Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp - Chương 4: Lựa chọn địa điểm

Đánh giá các giải pháp thay thế về địa điểm

Đánh giá dựa trên nhiều yếu tố

 Xác định các yếu tố có ảnh hưởng quan trọng đến các quyết

định địa điểm

 Gán các trọng số cho các yếu tố này

 Đánh giá các giải pháp thay thế bằng điểm số theo từng yếu tố

liên quan

 So sánh các giải pháp dựa trên điểm số kết hợp

(Lựa chọn giải pháp thay thế có điểm số kết hợp cao nhất)

5. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy và

phương pháp địa điểm trung tâm

5.1. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy

5.1.1. Chiến lược định vị nhà máy theo nhiều sản phẩm

5.1.2. Chiến lược định vị nhà máy theo thị trường

5.1.3. Chiến lược định vị nhà máy theo quy trình sản xuất

5.1. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy

5.1.1. Chiến lược định vị nhà máy theo nhiều sản phẩm

Tất cả các công đoạn sản xuất ra sản phẩm được tiến hành

trong một nhà máy riêng biệt

5.1.2. Chiến lược định vị nhà máy theo thị trường

Phục vụ nhu cầu cho một vùng thị trường hoặc một vùng

địa lý nhất định

5.1.3. Chiến lược định vị nhà máy theo quy trình sản xuất

Tập trung vào các khía cạnh khác nhau của quy trình xử lý

pdf7 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 1081 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp - Chương 4: Lựa chọn địa điểm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Vũ Lệ Hằng 1 1. Sự cần thiết và tầm quan trọng của các quyết định địa điểm 1.1. Sự cần thiết 1.2. Tầm quan trọng 2. Mục tiêu và các lựa chọn địa điểm 2.1. Mục tiêu 2.2. Các lựa chọn địa điểm 3. Những yếu tố tác động đến các quyết định lựa chọn địa điểm 3.1. Các yếu tố vùng hoặc quốc gia 3.2. Yếu tố cộng đồng dân cư 3.3. Yếu tố mặt bằng CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM Vũ Lệ Hằng 2 4. Đánh giá các giải pháp thay thế về địa điểm 4.1. Phân tích chi phí - Số lượng cho địa điểm 4.2. Đánh giá dựa trên nhiều yếu tố 5. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy và phương pháp địa điểm trung tâm 5.1. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy 5.2. Phương pháp địa điểm trung tâm CHƯƠNG 4. LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM 3Vũ Lệ Hằng 1. Sự cần thiết và tầm quan trọng của các quyết định địa điểm 1.1. Sự cần thiết  Việc tìm kiếm các địa điểm mới:  Giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường (VD: Coca-cola)  Đáp ứng nhu cầu tăng thêm  Do cạn kiệt yếu tố đầu vào cơ bản  Do sự chuyển dịch của thị trường  Do chi phí kinh doanh tại một địa điểm này cao hơn so với các địa điểm khác 4Vũ Lệ Hằng 1. Sự cần thiết và tầm quan trọng của các quyết định địa điểm 1.2. Tầm quan trọng của các quyết định địa điểm  Là quyết định dài hạn  Tác động đến chi phí hoạt động, thu nhập cũng như việc vận hành hệ thống  Liên quan đến các phạm vi quyết định khác 25Vũ Lệ Hằng 2. Mục tiêu và các lựa chọn địa điểm 2.1. Mục tiêu  Đối với tổ chức hoạt động vì lợi nhuận: dựa