XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC.,.
8. Kế hoạch truyền thông
?Giai đoạn 1 : chuẩn bị
?Giai đoạn 2: tung sản phẩm
? Phát hàng cho dùng thử
? Quảng cáo trên TV
? Banner
? Vật dụng hỗ trợ bán hàng (POSm)
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC.,.
?Giai đoạn 3: event
? PR trước event
? Họp báo
? Lễ tung sản phẩm
? PR trong event
8. Kế hoạch truyền thông
? Giai đoạn 4: duy trì
? Hoàn thiện hệ thống phân phối
? Khuyến mãi
? Tài trợ: Học bổng, hội thao, hội thi
? Từ thiện
? Tổ chức lễ hội
? V.v,
9 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 765 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị thương hiệu - Chương 6: Truyền thông thương hiệu - Trần Anh Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 1
Chương 6:
TRUYỀN THÔNG THƯƠNG HIỆU
Integrated Marketing Communication-IMC
Lecturer: TRAN ANH QUANG
Email: aq1904@yahoo.com
Mob: 09 07 03 76 02
Nội dung
Thuyết phục, thơng báo, nhắc nhở NTD về thương hiệu
Gia tăng sự nhận biết về thương hiệu thơng qua:
Tạo ra sự khác biệt thơng qua những yếu tố liên quan tới TH
Kích thích nhận thức/cảm giác/hành vi về TH
Tạo mối liên kết giữa thương hiệu-người tiêu dùng
3
Tính thống nhất
Thống nhất trong chiến lược
Thống nhất trong hành động
Thống nhất trong nội dung thơng điệp
Thống nhất vè hình thức, màu sắc
> Tạo ra dấu ấn và mức độ nhận biết cao !!!
4
Characteristics of Brand Managers
Understand brand meaning and market appropriate
products in an appropriate manner
Properly position the brand
Provide superior delivery of desired benefits
Employ a full range of complementary brand elements
and supporting marketing activities
Embrace integrated marketing communications and
communicate with a consistent voice
Measure consumer perceptions of value and develop a
pricing strategy accordingly
Establish credibility and appropriate brand personality and
imagery
Maintain innovation and relevance for the brand
Strategically design and implement a brand hierarchy and
brand portfolio
Implement a brand equity management system to ensure
that marketing actions properly reflect the brand equity
concept
TRUYỀN THÔNG TÍCH HỢP QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU
Truyền thông tích hợp là gì ?
Có thể sử dụng công cụ nào cho
truyền thông tích hợp ?
Truyền thông thương hiệu là gì?
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 2
Truyền thông thương hiệu là gì ? Bản chất của TTTH
TTTH chuyển những thông
điệp đến với công chúng
ATL vs. BTL
???
ATL vs. BTL
ATL ( Above The Line) là các họat động nhằm
khuyếch trương và xây dựng hình ảnh nhãn hiệu
với mục đích bền vững và lâu dài thơng qua các
phương tiện thơng tin đại chúng. Focus on Brand
Marketing.
BTL ( below the line) là các họat động nhằm phát
triển thị trường phân phối, thúc đẩy bán lẻ, tiêu
dùng với mục đích ngắn hạn và tạo hiệu quả trực
tiếp, ví dụ như phát hàng mẫu, tiếp thị trực tiếp,
tổ chức sự kiện, khuyến mãi cho người tiêu dùng,
khuyến mãi cho hệ thống đại lý và bán lẻ.... Focus
on Product Marketing.
ATL vs. BLT
Tiêu chí ATL BTL
Mục tiêu họat động nhằm khuyếch trương
và xây dựng hình ảnh nhãn hiệu
với mục đích bền vững và lâu dài
thơng qua các phương tiện thơng
tin đại chúng . Brand Marketing.
họat động nhằm phát triển thị trường phân
phối, thúc đẩy bán lẻ, tiêu dùng với mục
đích ngắn hạn và tạo hiệu quả trực tiếp.
Product Marketing.
Cách thức-độ tương
tác
Tạo kết nối dán tiếp với khách
hàng
“Pull “ connections
TVC, magazine,
journal..advertising
Thơng tin Một chiều từ
DN-NTD, cĩ tính tương tác thấp
Giúp NTD biết về DN
Cam kết về SP
Tạo kết nối trực tiếp với khách hàng
“Push” connections
Trade marketing/ POP (Point Of
Purchasing),Promotion Campaign &
Sampling
Thơng tin 2 chiều giữa DN-NTD
Cĩ tính tương tác cao
Giúp DN thực hiện cam kết về SP
Đối tượng Mass-more expensive > FOCUS
on BRAND
Target-Less expensive > FOCUS on
PRODUCTs
Đo lường Một số dạng khơng đo lường
được-OOH (out of home)
Đo lường được tương đối chính xác
Hoạt động Gắn với các phương tiện truyền
thơng
Ít gắn với các phương tiện truyền thơng
Chương trình truyền thông thương hiệu
1. ATL (Above The Line) – quảng cáo phải
trả tiền – quảng cáo bị động
TV, báo, radio, ngoài trời
2. BTL (Below The Line) – quảng cáo không
phải trả tiền – quảng cáo chủ động
Hỗ trợ bán hàng: áp phích, tờ rơi, dây cờ,
băng rô, kệ trưng bày, bảng hiệu
Khuyến mãi: quà tặng, sổ số, giảm giá khi ma
nhiều, ghi điểm thưởng, CLBKH
PR: họp báo, tài trợ, các chương trình XH
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 3
Vai trò ATL : quảng cáo Vai trò BTL
A. Kích hoạt thương hiệu
Vai trò BTL
B. Quan hệ cộng đồng (PR)
Vai trò BTL
C. Tiếp thị trực tiếp
Preview (Marketing Communication Model/MEAN) XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG
TỔNG LỰC
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 4
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC
1. Tổng quan thị trường
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
3. Nhận diện khách hàng mục tiêu
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
4. Chiến lược tiếp thị – thương hiệu
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
5. Chiến lược truyền thông
Mục tiêu truyền thông:
Sự nhận biết, sự trung thành, nhắc nhớ
Độ phủ (% công chúng biết)
Tỷ lệ/tấn số khách hàng mục tiêu tiếp cận
Thông điệp
Điều cốt lõi của thương hiệu
Phương tiện:
ATL, BTL
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
6. Chiến lược sáng tạo: trả lời các câu hỏi
Mục tiêu quảng cáo là gì ?
Đối tượng quảng cáo là ai?
Yếu tố thấu hiểu của KH mục tiêu ?
SP định vị thế nào?
Chức năng và lợi ích của SP
Tính cách thương hiệu là gì ?
Lý do nào làm công chúng tin tưởng quảng cáo
Nếu chỉ nhớ 1 điều về quảng cáo, đó là gì?
Ta muốn KH hành động gì sau quảng cáo ?
Phong cách trình bày thế nào ? Giọng văn ra sao?
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 5
Một số chiến lược sáng tạo điển hình
1. Tuyên bố lợi ích sản phẩm chung
2. Tuyên bố lợi ích sản phẩm với định vị tốt nhất
3. Định vị tốt nhất trên cơ sở ưu thế vượt trội
4. Quảng bá hình ảnh thương hiệu qua logo
5. Sự khách biệt hóa
6. Kích thích cảm xúc bằng cách khôi hài mà
không nhấn mạnh việc bán hàng
7. Thể hiện ý tưởng sáng tạo
Qua chiến lược đối thoại:
Thông điệp định vị
Hệ thống nhận diện:
logo, bao bì, nhạc hiệu, slogan
Triển khai đối thoại:
Thiết kế báo, phim, brochure, tờ rơi, poster,
bandron
Chuẩn bị vật dụng hỗ trợ bán hàng và quảng
cáo ngoài trời
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
8. Kế hoạch truyền thông
ATL:
Kênh : báo, TV, Internet
Thời biểu
Mật độ, Độ phủ
BTL:
Khuyến mãi: đại lý / người tiêu dùng
Event
PR
Dịch vụ bán hàng
Quảng cáo tại đển bán hàng
Chiến thuật:
Kích hoạt dư luận bằng PR
Kết hợp ATL + BTL
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
8. Kế hoạch truyền thông
Giai đoạn 1 : chuẩn bị
Giai đoạn 2: tung sản phẩm
Phát hàng cho dùng thử
Quảng cáo trên TV
Banner
Vật dụng hỗ trợ bán hàng (POSm)
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
Giai đoạn 3: event
PR trước event
Họp báo
Lễ tung sản phẩm
PR trong event
8. Kế hoạch truyền thông
Giai đoạn 4: duy trì
Hoàn thiện hệ thống phân phối
Khuyến mãi
Tài trợ: Học bổng, hội thao, hội thi
Từ thiện
Tổ chức lễ hội
V.v,
8. Kế hoạch truyền thông
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 6
XD CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN THÔNG TỔNG LỰC..,.
9. Lập kế hoạch ngân sách
Theo doanh thu
Theo thị phần
Theo mục tiêu
Theo khả năng
-Who receive inf ? Phải biết khách hàng (Receivers)
muốn nhận với ước muốn và phản ứng.
- Say WHAT ? Mã hóa thích hợp với phương pháp giải
mã của người mua. Nói cái mà người nhận thông tin
muốn nghe.
- When to say ? Khi nào nên nói
- Where to say, what methods ? Chọn môi trường
truyền tin và phương pháp phản hồi hiệu qua. Nói ơ û
đâu, thông tin truyền đi nên theo hình thức nào?
- Xử lý thông tin yêu cầu khách hàng để đáp ứng
nhanh nhất.
- How to say ?
- WHEN to say ?
Truyền tin hiệu quả?
Mô hình phản ứng khách hàng
Các bước AIDA Thang hiệu ứng
(Hierachy of
effect)
Sáng kiến-chấp nhận
(Innovation- Adoption)
Nhận thức Chú ý Nhận biết
Kiến thức
Nhận biết
Cảm xúc Thích thú
Ham muốn
Hài lòng
Thích thú
Tin tưởng
Thích thú
Đánh giá
Hành vi Hành động
Mua hàng
Thử
Chấp nhận
Mô hình AIDA
- Chú ý-Attention: tạo chú ý tên nhãn hiệu.
- Thích thú-Interest: thích thú sản phẩm
- Ham muốn-Desire: muốn mua sở hữu sản phẩm.
- Hành động-Action:giai đoạn tìm hiểu, cảm nhận
và hành động.
Mô hình “thang hiệu ứng”
- Nhận biết-Awareness: cho thị trường mục tiêu
hiểu biết điều muốn truyềân đạt. Tên sản phẩm,
đơn vị, logo,
- Kiến thức-Knowledge:thông tin về sản phẩm.
- Hài lòng- Liking: Suy nghĩ về sản phẩm và mức
độ hài lòng.
- Thích thú-Preference: Truyềân đạt các đặc điểm,
giá trị sản phẩm để khách hàng thích hơn sản
phẩm khác.
- Tin tưởng- Conviction: Chuyển từ thích sang
thuyết phục.
- Mua hàng-Purchase: Chuyển từ lòng tin qua
quyết định mua sản phẩm.
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 7
Mô hình “sáng kiến-chấp nhận”
- Nhận biết-Awareness: cho thị trường mục tiêu
hiểu biết sản phẩm
- Thích thú-Interest: sau khi nhận bước phải làm
cho thích thú sản phẩm.
- Đánh giá- Evaluation: Đánh giá tốt về sản phẩm.
- Thử- Trial: Thử sản phẩm.
- Chấp nhận- Adoption: đi đến quyết định chấp
nhận sở hữu sản phẩm.
B1: XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
QUẢNG CÁO
Quảng cáo thông báo
Quảng cáo thuyết phục
Quảng cáo so sánh
Quảng cáo nhắc nhở
B2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NGÂN SÁCH
QUẢNG CÁO
Phương pháp dựa vào khả năng
Phương pháp % của doanh số
Phương pháp dựa vào cạnh tranh
Phương pháp mục tiêu và công việc
6.3. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢNG CÁO HIỆU QUẢ
Quyết định vềà
phương tiện QC
(Media)
Quyết định về
nội dung QC
(Message)
Xác định
mục tiêu QC
(Mission)
Xác định
ngân sách QC
(Money)
Đánh giá QC
(Mesurement)
B3: CÁC PHƯƠNG TIỆN
QUẢNG CÁO
Báo chí
Tạp chí
Thư gởi trực tiếp
Truyền hình
Radio
Quảng cáo ngoài trời
Tờ rơi
Vật phẩm quảng cáo
Pa - nô
Áp phích
B3: ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC
THÔNG ĐIỆP QUẢNG
CÁO
Giàu ý nghĩa Meaningful
Đáng tin cậy Reasons to
believe
Độc đáo Unique
NGUYÊN TẮC AIDA
A - Attention I - Interest
D - Desire A - Action
Developing IMC Programs
Speak with a single voice
Criteria for IMC Programs
1. Coverage (proportion of audience reached)
2. Contribution (ability to create desired
response)
3. Commonality (create a consistent brand
image where brand associations share content
& meaning)
4. Complementarity (extent to which different
associations are emphasised across marcoms)
5. Versatility (robustness & effectiveness for
different groups of consumers)
6. Cost (effective & efficient programs)
IMC audience communication gap
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 8
General Marketing Communication
Guidelines
1. Be analytical
2. Be curious
3. Be single – minded
4. Be integrative
5. Be creative
6. Be observant
7. Be patient
Brand Building Model (Interbrand,2006)
BRAND STRATEGY
Bức tranh tổng thể
Định hướng chiến lược
Rõ về mục tiêu và hướng đi
Rõ về Khách hàng mục tiêu và những
khác biệt
Nêu rõ lý do và điểm nổi trội
Brand Strategy: Trả lời 5 câu hỏi sau
Đâu là thị trường/Khách hàng mục tiêu đem
lại lợi nhuận cao nhất thương hiệu cần tập
trung?
Điểm khách biệt mà khách hàng mục tiêu lựa
chọn ?
Những lý do để khách hàng mục tiêu tin tưởng
và lựa chọn
Những yếu tố khác hỗ trợ/làm nổi bật cho
USP?
Cách truyền thơng và thực hiện kế hoạch
marketing/branding?
Đo lường thương hiệu (Measruements of BRAND)
Nhiều cách để đo lường thương hiệu, phụ thuộc vào mục đích/mục tiêu cụ thể:
Mức độ trung thành (Brand Loyalty)
Số khách hàng mục tiêu hiện tại
Số lượng mua
Số lượng mua/khách hàng hiệu tại
Hình ảnh thương hiệu (Brand Image) (customers, employees, investors)
Mức độ nhận biết (awareness)
Mức độ nổi tiếng (reputation)-% KH cĩ cảm tình về TH
Khác biệt hĩa (differentation)-KH hiểu/nhận biết được về những khác biệt
Mức độ liên quan/tin dùng (KH lực họn TH khi quyết định mua SP)
Mức độ lan truyền-upgradeability (Dễ chấp nhận nhửng SP cùng loại/thương hiệu)
Đo lường thương hiệu (Measruements of BRAND)
Mối quan hệ với Khách hàng (Customer
relations)
Số lượng KH (number of customers)
Số KH tiềm năng (number of prospects)
Mức độ hài lịng của KH (satisfaction)
Mức độ mua lại SP (Retention)
Quản trị Marketing (IMC, P)
Số lượng Sp được bán ra, POS, points of contact
Số tiền đầu tư vào kế hoạch marketing, truyền
thơng
Hiệu quả đầu tư vào marketing (ROMI)
Truong DHCN Tp.HCM
Tran Anh Quang 9
TVC
Bonding=relationship=connection=link
Customers
Desire
attention
Interest
Action
Cách thể hiện một nội dung quảng cáo.
Cảnh sinh hoạt hay một mẫu đời.
(environment)
Lối sống.(lifestyle)
Tưởng tượng. (image)
Tâm trạng hoặc hình ảnh. (pictures)
Âm nhạc. (music)
Biểu tượng nhân cách. (people)
Bằng chứng về khoa học
Bằng chứng chứng minh. (reasons to
believe)
Noi dung (content)
Mau sac (Color)
Brand/company name
Sponsorship
Customised Research( Real needs-
business)
WHO (decision makers)
COST Benefits (from writer)
Detailed plan
ACTIONs
Event
Contents
1Pre launch
2. Launching
3. Post launch
Diagram
Pre Launch Post
Take care
during the
event
Logistics
Evaluation
Lessons
Rewards
Contacts
Plan
Check list
Who in charge
What n charge
Timeline-
Deadline
Objectives
Risk dealing
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_quan_tri_thuong_hieu_chuong_6_truyen_thong_thuong.pdf