Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 5: Bố trí mặt bằng sản xuất - Trường Đại học Thương mại

Đối tượng áp dụng:

 sản xuất hàng loạt

 sản xuất liên tục

 sản xuất với khối lượng lớn

 những công việc có tính chất lặp lại và nhu cầu ổn định

Ví dụ: dây chuyền lắp ráp ô tô, tủ lạnh, máy giặt, chế biến thực phẩm,

nước đóng chai, Hoặc thích hợp với trường hợp sản xuất một hay

một vài loại sản phẩm với số lượng lớn trong một khoảng thời gian

ngắn, hoặc các ngành dịch vụ như ngân hàng, bưu chính, phục vụ

sân bay, phục vụ đồ ăn nhanh,

Phương pháp thực hiện

Bước 1. Xác định tất cả các công việc cần phải thực hiện để

sản xuất ra sản phẩm, cần phải liệt kê đầy đủ tất cả các công

việc cần thiết có thể để làm ra sản phẩm

Bước 2. Xác định thời gian cần thiết để hoàn thành từng công

việc.

Bước 3. Xác định trình tự cần thiết thực hiện cho từng công

việc.

Bước 4. Xác định thời gian chu kỳ

pdf19 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất 1 - Chương 5: Bố trí mặt bằng sản xuất - Trường Đại học Thương mại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: Bố trí mặt bằng sản xuất 9/26/2017 116 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm 5.3. Bố trí sản xuất theo quá trình 5.4. Bố trí cố định 5.5. Bố trí hỗn hợp 9/26/2017 117 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.1.1. Khái niệm Bố trí mặt bằng sản xuất trong doanh nghiệp là quá trình tổ chức, sắp xếp, định dạng về mặt không gian máy móc thiết bị, các khu vực làm việc và các bộ phận phục vụ sản xuất và cung cấp dịch vụ. 9/26/2017 118 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.1.2.Vai trò  Giúp tối thiểu hoá chi phí vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm  Giúp doanh nghiệp loại bỏ những lãng phí hay di chuyển dư thừa không cần thiết giữa các bộ phận, các nhân viên  Thuận tiện cho việc tiếp nhận, vận chuyển nguyên vật liệu, đóng gói, dự trữ và giao hàng  Giúp doanh nghiệp sử dụng không gian có hiệu quả 9/26/2017 119 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.1.2.Vai trò  Giảm thiểu những công đoạn làm ảnh hưởng, gây ách tắc đến quá trình sản xuất và cung ứng dịch vụ  Tạo sự dễ dàng, thuận tiện cho kiểm tra, kiểm soát các hoạt động  Tạo điều kiện thuận lợi trong giao dịch và liên lạc  Đảm bảo tính linh hoạt cao để thích ứng với những thay đổi 9/26/2017 120 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Tổng quan về bố trí mặt bằng sản xuất 5.1.3. Các nguyên tắc bố trí mặt bằng sản xuất  Tuân thủ quy trình công nghệ sản xuất.  Đảm bảo khả năng mở rộng sản xuất.  Đảm bảo an toàn cho sản xuất và người lao động  Tận dụng hợp lý không gian và diện tích mặt bằng  Đảm bảo tính linh hoạt của hệ thống  Tối ưu hóa dòng di chuyển nguyên vật liệu 9/26/2017 121 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm Bố trí sản xuất theo sản phẩm là việc sắp xếp những hoạt động theo một dòng liên tục những công đoạn cần thực hiện để hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể. Trong kiểu bố trí này, máy móc thiết bị và các dịch vụ phụ trợ được bố trí đúng trình tự các công đoạn sản xuất để tạo các sản phẩm. 9/26/2017 122 5.2.1 Khái niệm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm Đối tượng áp dụng:  sản xuất hàng loạt  sản xuất liên tục  sản xuất với khối lượng lớn  những công việc có tính chất lặp lại và nhu cầu ổn định Ví dụ: dây chuyền lắp ráp ô tô, tủ lạnh, máy giặt, chế biến thực phẩm, nước đóng chai,Hoặc thích hợp với trường hợp sản xuất một hay một vài loại sản phẩm với số lượng lớn trong một khoảng thời gian ngắn, hoặc các ngành dịch vụ như ngân hàng, bưu chính, phục vụ sân bay, phục vụ đồ ăn nhanh, 9/26/2017 123 5.2.1 Khái niệm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bố trí mặt bằng sản xuất theo đường thẳng 9/26/2017 124 Bố trí mặt bằng sản xuất theo đường gấp khúc 5.2.1 Khái niệm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.2. Phương pháp thực hiện Bước 1. Xác định tất cả các công việc cần phải thực hiện để sản xuất ra sản phẩm, cần phải liệt kê đầy đủ tất cả các công việc cần thiết có thể để làm ra sản phẩm