sát, học hỏi, khám phá, phân tích, đánh giá hoặc giải quyết vấn đề (A) người có khả năng nghệ thuật, sáng tạo hoặc trực giác và thích làm việc trong môi trường lộn (E) người thích làm việc với người khác – bằng cách gây ảnh hưởng, Trang tr n i th t Nhà khoa học Cố vấn trường học NGO QUY NHAM, MBA xộn, sử dụng trí tưởng tượng hoặc sáng tạo(S) người có khả năng khéo lé trong làm việc với người khác – để thông báo, giải thích, giúp đỡ, huấn luyện, phát triển hoặc điều trị họ thuyết phục, lãnh đạo hoặc hình dung mục tiệc của tổ chức, tăng trưởng kinh tế 11 Tính cách và nghề nghiệp Tính cách Nghề nghiệp Người hành động Nông nghiệp Archaeology Cơ khí/ Ô-tô BS thú y Cảnh sát Cứu hỏa Thợ làm vườn (Realistic) Kiến trúc sư Phi hành gia Vận động viên điền kinh Đầu bếp Kỹ sư cơ khí Dược sỹ Khoa học máy tính Kỹ sư điện Kỹ sư CNTT. Công nghệ chỉ dẫn Võ thuật Bác sý điều trị Phi công Nhà thámhiểm/ Máy tính/khoa học Tài chính Luật Trường y Thống kê Giáo sư Chuyên gia tâm lý NGO QUY NHAM, MBA người lo (Investigative) Nhà kinh tế học Kỹ sư Toán học Dược phẩm Phẫu thuật Khoa học Người sáng tạo (Artistic) Nghệ sỹ /Biểu diễn nghệ thuật Hoạt hình Art therapy Tác giả/nhà thơ Diễn viên múa Thiết kế hình ảnh Thư viện và khoa học thông tin Nhạc công Nhạc sỹ Họa sỹ Tính cách và nghề nghiệp Tích cách Nghề nghiệp Người hỗ trợ (Social) Biểu diễn nghệ thuật Audiologist ờ ữ ẻ Diễn viên múa Giáo dục Công nghệ giảng Nhạc công Y tá Chuyên gia dinh ỡ Giáo sư Công tác xã hội Giáo viên Ngư i gi tr Người chăm sóc Người tư vấn dạy Võ thuật dư ng Vật lý Chuyên gia tâm lý Nghiên cứu tôn giáo Giảng viên/huấn luyện Người thuyết giáo Persuader (Enterprising) Hành chính Hành chính trường hoc Kinh doanh/MBA ế Đầu tư Ngân hàng Nhà báo Luật gia/chính trị Quản lý Tư vấn quản lý Y tế công cộng Quan hệ công chúng Chính sách công KD bất động sản Bán lẻ Môi giới chứng khoán Bán hàng NGO QUY NHAM, MBA Giao ti p Bảo hiểm Marketing Người tổ chức Organizer/ Conventional Kế toán Tính toán rủi ro Hành chính Ngân hàng Kinh doanh/MBA Nhân viên văn thư Biên tập viên Công nghệ giảng dạy Chuyên viên tiền lương Chữa chính tả bản thảo Lễ tân Bán lẻ Thư ký Technical writer 12 Phương pháp và công cụ t ể h Quyết định 4: uy n c ọn NGO QUY NHAM, MBA TRƯỚC KHI QUYẾT ĐỊNH TUYỂN DỤNG  Doanh nghiệp đã xem xét các phương án khác chưa? Cá lự h khá c a c ọn c:  Chia sẻ công việc  Làm thêm giờ  Tái cấu trúc, đào tạo và thuyên chuyển  Giảm tỷ lệ bỏ việc  Outsourcing/Ký hợp đồng thầu phụ NGO QUY NHAM, MBA  Tuyển nhân viên tạm thời  Đổi mới công nghệ  Tuyển từ bên ngoài là giải pháp cuối cùng 13 CÁC CÔNG CỤ TUYỂN CHỌN  Đơn xin việc/Hồ sơ xin việc  Bài kiểm tra trắc nghiệm  Bài kiểm tra mô phỏng công việc  Công việc mẫu  Trung tâm đánh giá  Phỏng vấn  Kiểm tra sức khỏe NGO QUY NHAM, MBA  Thẩm tra quá trình học tập, công tác QUY TRÌNH TUYỂN CHỌN Sàng lọc hồ sơ xin việc Screening the AF Phỏng vấn sơ bộ Preliminary Interview Trắc nghiệm Testing Phỏng vấn Diagnostic interview NGO QUY NHAM, MBA Thẩm tra Reference checking Quyết định cuối cùng Final Decision Kiểm tra sức khoẻ Physical examination 14 HỒ SƠ XIN VIỆC  Hồ sơ xin việc (Application form)  Cung cấp những thông tin cơ bản về ứng viên  Sử dụng để loại các ƯV không đủ tiêu chuẩn  Xem xét tính không nhất quán của các thông tin NGO QUY NHAM, MBA  AF cần được thiết kế có chủ đích SÀNG LỌC HỒ SƠ XIN VIỆC Các điểm chính yếu:  Không rõ ràng về quá trình công tác  Khoảng thời gian dài giữa hai công việc  Thay đổi công việc nhanh  Thay đổi nghề nghiệp nhanh  Lỗi chính tả, ngữ pháp  Lí lịch cẩ thả NGO QUY NHAM, MBA u  Sao chép 15 PHỎNG VẤN  Phỏng vấn phi cấu trúc  Phỏng vấn theo cấu trúc  Phỏng vấn hành vi  Phỏng vấn tình