Bài giảng RLCH nước - Điện giải cân bằng acid, base

II. RLCH MUỐI NƯỚC

2. Rối loạn cân bằng điện giải

a. Natri

- Ở ngoại bào gấp 7 lần so với nội bào

- BT: 135-145 mEq/L

- Điều hòa bởi Aldosteron-RAA

- Hấp thu: ăn uống, tiêm truyền, thuốc

- Bài tiết: thận, 10% tiêu hóa và da

- Giảm

* Nguyên nhân

+ Thuốc lợi tiểu, bù không hợp lý, uống nhiều ở người tâm thần

+ Mất qua mồ hôi

+ Do đường tiêu hóa

+ Suy tuyến thượng thận

 

pdf85 trang | Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 31/03/2025 | Lượt xem: 315 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng RLCH nước - Điện giải cân bằng acid, base, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HVQY RLCH NƯỚC-ĐIỆN GIẢI CÂN BẰNG ACID-BASE HVQY MỤC TIÊU 1. Đại cương CH nước-điện giải 2. RLCH nước-điện giải 3. Đại cượng CH cân bằng acid-base 4. RL cân bằng acid-base RLCH NƯỚC-ĐIỆN GIẢI CÂN BẰNG ACID-BASE HVQY I. ĐẠI CƯƠNG RLCH NƯỚC ĐIỆN GIẢI 1. Phân bố & vai trò của nước 2. Phân bố & vai trò của điện giải 3. Cân bằng xuất nhập nước 4. Cân bằng xuất nhập điện giải 5. Trao đổi nước lòng mạch và gian bào 6. Trao đổi giữa tế bào và gian bào 7. Điều hòa cân bằng muối nước HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 1. Phân bố của nước trong cơ thể Dịch nội bào Dịch ngoại bào (huyết tương) Dịch ngoại bào (gian bào) HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 1. Phân bố của nước trong cơ thể Khu vực Tỉ lệ % trọng lượng cơ thể Thể tích(L) Nội bào ICF 40 28 Ngoại bào ECF Gian bào Nội mạch 20 (15) (5) 14 (11) (3) Ʃ 60 42 HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 1. Phân bố của nước trong cơ thể Lượng nước vào (ml) Lượng nước ra (ml) Uống 1400-1800 Nước tiểu 1400-1800 Thức ăn 700-1000 Phân 100 Oxy hóa 300-400 Qua da 300-500 Phổi 600-800 Tổng 2400-3200 2400-3200 HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 2. Phân bố điện giải Chất điện giải Ngoại bào Nội bào Natri 135-145 mEq/L 10-14 mEq/L Kali 3,5-5 mEq/L 140-150 mEq/L Clo 98-106 mEq/L 3-4 mEq/L Bicarbonate 24-31 mEq/L 7-10 mEq/L Calci 8,5-10,5 mEq/dL <1 mEq/L Phosphate 2,5-4,5 mEq/dL 4 mEq/kg Magie 1,8-3,0 mg/dL 40 mEq/kg HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 3. Vai trò của nước trong cơ thể Tham gia quá trình sinh năng lượng Vận chuyển các chất Duy trì khối lượng tuần hoàn Giảm ma sát giữa các màng Tham gia điều hòa nhiệt HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 4. Vai trò của các điện giải Tạo áp lực thẩm thấu Tham gia hệ thống đệm nội ngoại bào HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 5. Cân bằng xuất nhập điện giải Cơ thể cần 5-6g muối/ngày, tối thiểu 500mg/ngày. Đào thải qua nước tiểu, mồ hôi HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 6. Điều hòa lượng muối-nước HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 6. Điều hòa lượng muối-nước Hệ Renin- Angiotensin Angiotensinogen Hoạt hóa AR Tiết Aldosterone Co mạch Angiotensin I Angiotensin II Renin HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 6. Điều hòa lượng muối-nước ADH: -nước Aldosterone -Natri. ANH (atrial natriureic hormone) từ tâm nhĩ, tăng bài tiết Natri ra nước tiểu Điều hòa cân bằng muối nước Tuyến thượng thận Thận Tái hấp thu Na Tái hấp thu H2O Thải Na Niệu quản Tim HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 7. Trao đổi tế bào với gian bào Màng tế bào: màng bán thấm Tổng lượng điện giải bằng nhau Na & K duy trì cân bằng Ptt ngoại nội bào Ptt của Protein và các chất ko hòa tan khác-duy trì bởi V/C tích cực Ion qua màng TB. HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 