Bước 2. Xác định thời gian cần thiết để hoàn thành từng công việc. Bước 3. Xác định trình tự cần thiết thực hiện cho từng công việc. Bước 4. Xác định thời gian chu kỳ Thời gian sản xuất trong một ngày (ca) Tck = Nhu cầu hoặc khả năng sản xuất mỗi ngày (ca) 9/26/2017 125 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.2. Phương pháp thực hiện Bước 5. Xác định số nơi làm việc tối thiểu để thực hiện các công việc về mặt lý thuyết, số nơi làm việc dự kiến cần thiết tối thiểu được xác định theo công thức sau: 9/26/2017 126 ck n i i T t N 1min Nmin là số nơi làm việc tối thiểu là tổng thời gian thực hiện các công việc i TCK là thời gian chu kỳ n i it 1 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.2. Phương pháp thực hiện Bước 6. Thực hiện cân bằng dây chuyền và phân công các công việc cho từng nơi làm việc dựa trên một trong số các nguyên tắc dưới đây để cân bằng dây chuyền: • Ưu tiên công việc có thời gian thực hiện dài nhất • Ưu tiên công việc có nhiều công việc khác tiếp theo sau nhất • Ưu tiên công việc có thời gian ngắn nhất • Ưu tiên công việc có ít công việc khác tiếp theo sau nhất Bước 7. Tính hiệu quả của dây chuyền 9/26/2017 127 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.3. Bố trí sản xuất theo chức năng 5.3.1. Khái niệm Bố trí theo quá trình, hay còn gọi là bố trí theo chức năng thực chất là nhóm những công việc tương tự nhau thành những bộ phận có cùng quá trình hoặc chức năng thực hiện. Sản phẩm trong quá trình chế tạo di chuyển từ bộ phận này sang bộ phận khác theo trình tự các công đoạn phải thực hiện. 9/26/2017 128 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.3. Bố trí sản xuất theo chức năng 5.3.1. Khái niệm Đối tượng áp dụng:  Phù hợp với hình thức sản xuất gián đoạn, chủng loại và mẫu mã sản phẩm đa dạng  Thể tích sản phẩm tương đối nhỏ  Đơn hàng thường xuyên thay đổi  Cần sử dụng một máy cho hai hay nhiều công đoạn  Sản phẩm hoặc các bộ phận, chi tiết sản phẩm đòi hỏi quá trình chế biến khác nhau, sự di chuyển của các thành phẩm, bán thành phẩm theo con đường khác nhau 9/26/2017 129 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.3.2. Phương pháp thực hiện 5.3.2.1 Phương pháp lưới Muther Mối quan hệ giữa các bộ phận:  A: Tuyệt đối cần thiết (Absolutely necessary)  E: Đặc biệt quan trọng (Especically important)  I: Quan trọng (Important)  O: Bình thường (Ordinary closeness)  U: Không quan trọng (Unimportant)  X: Không thể đặt gần nhau (Undesirable) 9/26/2017 130 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.3.2. Phương pháp thực hiện 5.3.2.2 Phương pháp tối thiểu hóa chi phí Bước 1: Xây dựng ma trận thể hiện dòng di chuyển của các chi tiết từ bộ phận này sang bộ phận khác. Bước 2: Xác định diện tích cần thiết cho mỗi bộ phận sản xuất và khoảng cách giữa từng bộ phận. Bước 3: Xác định phương án bố trí mặt bằng ban đầu. Bước 4: Xác định chi phí của phương án ban đầu. Bước 5: Bằng phép thử đúng và sai tìm cách bố trí mặt bằng có khả năng sao cho tổng chi phí vận chuyển nhỏ nhất. 9/26/2017 131 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.4 Bố trí cố định Bố trí cố định là hình thức bố trí sản xuất mà sản phẩm cố định ở một vị trí trong khi máy móc thiết bị, vật tư và lao đông được chuyển đến để tiến hành sản xuất, hình thành lên sản phẩm. Bố trí cố định phù hợp với quy trình sản xuất dự án. 9/26/2017 132 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.4 Bố trí cố định Đối tượng áp dụng: Sản xuất các sản phẩm dễ vỡ, cồng kềnh, khối lượng lớn, không thể di chuyển được. Ví dụ: sản xuất máy bay, đóng tàu thủy, những công trình xây dựng, xây lắp, 9/26/2017 133 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.5. Bố trí hỗn hợp Là việc kết hợp các hình thức hay kiểu bố trí mặt bằng sản xuất trình bày ở trên nhằm phát huy ưu điểm và hạn chế nhược điểm của những hình thức này.  Một số dạng bố trí mặt bằng kết hợp giữa các hình thức:  Bố trí mặt bằng sản xuất dạng tế bào  Bố trí theo nhóm  Hệ thống sản xuất linh hoạt. 9/26/2017 134 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_1_chuong_5_bo_tri_mat_bang_san_x.pdf