trên tiềm năng về lợi nhuận  Đối với tổ chức phi lợi nhuận: dựa trên hiệu quả kinh tế - xã hội  Tổ chức lựa chọn những địa điểm chấp nhận được mà không tìm một địa điểm tốt nhất 6Vũ Lệ Hằng 2. Mục tiêu và các lựa chọn địa điểm 2.2. Các lựa chọn địa điểm  Mở rộng địa điểm hiện tại  Thêm địa điểm mới và vẫn giữ nguyên các địa điểm hiện tại  Bỏ địa điểm cũ và chuyển sang một địa điểm mới  Giữ nguyên địa điểm hiện tại 7Vũ Lệ Hằng 3.1. Các yếu tố vùng hoặc quốc gia  Nguồn nguyên liệu  Thị trường  Lao động 3. Những yếu tố tác động đến các quyết định lựa chọn địa điểm 8Vũ Lệ Hằng 3.1. Các yếu tố vùng hoặc quốc gia  Nguồn nguyên liệu  Doanh nghiệp định vị tại nguồn nguyên liệu (VD: khai thác gỗ, đánh bắt cá)  Sự mau hỏng của các yếu tố đầu vào  Chi phí vận chuyển nguyên liệu đầu vào lớn hơn chi phí vận chuyển thành phẩm 3. Những yếu tố tác động đến các quyết định lựa chọn địa điểm 39Vũ Lệ Hằng 3.1. Yếu tố vùng hoặc quốc gia  Thị trường  Định vị gần thị trường nhằm tăng tính cạnh tranh  Yếu tố lao động  Mức độ sẵn có của lao động và chi phí lao động  Trình độ chuyên môn của người lao động  Thái độ và quan điểm của người lao động 3. Những yếu tố tác động đến các quyết định lựa chọn địa điểm 10Vũ Lệ Hằng 3.2. Yếu tố cộng đồng dân cư  Quy mô của cộng đồng  Thái độ, quan điểm của cộng đồng  Các điều kiện sinh hoạt của người lao động 3. Những yếu tố tác động đến các quyết định lựa chọn địa điểm 11Vũ Lệ Hằng 3.3. Yếu tố mặt bằng  Đánh giá về địa chất, khí tượng, tài nguyên  Chi phí thuê đất  Không gian cho việc mở rộng  Cơ sở hạ tầng 3. Những yếu tố tác động đến các quyết định lựa chọn địa điểm 12Vũ Lệ Hằng 4.1. Phân tích chi phí - số lượng cho địa điểm  Xác định chi phí cố định (FC), chi phí biến đổi (VC) cho từng giải pháp thay thế về địa điểm  Vẽ đường tổng chi phí (TC) của các giải pháp thay thế trên cùng một đồ thị  Xác định địa điểm cho chi phí nhỏ nhất đối với từng mức đầu ra mong đợi 4. Đánh giá các giải pháp thay thế về địa điểm 413Vũ Lệ Hằng 4.1. Phân tích chi phí - số lượng cho địa điểm  VD 1: Công ty X đang cân nhắc lựa chọn một trong 4 địa điểm sau 4. Đánh giá các giải pháp thay thế về địa điểm 35200.000D 20150.000C 30100.000B 11250.000A VCu ($)FC/năm ($)Địa điểm 14Vũ Lệ Hằng  VD 1:  Vẽ các đường tổng chi phí cho các địa điểm trên cùng một đồ thị  Xác định khoảng đầu ra tốt nhất cho mỗi giải pháp (khoảng có chi phí thấp nhất)  Nếu số lượng đầu ra mong đợi là 8.000 đv/năm, địa điểm nào được lựa chọn 4. Đánh giá các giải pháp thay thế về địa điểm 15Vũ Lệ Hằng  Ví dụ 1: TCA = 250.000 + 11Q TCB = 100.000 + 30Q TCC = 150.000 + 20Q TCD = 200.000 + 35Q 4. Đánh giá các giải pháp thay thế về địa điểm 16Vũ Lệ Hằng Ví dụ 517Vũ Lệ Hằng 4.2. Đánh giá dựa trên nhiều yếu tố  Xác định các yếu tố có ảnh hưởng quan trọng đến các quyết định địa điểm  Gán các trọng số cho các yếu tố này  Đánh giá các giải pháp thay thế bằng điểm số theo từng yếu tố liên quan  So sánh các giải pháp dựa trên điểm số kết hợp (Lựa chọn giải pháp thay thế có điểm số kết hợp cao nhất) 4. Đánh giá các giải pháp thay thế về địa điểm 18Vũ Lệ Hằng 4. Đánh giá các giải pháp thay thế về địa điểm  VD 2: 66,568,51,0Tổng 0,25*90 = 22,50,25*60 = 1590600,25Thị trường 0,2*55 = 110,2*75 = 1555750,2Nguồn nước 0,2 *60 = 120,2*70 = 1460700,2Chi phí lao động 0,35 * 60 = 210,35*70 = 24,560700,35Sự gần nguồn nguyên liệu BABA Điểm số kết hợpĐiểm số Trọng số Yếu tố 19Vũ Lệ Hằng 5. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy và phương pháp địa điểm trung tâm 5.1. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy 5.1.1. Chiến lược định vị nhà máy theo nhiều sản phẩm 5.1.2. Chiến lược định vị nhà máy theo thị trường 5.1.3. Chiến lược định vị nhà máy theo quy trình sản xuất 20Vũ Lệ Hằng 5.1. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy 5.1.1. Chiến lược định vị nhà máy theo nhiều sản phẩm Tất cả các công đoạn sản xuất ra sản phẩm được tiến hành trong một nhà máy riêng biệt 5.1.2. Chiến lược định vị nhà máy theo thị trường Phục vụ nhu cầu cho một vùng thị trường hoặc một vùng địa lý nhất định 5.1.3. Chiến lược định vị nhà máy theo quy trình sản xuất Tập trung vào các khía cạnh khác nhau của quy trình xử lý 621Vũ Lệ Hằng 5. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy và phương pháp địa điểm trung tâm 5.2. Phương pháp địa điểm trung tâm  Là phương pháp xác định địa điểm tại vị trí trung tâm của nhiều địa điểm khác nhằm tối thiểu hoá chi phí phân phối sản phẩm  Trình tự thực hiện  Xác định toạ độ của các địa điểm tiếp nhận  Xác định toạ độ cho địa điểm trung tâm trong 2 trường hợp: 22Vũ Lệ Hằng 5. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy và phương pháp địa điểm trung tâm 5.2. Phương pháp địa điểm trung tâm  Nếu số lượng được chuyển tới các nơi nhận là như nhau thì toạ độ cho địa điểm trung tâm n x x i ∑ = n y y i ∑ = Toạ độ x của địa điểm tiếp nhận thứ i Toạ độ y của địa điểm tiếp nhận thứ i Số các địa điểm tiếp nhận Toạ độ của địa điểm trung tâmx y ix iy n 23Vũ Lệ Hằng 5. Chiến lược địa điểm cho nhiều nhà máy và phương pháp địa điểm trung tâm 5.2. Phương pháp địa điểm trung tâm  Nếu số lượng được chuyển đến các nơi tiếp nhận là khác nhau thì toạ độ cho địa điểm trung tâm ∑ ∑ = i ii Q Qx x ∑ ∑ = i ii Q Qyy Số lượng sản phẩm được chuyển đến nơi tiếp nhận i Toạ độ x,y của địa điểm tiếp nhận thứ iix iy iQ 24Vũ Lệ Hằng  VD: Xác định tọa độ cho địa điểm trung tâm trong 2 trường hợp 5.2. Phương pháp địa điểm trung tâm Nơi tiếp nhận Tọa độ x Tọa độ y A 2 2 B 4 6 C 7 3 D 8 7 725Vũ Lệ Hằng 5.2. Phương pháp địa điểm trung tâm  VD:  TH1: Khối lượng sp được chuyển tới các nơi nhận là như nhau  TH2: Khối lượng sp được chuyển tới các nơi nhận là khác nhau với số liệu như sau:  Nơi tiếp nhận: A: 800 sp; B: 900 sp; C: 200 sp; D: 100 sp 26Vũ Lệ Hằng 5.2. Phương pháp địa điểm trung tâm 5.2. Phương pháp địa điểm trung tâm A * * B * C * D 0 x y 2 4 7 8 7 6 3 2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_san_xuat_va_tac_nghiep_chuong_4_lua_chon.pdf