Bài giảng Quản trị tài chính quốc tế - Trịnh Minh Hiền

I. GIỚI THIỆU VỀ THỊ TRƯỜNG

OPTIONS53

1. Giới thiệu về tiêu chuẩn OPTIONS trên thị trường Philadelphia

2. Các vị thế OPTIONS

 Vị thế mua trên hợp đồng call OPTIONS

 Vị thế bán trên hợp đồng call OPTIONS

 Vị thế mua trên hợp đồng put OPTIONS

 Vị thế bán trên hợp đồng put OPTIONS

3. Điều kiện thỏa thuận của hợp đồng

 Contract size: SFr 62.500

 Exercise price: $0.64 per SFr

 OPTIONS premium: $0.02 per SFr ($1.250 per contract)

 Expiration date: June 05

II. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ54

III. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ

vị thế mua trên hợp đồng call OPTIONS

-625

-1,250

-1,875

0

1,875

1,250

625

2,500

Breakeven price

$0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68

Exercise price

Limited loss

Potential frofit up

$0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68

Out of the money At the money In the money

Spot price of SFr at

expriration55

III. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ

vị thế bán trên hợp đồng call OPTIONS

-625

-1,250

-1,875

0

1,875

1,250

625

2,500

Breakeven price

$0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68

Exercise price

Limited profit

Potential loss up

$0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68

In the money At the money Out of the money

Spot price of SFr at

expriration56

III. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ

vị thế mua trên hợp đồng put OPTIONS

-625

-1,250

-1,875

0

1,875

1,250

625

2,500

Breakeven price

$0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68

Exercise price

Limited loss

Potential frofit up

$0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68

In the money At the money Out of the money

Spot price of SFr at

expriration57

III. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ

vị thế bán trên hợp đồng put OPTIONS

-625

-1,250

-1,875

0

1,875

1,250

625

2,500

Breakeven price

$0.585 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68

Exercise price

Limited loss

Limited frofit

$0.585 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68

Out of the money At the money In the money

Spot price of SFr at

expriration58

Ví dụ: Một nhà nhập khẩu Mỹ cần thanh toán

62.500 SFr, cho nhà Xuất khẩu Thụy Sĩ trong

vòng 60 ngày. Nhà Nhập khẩu có thể mua call

OPTIONS SFr kiểu Châu Aâu thực hiện sau

60 ngày. Giả sử giá call OPTIONS là

$0.02/SFr và giá thực hiệ

pdf106 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính quốc tế - Trịnh Minh Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4. Nhà đầu tư lời $1.242.64 New York ZurichLondon Bắt đầu $1.000.000 SFr 1.599.744,04£505.448,35 Kết thúc $1.001.242,64 $0.6251/SFr SFr 3.1650/£ $1.9809/£ 31  Công ty có thể giảm rủi ro hối đoái của họ bằng cách sử dụng hợp đồng forward để chốt tỷ giá giao dịch tiền tệ trong tương lai;  Lời hoặc lỗ trên hợp đồng forward thể hiện trên sự chêch lệch giữa giá kỳ hạn và giá giao ngay ở thời điểm đáo hạn hợp đồng;  Yết giá forward: Yết giá cho khách hàng thường là actual price hay outright price. Ví dụ: $0.007960/Y; Yết giá của dealer, thường chỉ là mức bù, trừ kỳ hạn so với giá giao ngay; mức chênh lệch này gọi là giá swap (Swap rate). 