huống  Phỏng vấn gây áp lực NGO QUY NHAM, MBA  Phỏng vấn nhóm Kỹ thuật phỏng vấn hành vi Cái gì? (Tình huống, nhiệm vụ) Như thế à ?Kết ả? NGO QUY NHAM, MBA n o (Hành động, Cách giải quyết) qu (Kết quả gì? Bài học gì? 16 Phương pháp phỏng vấn hành vi: Mô hình STAR Trọng tâm câu hỏi Nội dung câu hỏi Yêu cầu đối với câu trả lời của ứng viên Tình huống Yêu cầu ứng viên mô tả tình h ố à đã ặ h ặ ƯV phải mô tả sự kiện hoặc tình h ố ột á h thể khô(Situation) hoặc Nhiệm vụ (Task) u ng m g p o c nhiệm vụ cần phải hoàn thành. u ng m c c cụ , ng chung chung, về những gì họ đã làm trước đây. Hành động mà ứng viên đã làm (Actions) Yêu cầu ứng viên mô tả hành động mà họ đã thực hiện để giải quyết vấn đề (chứ không phải là họ có thể làm gì) Ứng viên phải tập trung vào hành vi của chính họ, không phải của nhóm. NGO QUY NHAM, MBA Kết quả mà ứng viên đã đạt được (Result) Chuyện gì đã xảy ra? Kết cục như thế nào? ƯV đã đạt được cái gì? ƯV học được gì từ đây? Các loại câu hỏi hành vi  Khả năng thích ứng  Hoài bão, tham vọng  Tư duy phân tích  Phát triển nhân viên  Đánh giá các giải pháp  Tính linh hoạt  Xây dựng quan hệ  Tư duy hệ thống  Giao tiếp  Khả năng thuyết phục  Giải quyết xung đột  Định hướng khách hàng  Kỹ năng nhân sự  Đổi mới  Trung thực  Quản lý thay đổi  Lãnh đạo  Khả năng động viên NGO QUY NHAM, MBA  Ra quyết định  ủy quyền  Định hướng chi tiết  Động lực  Tổ chức  Quản lý thành tích  . 17 Phương pháp phỏng vấn hành vi Bài tập nhóm: Mỗi nhóm hay đưa ra câu hỏi để đánh giá 1. Kỹ năng giao tiếp của ứng viên 2. Khả năng xây dựng quan hệ 3. Giao quyền 4. Sự trung thực 5 Khả năng ra quyết định NGO QUY NHAM, MBA . 6. Đổi mới Phương pháp phỏng vấn hành vi Đánh giá kỹ năng giao tiếp:  Bạn hãy cho biết lần thành công nhất của bạn khi thuyết trình hoặc phát biểu?  Bạn đã chuẩn bị nó như thế nào?  Những khó khăn bạn gặp phải là gì? Bạn đã giải quyết như thế nào?  Thách thức lớn nhất mà bạn đã gặp khi bạng đang điề hối ô iệ ới đ ị hò b khá ? NGO QUY NHAM, MBA u p c ng v c v ơn v , p ng an c Bạn đã giải quyết như thế nào? 18 Phương pháp phỏng vấn hành vi Giao việc/trao quyền  Trọng công việc quản lý trước đây bạn có bao, giờ giao quyền cho cấp dưới không?  Bạn hãy cho chúng tôi biết bạn đã giao quyền cho cấp dưới như thế nào?  Sai lầm lớn nhất của bạn khi giao việc? Thà h ô lớ hất là ì? NGO QUY NHAM, MBA  n c ng n n g Phương pháp phỏng vấn hành vi  Trung thực  Bạn hãy kể cho chúng tôi một tình huống mà bạn phải hành động đòi hỏi sự trung thực trong công việc hoặc mối quan hệ?  Bạn đã xử lý như thế nào?  Kết cục là gì? NGO QUY NHAM, MBA 19 Quy trình phỏng vấn hiệu quả:  Bước 1: Giới thiệu về Công ty  Bước 2: Ứng viên tự giới thiệu  Bước 3: Người phỏng vấn đặt ra các câu hỏi thích hợp liên quan đến các tiêu chuẩn và Công ty.  Bước 4: Giới thiệu và thảo luận về công việc ổ NGO QUY NHAM, MBA  Bước 5: Kết thúc bu i phỏng vấn TRUNG TÂM ĐÁNH GIÁ  Trung tâm đánh giá:  phương pháp tuyển chọn sử dụng kết hợp các bài kiểm tra mô phỏng công việc phức tạp và mang tính thực tế  Mục đích:  đánh giá khả năng quản trị của ứng viên.  Thời gian: 2-4 ngày  Công cụ sử dụng  phỏng vấn,  Giải quyết các vấn đề có liên quan NGO QUY NHAM, MBA ,  Thảo luận nhóm và  Các tình huống ra quyết định. 20 Sử dụng các công cụ lựa chọn nhân sự Vị trí Quản lý cấp cao Quản lý cấp trung à ấ Các công việc phi ả ý Các công việc thông ờv th p qu n l thư ng Đơn xin việc 2 2 2 2 Thi viết/trắc nghiệm 1 1 2 3 Công việc mẫu - - 4 4 Trung tâm đánh giá 5 5 - - NGO QUY NHAM, MBA Phỏng vấn 4 3 2 2 Xác minh thông tin ứng viên 3 3 3 3 Kiểm tra sức khỏe 1 1 1 2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_nhan_su_bai_4_tuyen_dung_nhan_su_ngo_quy.pdf