7. Trao đổi tế bào với gian bào Đẳng trương Nhược trương Ưu trương HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 8. Trao đổi lòng mạch-gian bào HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Phù: tình trạng tích tụ nước trong khoảng gian bào. Quá trình bệnh lý do nước thoát ra từ lòng mạch hoặc bạch mạch. Có 4 cơ chế chủ yếu tham gia tạo dịch phù HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Áp lực lòng mạch tăng Tăng ứ dịch trong lòng mạch Suy tim Bệnh thận Giữ muối tiền mãn kinh Mang thai Stress môi trường nhiệt HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Áp lực lòng mạch tăng Tắc tĩnh mạch Bệnh gan tắc tĩnh mạch cửa Phù phổi cấp Huyết khối tĩnh mạch Giảm sức căng thành mạch Block kênh canxi do đáp ứng thuốc HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Giảm áp lực keo Mất protein ra ngoài Mất protein do thận Bỏng diện rộng Giảm sản xuất protein huyết tương Bệnh gan Đói, suy dinh dưỡng HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Tăng tính thấm thành mạch Bệnh lý viêm Phản ứng dị ứng Bệnh ác tính Tổn thương mô và bỏng HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Tắc dòng bạch mạch Tắc ác tính của cấu trúc bạch mạch Phẫu thuật cắt bỏ hạch lympho HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Cơ chế phù HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Lâm sàng Phù toàn thân hoặc tại chỗ, hoặc cơ quan đặc biệt: não, phổi. Tăng cân, chật quần áo, đi giày dép chật..Hạn chế vận động và kết hợp nguyên nhân bệnh lý.. Chèn ép, hạn chế dinh dưỡng HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Lâm sàng Phù toàn thân hoặc tại chỗ, hoặc cơ quan đặc biệt: não, phổi. Tăng cân, chật quần áo, đi giày dép chật..Hạn chế vận động và kết hợp nguyên nhân bệnh lý.. Chèn ép, hạn chế dinh dưỡng HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 9. Rối loạn di chuyển nước Điều trị Thể phù đặc biệt cần chẩn đoán-điều trị kịp thời. Điều trị triệu chứng Phương pháp hỗ trợ: treo cao chi, đi tất chật, tránh đứng lâu, hạn chế ăn muối và dùng lợi tiểu. HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước a. Mất nước  Mức độ mất % trọng lượng cơ thể •Mất nước nhẹ: 2% •Mất nước vừa: 5% •Mất nước nặng: >8% HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước a. Mất nước Theo lượng điện giải-nước •Ưu trương: nước >điện giải •Đẳng trương: nước=điện giải •Nhược trương: điện giải > nước. HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước a. Mất nước Theo khu vực mất nước •Ngoại bào: đa số, KLTH giảm •Nội bào: nước TB bị kéo ra ngoài. HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước a. Mất nước Một số trường hợp mất nước •Mồ hôi: >5 lít phải bù điện giải •Sốt: hơi thở, mồ hôi •Nôn: mất kèm muối-toan CH HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước a. Mất nước Một số trường hợp mất nước •Thận: đái tháo nhạt •Ỉa lỏng: đẳng trương, diễn biến nhanh-RL sớm và nặng HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước a. Mất nước Biểu hiện lâm sàng •Tăng cảm giác khát •Thận giữ nước: tăng tiết ADH •Giảm trọng lượng cơ thể HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước a. Mất nước Biểu hiện lâm sàng •Rối loạn điều hòa thân nhiệt •Giảm KL tuần hoàn và gian bào •Tụt huyết áp- shock. HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước a. Mất nước Chẩn đoán và điều trị •Nguyên nhân gây mất nước •Bồi phụ nước điện giải HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước b. Thừa nước Bệnh lý hoặc sinh lý Nguyên nhân •Tổng lượng Na cơ thể tăng •Giảm bài tiết Na và nước của thận. suy tim,gan và corticosteroid HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước b. Thừa nước Triệu chứng lâm sàng •Tăng cân tạm thời •Phù trong gian bào •Tm cổ nổi và áp lực trung tâm tăng HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước b. Thừa nước Triệu chứng lâm sàng •Hematocrit giảm •Phù phổi: thở ngắn, khó thở, có ran ẩm, ho. Tràn dịch phế nang, phổi HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước b. Thừa nước Chẩn đoán và điều trị •Cân bằng xuất nhập Na •Chế độ ăn giảm Na •Lợi tiểu tăng bài tiết Na HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 1. Rối loạn chuyển hóa nước b. Thừa nước Thừa nước trong lâm sàng •Ngộ độc nước: truyền nhiều dịch •Phù: ứ nước ở gian bào, khoang Phù toàn thân Phù cục bộ, nội và ngoại bào HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải a. Natri Ở ngoại bào gấp 7 lần so với nội bào BT: 135-145 mEq/L Điều hòa bởi Aldosteron-RAA Hấp thu: ăn uống, tiêm truyền, thuốc Bài tiết: thận, 10% tiêu hóa và da HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải a. Natri Giảm •Nguyên nhân oThuốc lợi tiểu, bù không hợp lý, uống nhiều ở người tâm thần oMất qua mồ hôi HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải a. Natri Giảm •Nguyên nhân oDo đường tiêu hóa oSuy tuyến thượng thận HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải a. Natri Giảm •Biểu hiện lâm sàng oPhù, co cứng cơ, yếu mệt oBuồn nôn, nôn, co cứng bụng, đi lỏng, thờ ơ, đau đầu, hôn mê HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải a. Natri Giảm •Điều trị oGiảm lượng nước vào oDùng lợi tiểu oBổ sung Na qua uống và tm HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải a. Natri Tăng >145mEq/L •Nguyên nhân oMất nước >Na oMất nước qua mồ hôi, dịch tiêu hóa HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải a. Natri Tăng >145mEq/L •Triệu chứng lâm sàng oGiảm cân, khát, giảm tiểu oRối loạn thân nhiệt, da khô.. oMạch nhanh, HA tụt.. HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải a. Natri Tăng >145mEq/L •Điều trị oNguyên nhân oBồi phụ dịch, chống mất nước HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Ở nội bào 98% 140-150mEq/L Lượng nhỏ ở ngoại bào 3,5-5mEq/L Vai trò quan trọng: tạo xung thần kinh, kích thích cơ vân, tim và cơ trơn HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Giảm < 3,5 mEq/L •Nguyên nhân oGiảm cung cấp: ăn thiếu oVào nội bào: giảm Kali toàn thân do kiềm hô hấp HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Giảm < 3,5 mEq/L •Nguyên nhân oMất dự trữ do RLCN thận oMất theo đường tiêu hóa oLạm dụng thuốc nhuận tràng HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Giảm < 3,5 mEq/L •Triệu chứng lâm sàng oMỏi cơ, mất phản xạ oGiảm nhu động ruột oQT kéo dài, T thấp HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Giảm < 3,5 mEq/L •Điều trị oTăng nhập Kali oĐưa kali theo đường tm, kiểm soát chặt chẽ. HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Tăng > 5,5 mEq/L •Nguyên nhân oCung cấp nhiều: ăn, uống oNội bào ra ngoại bào:tổn thương màng, tăng tính thấm HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Tăng > 5,5 mEq/L •Nguyên nhân oNhiễm toan, giảm insulin oThiếu oxy tế bào oGiảm bài tiết ở thận HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Tăng > 5,5 mEq/L •Triệu chứng lâm sàng oYếu cơ, liệt oNhịp tim chậm, rung thất oQRS kéo dài, T cao nhọn HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải b. Kali Tăng > 5,5 mEq/L •Điều trị oGiảm nhập kali oTăng dịch chuyển kali vào nội bào: insulin, glucose HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải c. