Các hàm tài chính trong EXCEL
1. EFFECT: tính LS thực (theo năm) theo LS danh
nghĩa và số kỳ ghép lãi trong năm
2. NOMINAL: tính LS danh nghĩa theo LS thực và
kỳ ghép lãi trong năm
3. FVSCHEDULE: tính giá trị của một khoảng đầu
tư ban đầu qua các mức LS biến đổi
4. FV: tính giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ
đều, LS không đổi
5. PV: hiện giá của một chuỗi tiền tệ đều, LS
không đổi
246. PMT: tính giá trị của mỗi kỳ khoản phát sinh
trong một chuỗi tiền tệ đều khi biết FV hoặc PV
7. RATE: tính LS của một chuỗi tiền tệ đều
8. NPER: số kỳ khoảng phát sinh của một chuỗi
tiền tệ đều, LS không đổi
9. NPV: hiện giá một chuỗi tiền tệ tổng quát phát
sinh cuối kỳ, LS chiếc khấu không đổi
10. XNPV: hiện giá thuần của một chuỗi tiền tệ
biến đổi và phát sinh không theo kỳ khoảng
nhất định
11. IRR: LS của một chuỗi tiền tệ tổng quát phát
sinh cuối kỳ (tỷ suất hoàn vốn nội bộ)
12. XIRR: tỷ suất hoàn vốn nội bộ của dòng tiền
tệ phát sinh không theo định kỳ mà gắn với
những thời điểm cụ thể
2
Chương 6
GÍA TRỊ CỦA TiỀN TỆ
THEO THỜI GIAN
1
Giá trị của tiền tệ theo thời gian
Giá trị tương lai và lãi tích hợp
Hiện giá của tiền tệ
Ứng dụng của hiện giá
Lạm phát và giá trị của tiền tệ theo
thời gian
2
6.1. Giá trị tương lai và lãi tích
hợp
6.1.1. Lãi đơn
6.1.2. Lãi kép
6.1.3. Lãi suất
3
6.1.1. Lãi đơn
Lãi tính trên vốn gốc 1 lần
I: Tiền lãi
P: Vốn đầu tư ban đầu
S: Giá trị tích luỹ cuối
cùng
r: Lãi suất
t: Thời gian đầu tư
trPI **
trPPIPS **
Microsoft Office
Excel Worksheet
4
6.1.2. Lãi kép
Lãi các kỳ trước được nhập chung vào
vốn gốc để tính lãi tiếp cho kỳ sau
5
n
n rPvFv )1(*
Pv: Giá trị hiện tại của tiền tệ
Fvn: Giá trị tương lai vào năm (n)
Microsoft Office
Excel Worksheet
6.1.3. Lãi suất
6
%100x
P
I
tudauvontong
laitien
suatlai
6.1.4. Lãi suất danh nghĩa và
lãi suất thực
LS danh nghĩa: thời gian ghép lãi
không trùng thời gian phát biểu
VD: LS 5%/năm, ghép lãi theo quý
5% là LS danh nghĩa
7
6.1.4. Lãi suất danh nghĩa và
lãi suất thực
Lãi suất thực: thời gian ghép lãi trùng
thời gian phát biểu
VD: LS 12%/năm, ghép lãi theo năm
12% là LS thực
8
Tính LS thực theo thời điểm
9
1)1( 12
mii
i1: LS thực tại thời điểm ban đầu
i2: LS thực tại thời điểm tính
toán
m: Số lần trả lãi trong kỳ
Microsoft Office
Excel Worksheet
Tính LS thực từ LS danh nghĩa
10
11
*
nm
R
m
r
i
iR: LS thực tại thời điểm tính toán
r: LS danh nghĩa (năm)
m: số lần trả lãi trong năm
n: số năm trong kỳ
Microsoft Office
Excel Worksheet
6.1.5. Giá trị tương lai của một
khoản tiền tệ đơn
11
n
n rPvFv )1(*
Microsoft Office
Excel Worksheet
Fvn: Giá trị tiền tệ vào kỳ n
Pv: Giá trị hiện tại của vốn đầu tư
r: Lãi suất kỳ
6.1.6. Giá trị tương lai của một
chuỗi tiền tệ
Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ
không đều
Giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ
đều
12
6.1.6.1. Giá trị tương lai của
một chuỗi tiền tệ không đều
Dòng tiền tệ: dòng vào hoặc ra của
tiền tệ tại mỗi thời điểm, liên tục
trong nhiều thời đoạn và quy ước đặt
vào đầu và cuối mỗi thời đoạn
13
Microsoft Office
Word Document
6.1.6.2. Giá trị tương lai của
một chuỗi tiền tệ đều
14
Microsoft Office
Excel Worksheet
Chuỗi tiền tệ cuối kỳ
r
r
ArAFV
nn
t
in 1)1()1(
1
Chuỗi tiền tệ đầu kỳ
r
r
rAFV
n 1)1(
)1(
n
t
inr
1
)1( Thừa số tiền lãi – Bảng C
6.2. Hiện giá của tiền tệ
Hiện giá của một khoản tiền tệ đơn
Hiện giá của một chuỗi tiền tệ
15
6.2.1. Hiện giá của một khoản
tiền tệ đơn
Hiện giá: Giá trị tính đổi về hiện tại
của dòng tiền tương lai.