2. THỊ TRƯỜNG FORWARD 32 Ví dụ về tính giá forward từ giá swap Spot 30-day 90-day 180- day £:$2.0015-3019-17 26-22 42-35 SFr:$0.6963-68 4-6 9-14 25-38 Giá outright như sau: £ SFr Thời hạn Bid Ask Spread Bid Ask Spread Spot $2.0015 $2.0030 0.075 $0.6963 $0.6968 0.086 30-day 1.9996 2.0013 0.085 0.6967 0.6974 0.100 90-day 1.9989 2.0008 0.095 0.6972 0.6982 0.143 180-day 1.9973 1.9995 0.110 0.6988 0.7005 0.257 2. THỊ TRƯỜNG FORWARD 33  Sử dụng hợp đồng kỳ hạn để quản trị rủi ro hối đoái từ phương trình cân bằng lãi suất;  IRP nêu rằng đồng tiền của quốc gia với lãi suất thấp sẽ có mức bù kỳ hạn so với đồng tiền có mức lãi suất cao;  Chúng ta có phương trình cân bằng lãi suất:  Nếu cân bằng này không được lập chúng ta sẽ có cơ hội arbitrage. 3. ARBITRAGE BẰNG HĐ FORWARD 1 + rh 1 + rf e0f1 ------= 1 + rh 1 + rf e0 f1 -------- ----= 34 Minh họa: Giả sử rằng nhà đầu tư có $1.000.000 đầu tư trong 90 ngày. Lãi suất và tỷ giá niêm yết trên thị trường như sau: 8%/năm (2%/90 ngày) đối với dollar, 6%/năm (1.5%/90 ngày) đối với SFr Spot: SFr1.5311/$ (f), 90-ngày forward: SFr 1.5236/$ (F) Giải pháp: (Nếu F = 1.5236, f = 1.5236 thì không có cơ hội arbitrage). 1. Chuyển $1.000.000 sang SFr, ta nhận được SFr 1.531.100 để đầu tư; 2. Bán SFr kỳ hạn 90 ngày với tỷ giá SFr 1.5236/$; 3. Đầu tư SFr 1.531.100 với lãi suất 1.5% trong 90 ngày, sau 90 ngày nhà đầu tư nhận được SFr 1.554.066,50; 4. Đồng thời, một giao dịch khác được tiến hành, là bán SFr 1.554.066,50 kỳ hạn. Nhà đầu tư nhận gần $1.020.000 sau 90 ngày; 5. Nếu không có giao dịch phí nhà đầu tư sẽ lời $20.000. Nhưng nếu tính cả lãi suất (2% / 90 ngày) của USD thì nhà đầu tư xem như không có lời. 3. ARBITRAGE BẰNG HĐ FORWARD 35 New York Zurich: today Bắt đầu $1.000.000 SFr 1.533.110 Kết thúc $1.020.000 1. Chuyển sang SFr 2. Đầu tư với r=1.5% 3. Bán SFr kỳ hạn 90 ngày Zurich: 90 days SFr 1.554.066,50 3. ARBITRAGE BẰNG HĐ FORWARD 36 Minh họa khác về cơ hội arbitrage: Giả sử lãi suất và tỷ giá niêm yết trên thị trường như sau: 7%/năm đối với dollar, 12%/năm đối với £ Spot: £ =$1.75, one year forward: $1.68 Nhà đầu tư có cơ hội arbitrage không? Làm thế nào để tận dụng? Giải pháp: F = 1.68 < f = 1.6718 ta sẽ bán £ kỳ hạn 1 năm, sau đó: 1. Vay $1.000.000 ở NY với r = 7%, sau 1 năm nhà đầu tư trả $1.070.000; 2. Chuyển $1.000.000 sang £, nhận £571.428,57; 3. Đầu tư £ 571.428,57 với lãi suất 12%/năm, sau 1năm nhà đầu tư nhận được £ 640.000 4. Đồng thời, một giao dịch khác được tiến hành, là bán £640.000 kỳ hạn. Nhà đầu tư nhận $1.075.200 sau 1 năm; 5. Nếu không có giao dịch phí nhà đầu tư sẽ lời $5.200. 3. ARBITRAGE BẰNG HĐ FORWARD 37 New York London: today 1. Bắt đầu, vay $1.000.000, r=7%/n, sẽ trả $1.070.00 £571.428,57 Kết thúc $1.075.200 2. Chuyển sang £ 3. Đầu tư với r=12% 4. Bán £ kỳ hạn London: 1 year £640.000 3. ARBITRAGE BẰNG HĐ FORWARD 38 4. ARBITRAGE – ĐẢM BẢO CHI PHÍ Chi phí đảm bảo và cơ hội arbitrage: Một công ty của Thụy Sĩ phải thanh toán $100.000 trong 6 tháng tới. Họ có thể so sánh các khả năng sau:  Sử dụng thị trường kỳ hạn, bằng cách mua kỳ hạn đồng SFr với tỷ giá F;  Giao dịch trên thị trường tiền tệ: Vay trên thị trường một lượng FF ---> chuyển sang $ ---> đầu tư $ này với lãi suất r sao cho có được $100.000 sau 6 tháng;  So sánh 2 khả năng để xác định lựa chọn khả năng tối ưu. 39 5. QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ Ví dụ: Một công ty con của Mỹ tại Pháp tiến hành chia cổ tức. Cùng lúc đó, công ty mẹ quyết định tăng vốn cho một công ty con khác ở Đức bằng tiền cổ tức được chia. Công ty nên mua DM ở thị trường nào nếu công ty mẹ ở Mỹ nhận được yết giá như sau:  Tại NH Mỹ: $ 0.3660-62/DM $ 0.1877-79/FF  Tại NH Pháp FF 5.3250-60/$ FF 1.9495-99/DM  Tại NH Đức DM 2.7310-20/$ DM 0.5128-30/FF 40 5. QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ Tỷ giá mua giữa SFr/FF trên các thị trường sẽ là:  Tại NY: SFr:FF = (SFr:$) x ($:FF) = 0.3662 x 1/0.1877 = 1.9509  Tại Paris FF 1.9499/SFr  Tại Frankfurt SFr:FF = 1/0.5128 = 1.9500 Vậy công ty đa quốc gia của Mỹ sẽ mua SFr bằng FF tại thị trường Paris. 41 5. QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ Ví dụ: Một công ty của Pháp mua hàng của công ty Đức, phải thanh toán SFr 100.000 trong 3 tháng tới. Công ty Pháp muốn đảm bảo thanh toán số tiền này. Tỷ giá hối đoái trên thị trường là S: 3.37FF, và F: 3.4FF. Lãi suất trên thị trường tiền tệ Châu Âu là SFr:4%/năm và 5%/năm cho FF. Giải pháp: Trên thị trường kỳ hạn: giá của SFr100.000 là 340.000FF trả sau 3 tháng; Trên thị trường tiền tệ: Công ty Pháp sẽ đầu tư B SFr với lãi suất 8% sao cho sau 3 tháng nhận được SFr100.000. Công ty sẽ cần: (100.000: (1+0.02))=SFr 98.039,2 ở hiện tại; Để có số SFr này công ty cần đầu tư 98.039,2 x 3.37 = FF 330.392,15; Nếu công ty không có tiền ngay công ty có thể vay trên thị trường tiền tệ với lãi suất 1.25%/3 tháng. Vậy công ty phải thanh toán FF 334522.05; Vậy vay ở thị trường tiền tệ sẽ rẻ hơn FF 5477.95. 42 5. QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ Một nhà xuất khẩu người Pháp muốn bán SFr 1.000.000 thu từ xuất khẩu. Ngày 1.3, tỷ giá hối đoái trên thị trường giao ngay là  SFr = 3.3420 FF tại Paris  SFr = 0.5970 $ tại Frankfurt  USD= 5.6120 FF tại Paris và Frankfurt  Chi phí cho mỗi lần giao dịch là 182FF. Nhà xuất khẩu sẽ tiến hành giao dịch theo tỷ giá nào và trên thị trường nào thì hiệu quả nhất? 43 5. QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI TRÊN THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ  Nhu cầu của nhà xuất khẩu Pháp là bán SFr và mua FF. Như vậy anh ta sẽ tính toán sao cho mua được nhiều FF nhất với SFr 1.000.000. Các khả năng có thể xảy ra:  Tại Paris, Bán 1.000.000 SFr, công ty Pháp sẽ nhận 3.342.000FF trừ giao dịch phí là 182FF, công ty nhận được 3.341.818FF  Tại Frankfurt, bán SFr mua $ sau đó dùng $ mua FF. Kết quả là công ty nhận 3.350.364FF -(182 x 2)= 3.350.000F  Vậy nếu giao dịch thông qua đồng USD, công ty thu thêm 8.182 FF so với giao dịch trực tiếp tại Paris. 44 CHƯƠNG IV - HỢP ĐỒNG GIAO SAU (FUTURES) / KỲ HẠN (FORWARD) LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CÁC THỊ TRƯỜNG FUTURES  The Chicago Board of Trade (CBOT) được thành lập năm 1848. Bao gồm: bắp, yến, đậu nành, bột mì, trái phiếu kho bạc trung và dài hạn;  Năm 1919 thị trường Chicago Produce Exchange đổi thành Chicago Mercantile Exchange (CME) và được tổ chức lại cho giao dịch futures;  Thị trường tiền tệ quốc tế (IMM) được hình thành như là một chi nhánh của CME vào năm 1972 để giao dịch futures về ngoại tệ. 45 HỢP ĐỒNG FUTURES Hợp đồng Futures: là một thỏa thuận để mua hoặc bán một tài sản vào một thời điểm chắc chắn trong tương lai với một mức giá xác định. Hợp đồng Futures về tiền tệ;  So sánh hợp đồng Futures và Forward. 46 SO SÁNH HỢP ĐỒNG FUTURES VÀ HỢP ĐỒNG FORWARD FORWARD FUTURES  GI AO DÒCH BAÈNG TEL EPHON E HOAËC F AX  LUAÄT LEÄ RI EÂNG D O CAÙC BEÂN THOÛA THUAÄN  HÔN 90% HÔÏP Ñ OÀNG ÑÖÔÏC THÖÏC HI EÄN BAÈNG CHUYEÅN GI AO  KHOÂNG COÙ HÔÏP Ñ OÀNG TI EÂU CHUAÅN  CHUYEÅN GI AO VAØO BAÁT CÖÙ THÔØI ÑI EÅM D O NGAÂN HAØNG Ñ EÀ NGHÒ  THAN H TOAÙN VAØO NGAØY D O HAI BEÂN THOÛA THUAÄN  CHI PHÍ CUÛA HÔÏP Ñ OÀNG FOR WARD DÖÏA TR EÂN CHEÂNH LEÄCH GI AÙ M UA VAØ BAÙN  KHOÂNG YEÂU CAÀU K YÙ QUÕ Y  RUÛI RO TÍN D UÏNG COÙ THEÅ XAÛ .Y R A  GI AO DÒCH ÔÛ SAØN GI AO DÒ CH  LUAÄT LEÄ RI EÂNG ÑÖÔÏC QUI ÑÒNH BÔÛI UÛY BAN GI AO DÒ CH F UTUR ES HAØNG HOÙA  THAÁP HÔN 1% HÔÏP Ñ OÀNG ÑÖÔÏC CHUYEÅN GI AO THÖÏC TEÁ TR EÂN IMM  HÔÏP Ñ OÀNG ÑÖÔÏC CHUAÅN HOÙA  CHUYEÅN GI AO VAØO NGAØY QUI ÑÒNH TR EÂN IMM  THAN H TOAÙN HAØNG NGAØY  NHAØ Ñ AÀU TÖ TR AÛ PHÍ M OÂI GIÔÙI Ñ EÅ M UA VAØ BAÙN  KYÙ QUÙY ÑÖÔÏC YEÂU CAÀU  PHOØNG THAN H TOAÙN BUØ TRÖØ TRÔÛ THAØNH M OÄT BEÂN CUÛA M OÃI HÔÏP Ñ OÀNG FUTUR ES, VÌ VAÄY GI AÛM RUÛI RO TÍN D UÏ .NG 47 NHỮNG NGƯỜI THAM GIA THỊ TRƯỜNG FUTURES  Hedgers: hợp đồng futures có thể giúp những người sản xuất lẫn kinh doanh chốt mức giá được nhận hoặc trả;  Speculators: Những người muốn nắm lấy cơ hội thu lợi khi giá cả trên thị trường biến động;  Arbitragers: những người muốn chốt mức lợi nhuận bằng cách kinh doanh trên nhiều thị trường. 48 CƠ CHẾ VẬN HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG FUTURES Ký quỹ: nhà đầu tư sẽ được yêu cầu ký quỹ vào công ty của nhà môi giới (margin account)  Ký quỹ ban đầu (Initial margin)  Ký quỹ duy trì (mainternance margin)  Lệnh gọi nộp tiền (margin call) Thanh toán hàng ngày (marked to the market) Các kiểu lệnh trên thị trường futures 49 KINH DOANH TRÊN THỊ TRƯỜNG FUTURES 1. SỬ DỤNG FUTURES ĐỂ BẢO HỘ 2. SỬ DỤNG FUTURES ĐỂ ĐẦU CƠ 3. KINH DOANH TIỀN TỆ 50 Bảo hộ bằng HĐ Futures # Công ty A, là cty của Mỹ, biết rằng phải thanh toán 1 triệu £ vào 01.12.05, cho hàng mua từ nhà cung cấp Anh. Tỷ giá giao ngay hiện tại (01.09.05) là $1.6920, và giá futures tháng 12.05 trên CME cho £ là $1.6850. # Công ty A, là cty của Mỹ, biết rằng sẽ nhận 3 triệu £ vào tháng 12.2005, cho hàng XK sang Anh. Tỷ giá giao ngay hiện tại là $1.6920, và giá futures tháng 12 trên CME cho £ là $1.6850. 51 CHƯƠNG V THỊ TRƯỜNG OPTIONS 52  Hợp đồng OPTIONS mang lại cho người sở hữu hợp đồng một quyền - nhưng không bắt buộc thực hiện - được bán hoặc mua một công cụ tài chính khác với giá và ngày định sẵn. I. GIỚI THIỆU VỀ THỊ TRƯỜNG OPTIONS 53 1. Giới thiệu về tiêu chuẩn OPTIONS trên thị trường Philadelphia 2. Các vị thế OPTIONS  Vị thế mua trên hợp đồng call OPTIONS  Vị thế bán trên hợp đồng call OPTIONS  Vị thế mua trên hợp đồng put OPTIONS  Vị thế bán trên hợp đồng put OPTIONS 3. Điều kiện thỏa thuận của hợp đồng  Contract size: SFr 62.500  Exercise price: $0.64 per SFr  OPTIONS premium: $0.02 per SFr ($1.250 per contract)  Expiration date: June 05 II. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ 54 III. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ vị thế mua trên hợp đồng call OPTIONS -625 -1,250 -1,875 0 1,875 1,250 625 2,500 Breakeven price $0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68 Exercise price Limited loss Potential frofit up $0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68 Out of the money In the moneyAt the money Spot price of SFr at expriration 55 III. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ vị thế bán trên hợp đồng call OPTIONS -625 -1,250 -1,875 0 1,875 1,250 625 2,500 Breakeven price $0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68 Exercise price Limited profit Potential loss up $0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68 In the money Out of the moneyAt the money Spot price of SFr at expriration 56 III. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ vị thế mua trên hợp đồng put OPTIONS -625 -1,250 -1,875 0 1,875 1,250 625 2,500 Breakeven price $0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68 Exercise price Limited loss Potential frofit up $0.58 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68 Out of the moneyIn the money At the money Spot price of SFr at expriration 57 III. OPTIONS VỀ TIỀN TỆ vị thế bán trên hợp đồng put OPTIONS -625 -1,250 -1,875 0 1,875 1,250 625 2,500 Breakeven price $0.585 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68 Exercise price Limited loss Limited frofit $0.585 $0.60 $0.62 $0.64 $0.66 $0.68 In the moneyOut of the money At the money Spot price of SFr at expriration 58 Ví dụ: Một nhà nhập khẩu Mỹ cần thanh toán 62.500 SFr, cho nhà Xuất khẩu Thụy Sĩ trong vòng 60 ngày. Nhà Nhập khẩu có thể mua call OPTIONS SFr kiểu Châu Aâu thực hiện sau 60 ngày. Giả sử giá call OPTIONS là $0.02/SFr và giá thực hiện là $0.64. IV. BẢO HỘ BẰNG HỢP ĐỒNG OPTIONS 59 a. Chiến lược liên quan đến một OPTIONS đơn lẻ và một chứng khoán. b. Chiến lược Spread. Chiến lược Bull spread Chiến lược Bear spread Chiến lược Butterfly spread c. Chiến lược Straddle d. Chiến lược strangle V. CHIẾN LƯỢC OPTIONS 60 CÁC PHƯƠNG TIỆN TÀI CHÍNH ĐẶC BIỆT KHÁC CHƯƠNG VI 61 I. HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT  Hoán đổi lãi suất là thỏa thuận giữa hai bên để chuyển đổi thanh toán lãi suất vào một thời kỳ đáo hạn nhất định. Hầu hết các giao dịch đều diễn ra trong khoảng từ 2-10 năm. Có hai loại chính là:  Coupon Swaps: một phần sẽ thanh toán bằng lãi suất cố định, phần còn lại sẽ thanh toán theo lãi suất thả nổi;  Basic swaps: toàn bộ thanh toán theo lãi suất thả nổi. 62 MOODY’S INVESTOR SERVICE  Aaa - Chất lượng tốt nhất  Aa - Chất lượng tốt  A - Trung bình cao  Baa - Trung bình  Ba - Có các yếu tố đầu cơ  B - thiếu các đặc tính nhà đầu tư mong muốn  Caa - Yếu, có thể mất khả năng chi trả  Ca - Đầu cơ cao, thường mất khả năng chi trả  C - Điểm thấp nhất STANDARD & POOR’S  AAA - Điểm cao nhất  AA - Cao  A - Trung bình cao  BBB - Trung bình  BB - Có các yếu tố đầu cơ  B - yếu tố đầu cơ cao  CCC-CC - yếu tố đầu cơ hoàn toàn  C - dành cho các trái phiếu không trả lãi  D - Mất khả năng chi trả Phân hạng chứng khoán - tín dụng theo Moody’s Investor service và Standard and Poor’s 63 I. CƠ CHẾ THỰC HIỆN HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT Tình hình của A trước khi thực hiện hoán đổi  A không phải là tổ chức tín dụng được xếp hạng  Khả năng sinh lời của A phụ thuộc vào lãi suất thả nổi  A sẽ thua lỗ nếu lãi suất LIBOR vượt quá 12.75% (13.25 -0.50) vào kỳ đáo hạn Mortage Portfolio A Floating rate lender $100 million portfolio 5 year marurity 13.25% LIBOR +0.5% $100 million loan 5 year marurity 64 I. CƠ CHẾ THỰC HIỆN HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT Tình hình của B trước khi thực hiện hoán đổi  B là một ngân hàng AAA  Vay vốn tài trợ cho khoản cho vay đầu tư bằng nguồn vốn phát hành Eurobond  B sẽ lỗ nếu LIBOR thấp hơn 10.25% (11- 0.75) vào kỳ đáo hạn Loan Portfolio B Eurobond $100 million portfolio 5 year marurity 11% LIBOR +0.75% $100 million loan 5 year marurity 65 I. CƠ CHẾ THỰC HIỆN HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT Thoả thuận hóan đổi lãi suất của A với Bigbank Nhận từ đầu tư 13.25% Trả cho BigBank (11.35%) Nhận từ BigBank LIBOR Trả nợ (LIBOR + 0.50%) Lời 1.40% Mortage Portfolio A Floating rate lender $100 million portfolio 5 year marurity 13.25% LIBOR +0.5% $100 million loan 5 year marurity Bigbank 11.35% LIBOR Normal: $100 million 5 year marurity 66 I. CƠ CHẾ THỰC HIỆN HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT Thoả thuận hoán đổi lãi suất của B với Bigbank Nhận LIBOR + 0.75% Trả cho BigBank (LIBOR) Nhận từ BigBank 11.25% Trả Eurobond 11.00% Lời 1.00% Loan Portfolio B Eurobond $100 million portfolio 5 year marurity 11% LIBOR +0.75% $100 million 5 year marurity Bigbank Normal: $100 million 5 year marurity LIBOR 11.25% 67 I. CƠ CHẾ THỰC HIỆN HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT Thoả thuận hoán đổi lãi suất của Bigbank Nhận 11.35% Trả (11.25%) Nhận LIBOR Trả (LIBOR) Lãi 10 điểm BigBank nhận khoản lời là =0.001 x $100.000.000 = $100.000 Mortage Portfolio A Floating rate lender 13.25% LIBOR +0.5% Bigbank 11.35% LIBOR Normal: $100 million 5 year marurity Loan Portfolio B Eurobond 11% LIBOR +0.75% 11.25% LIBOR 68 II. CURRENCY SWAPS Hoán đổi tiền tệ liên quan đến trao đổi khoản vay với lãi suất trên một loại tiền tệ với một khoản vay với lãi suất khác trên tiền tệ khác 69 II. CURRENCY SWAPS Borrowing rates Motivating currency swap Dollar Sterling Company A 8.0% 11.6% Company B 10.0% 12.0% A currency swap Financial Institution Company A Company B $8% $8% $9.4% BP11% BP12% BP12% 70 II. CURRENCY SWAPS Alternative arrangement for currency swap: Company B bears some foreign exchange risk Alternative arrangement for currency swap: Company A bears some foreign exchange risk Financial Institution Company A Company B $8% $8% $8.4% BP11% BP11% BP12% Financial Institution Company A Company B $8% $9% $9.4% BP12% BP12% BP12% 71  Trong nhiều năm, các ngân hàng địa phương của Mỹ và EU đã từng bán các khoản nợ quá hạn của LDCs trên thị trường thứ cấp thông qua mạng lưới không chính thức của các MNCs và một số ngân hàng đầu tư;  Ở Wall Street giao dịch các khoản nợ quá hạn của LDCs;  Các khoản nợ được giao dịch với giá thấp so với giá danh nghĩa;  Giá niêm yết thường cả giá bid và giá Ask. Mức chênh lệch giá mua và bán khá lớn, vì đây là một thị trường đặc biệt. III. HOÁN ĐỔI NỢ CỦA LDCS (LDCs DEBT SWAPS) 72 GIÁ BID VÀ ASK VỀ NỢ CỦA LDCs TRÊN THỊ TRƯỜNG WALL STREET (% giá trị cho vay) Argentina Brazil Chile Mexico Peru 7/85 60-65 75-81 65-69 80-82 45-50 1/86 62-66 75-81 65-69 69-73 25-30 1/87 62-65 74-76.5 65-68 64-67 16-19 1/88 30-33 44-47 60-63 50-52 2-7 1/89 21-22 38-40 58-60 40-41 5-8 73 Minh họa:  Cơ chế hoán đổi nợ mà Citicorp thực hiện với Nissan. Vào năm 1986, Citicorp biết được rằng Nissan motors muốn đầu tư một khoản tiền tương đương $54 triệu USD để mở rộng xí nghiệp xe tải tại Mexico. Khi Citicorp chào giá $54 triệu bằng đồng peso rẻ hơn nhiều so với 54 triệu USD qua hoán đổi nợ. Nissan đồng ý. III. HOÁN ĐỔI NỢ CỦA LDCS (LDCs DEBT SWAPS) 74 Minh họa:  Cơ chế thực hiện như sau: Citicorp đến thương lượng với chính phủ Mexico và được họ thấp thuận cho hoán đổi. Chính phủ mexico đồng ý trả 54 triệu USD bằng peso đổi lây món nợ nước ngoài xấp xỉ 60 triệu USD, tức giảm giá 10%. Citicorp mua lại 60 triệu USD trong nợ ngân hàng với giá 38 triệu USD. Nissan muốn có món tiền 54 triệu USD bằng đồng peso chỉ với giá 40 triệu USD. Mexico giảm khoản nợ 60 triệu USD. Và Citicorp được trả 2 triệu USD cho việc lên cấu trúc mua bán nợ này bao gồm cả rủi ro III. HOÁN ĐỔI NỢ CỦA LDCS (LDCs DEBT SWAPS) 75 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI CHƯƠNG VII 76  TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI QUY CHUYỂN bằng sự chênh lệch giữa tài sản và nợ chịu tác động hối đoái.  