Chiếc khấu: Phương pháp tính giá trị
của một khoản tiền tệ đơn hoặc chuỗi
tiền tệ trong tương lai.
16
nn
r
FVPV
1
1
Microsoft Office
Excel Worksheet
n
r1
1
Thừa số hiện giá – Bảng B
6.2.2. Hiện giá của một chuỗi
tiền tệ
Hiện giá chuỗi tiền tệ không đều
Hiện giá chuỗi tiền tệ đều
17
6.2.2.1. Hiện giá chuỗi tiền tệ
không đều
0 1 2 3 n
A0 A1 A2 A3 An
18
nn r
A
r
A
r
APV
1
1
...
1
1
1
1
1100
Microsoft Office
Word Document
6.2.2.2. Hiện giá chuỗi tiền tệ
đều
19
0 1 2 3 n
A0 A1 A2 A3 An
A0=A1=A2=A3==An=A
n
t
t
r
APV
1 1
1
n
t
t
r1 1
1
: nhân tố hiện giá
6.2.2.2. Hiện giá chuỗi tiền tệ
đều
20
n
t
n
n
n
t r
r
rr
r
r1
)1(1
1
11
1
1
Microsoft Office
Excel Worksheet
Dòng tiền phát sinh cuối năm
Dòng tiền phát sinh đầu năm
1
0
)1()1(1
1
1n
t
n
t r
r
r
6.3. Ứng dụng của hiện giá
Bài toán trả góp
Lãi suất thực của khoản đầu tư
21
r
r
PV
nrIF
PV
r
PV
PMT
n
D
n
t
t
11
,:
1
1
1
Microsoft Office
Excel Worksheet
1 n
PV
FV
r Microsoft Office Excel Worksheet
6.4. Lạm phát và giá trị của
tiền tệ theo thời gian
Lạm phát: giá cả tăng lên hay tiền
mất giá
Chỉ số giá tiêu dùng – Rổ hàng hoá
LS danh nghĩa: chưa loại trừ yếu tố
LP
LS thực = LS danh nghĩa - LP
22
6.4. Lạm phát và giá trị của
tiền tệ theo thời gian
23
LP
LS
r danhnghiathuc
1
1
thucr
dinhcotoanthanhkhoan
PV
1
Microsoft Office
Excel Worksheet
Các hàm tài chính trong EXCEL
1. EFFECT: tính LS thực (theo năm) theo LS danh
nghĩa và số kỳ ghép lãi trong năm
2. NOMINAL: tính LS danh nghĩa theo LS thực và
kỳ ghép lãi trong năm
3. FVSCHEDULE: tính giá trị của một khoảng đầu
tư ban đầu qua các mức LS biến đổi
4. FV: tính giá trị tương lai của một chuỗi tiền tệ
đều, LS không đổi
5. PV: hiện giá của một chuỗi tiền tệ đều, LS
không đổi
24
6. PMT: tính giá trị của mỗi kỳ khoản phát sinh
trong một chuỗi tiền tệ đều khi biết FV hoặc PV
7. RATE: tính LS của một chuỗi tiền tệ đều
8. NPER: số kỳ khoảng phát sinh của một chuỗi
tiền tệ đều, LS không đổi
9. NPV: hiện giá một chuỗi tiền tệ tổng quát phát
sinh cuối kỳ, LS chiếc khấu không đổi
10. XNPV: hiện giá thuần của một chuỗi tiền tệ
biến đổi và phát sinh không theo kỳ khoảng
nhất định
11. IRR: LS của một chuỗi tiền tệ tổng quát phát
sinh cuối kỳ (tỷ suất hoàn vốn nội bộ)
12. XIRR: tỷ suất hoàn vốn nội bộ của dòng tiền
tệ phát sinh không theo định kỳ mà gắn với
những thời điểm cụ thể
25
13. IPMT: lãi phải trả trong kỳ của một
khoản vay trả dần bằng kỳ khoản cố
định
14. PPMT: nợ gốc trả trong kỳ của một
khoản vay trả dần định kỳ bằng kỳ
khoản cố định
15. CUMPRINC: nợ gốc đã trả giữa hai
kỳ bất kỳ của một khoản vay trả dần
định kỳ bằng kỳ khoản cố định.
TLTK: Toán tài chính – PGS. TS. Nguyễn
Ngọc Định
26