Ví dụ, Cty con ở Nhật của Paragon-Mỹ, Paragon Japan, với tài sản có chịu tác động hối đoái là 8 tỷ¥ và tài sản nợ 6 tỷ¥. Trong năm, đồng yen tăng giá từ 125 ¥/$ lên 95 ¥/$. Tác động hối đoái qui chuyển ròng đầu năm bằng yen? Bằng $? (net translation exposure of ¥2 billions, converted into dollars, this yeilds translation exposure of $16 millions (2/125))  Tăng/giảm tác động hối đoái qui chuyển từ sự thay đổi giá trị yen: vào cuối năm tác động hối đoái qui chuyển là 21.052.632$ (2/95). Tăng 5.052.632$ QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN 77  TÁC ĐỘNG HỐI ĐOÁI GIAO DỊCH bằng số tiền ngoại tệ nắm giữ khi giao dịch thực thực. Đến thời điểm thanh toán, những giao dịch này có thể làm tăng hoặc giảm lượng tiền nắm giữ.  Ví dụ, Rolls-Royce bán thiết bị cho US airlines và mua phụ tùng từ Cty MỸ khác. Giả sử rằng khoản thu là 1.5 tỷ $ và khoảng phải thanh toán là 740 triệu $, Đồng thời họ cũng vay 600 triệu $. Tỷ giá hối đoái là 1.5128$/£. Tác động hối đoái giao dịch bằng USD? Bằng bảng Anh? (160 triệu $ theo $, 105.76 triệu £ theo bảng Anh)  Nếu bảng Anh tăng giá 1.7642$/£, giá trị của tác động trao đổi còn 90.69 triệu £, kết quả là lỗ mất 15.07 triệu £ QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN 78  CÁC PHƯƠNG PHÁP QUY CHUYỂN CĂN BẢN: current/noncurrent, monetary/nonmonetary, temporal method, current-rate method.  Current/noncurrent method chỉ tập trung vào tài sản có và tài sản nợ lưu động chịu tác động hối đoái.  Monetary/nonmonetary method chỉ xử lý tài sản và nợ tiền tệ chịu tác động hối đoái  Temporal method, chuyển tài sản và nợ sang hiện tài  Current rate method xử lý tất cả tài sản và nợ chịu tác động QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN 79 Ví dụ, Halon France, một cty đa quốc gia của Mỹ, có bảng tổng kết tài sản như sau: a. Tỷ giá hối đoái hiện tại là 0.21$/FF, tính tác động hối đoái kế toán theo các phương pháp b. Giả sử đồng FF giảm giá còn 0.17$/FF, xác định bảng tổng kết taì sản mới của cty theo mỗi phương pháp? QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN Assets (FF1000) Liabil ities (FF1000) Cash, Marketable securi ties Accounts receivable Inventory Net f ixed assets 700 18.000 31.000 63.000 119.000 Account payable Short term debt Long term debt Equity 14.000 8.000 45.000 52.000 119.000 80 a.  Theo current/noncurrent method, tác động hối đoái kế toán là 34 triệu FF (7+1831-14-8) hoặc 7.14 triệu $ (0.21x34)  Monetary/nonmonetary method: -42 triệu FF (7+18-14-8-45) hoặc 8.82 triệu $ (0.21x- 42)  Temporal method: -42 triệu FF (7+18-14-8-45) hoặc 8.82 triệu $ (0.21x-42)  Current rate method, 52 triệu FF, hoặc 10.92 triệu $ (0.21x52) QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN 81 a. Current/noncurrent method and Temporal Methods *Exposured QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN Assets ($1000) Liabil ities ($1000) Cash, Marketable securities* Accounts receivable* Inventory* Net f ixed assets 1.190 3.060 5.270 13.230 $22.750 Account payable* Short term debt* Long term debt Equity 2.380 1.360 9.450 9.560 $22.750 82 b. Monetary/nonmonetary Methods *Exposured QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN Assets ($1000) Liabil ities ($1000) Cash, Marketable securities* Accounts receivable* Inventory Net f ixed assets 1.190 3.060 6.510 13.230 $23.990 Account payable* Short term debt* Long term debt* Equity 2.380 1.360 7.650 12.600 $23.990 83 b. Current rate Methods *Exposured QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN Assets ($1000) Liabil ities ($1000) Cash, Marketable securities* Accounts receivable* Inventory* Net f ixed assets* 1.190 3.060 5.270 10.710 $20.230 Account payable* Short term debt* Long term debt* Equity 2.380 1.360 7.650 8.840 $20.230 84  Tính toán mức lời lỗ từ tác động qui chuyển tương ứng với giảm giá đồng FF của cả 4 phương pháp  Theo current/noncurrent method & Temporal method, tác động hối đoái kế toán là 34 triệu FF x (-0.04)= -1.36 triệu $  Monetary/nonmonetary method: -42 triệu FF x (-0.04)= 1.68triệu $  Current rate method, 52 triệu FF x (-0.04)= -2.08 triệu $  Lời lỗ này thể hiện trên tài khoản vốn cổ phần và tương đương với giá trị của vốn cổ phần tính ở mức tỷ giá hối đoái củ và giá trị hối đoái mới QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN 85 - Quản trị tác động hối đoái kế toán tập trung quanh khái niệm hedging. - Hedging nghĩa là thiết lập một vị thế cho đồng tiền sao cho mọi lời/lỗ liên quan đến đồng tiềnban đầu đều được bù trừ bởi sự lời lỗ tương ứng trên đồng tiền bảo hộ - Có nhiều kỹ thuật hedging khác nhau, cty cần: - Xác định vị thế tác động hối đoái - Phưông thức quản lý - Cần hedging vị thế đến mứcđộ nào - Phải áp dụng kỹ thuật hạn chế tác động hối đoái như thế nào QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN 86 - Hedging trên thị trường kỳ hạn - Hedging trên thị trường tiền tệ - Biến chuyển rủi ro: lập hóa đơn xuất bằng ngoại tệ mạnh và hóa đơn nhập bằng ngoại tệ yếu - Tạo mạng tác động hối đoái liên quan đến việc bù trừ tác động hối đoái của một đồng tiền với tác động trong cùng đồng tiền đó hay đồng tiền khác khi tỷ giá hối đoái biến chuyển sao cho khoản được/mất ở tình huống thứ nhất bù trừ khoản mất được ở tình huống thứ hai - Chia xẻ rủi ro tiền tệ được thực hiện bằng một hợp đồng hedging nằm trong khuôn khổ giao dịch thương mại cơ bản, mang điều khoản điều chỉnh giá - Sử dụng quyền chọn ngoại tệ QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KẾ TOÁN 87 -Tác động hối đoái kinh tế xảy ra khi tỷ giá hối đoái thực của quốc gia thay đổi làm giảm lợi thế cạnh tranh của Công ty. - Tỷ giá hối đoái thay đổi ảnh hưởng đến một số lĩnh vực kinh doanh của cty. Mức độ duy trì sự hoạt động của công ty tùy thuộc vào độ co dãn của nhu cầu đối với giá cả. - Ví dụ của Cty Aspen, Mexican Petrolium. QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KINH TẾ 88 QUẢN TRỊ RỦI RO HỐI ĐOÁI KINH TẾ M in h ho ïa 1 0 .5 T aùc ñ o än g h o ái ñ o aùi k i n h t e á c u ûa t y û g i aù h o ái ñ o aùi l e ân c o ân g t y ñ a q u o ác g i a _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ D a n h m u ïc Y e áu t o á k i n h te á T a ùc ñ o än g g ia ûm g i a ù ta ùc ñ o än g t a ên g g i aù D oan h th u X uaát k haåu T i eâu thu ï n oäi ñ òa C h i p h í N g / l i eäu n oäi ñ òa N gu y e ân l i e äu n haäp k h aåu K haáu h ao T aøi saûn c oá ñ ònh N h u caàu nh a ïy caûm v ô ùi g i aù ca û N h u ca àu k h oâng nha ïy ca ûm v ô ùi g i aù c aû SP n haäp k h aåu c a ïnh t r a nh y e áu SP n haäp k h aåu c a ïnh t r anh m a ïnh T y û l eä ng uy eân l i eäu nh aäp kha åu í t T y û l eä ng uy e ân l i eäu nh aäp k ha åu n h i e àu t r ong S X saûn pha åm T hò t r öô øn g no äi ñ òa n ho û T hò t r öô øn g no äi ñ òa l ô ùn K h oâng ñ i e àu ch ænh g i aù t r ò T SC D Ñ i e àu c hæn h g i a ù

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_quan_tri_tai_chinh_quoc_te_trinh_minh_hien.pdf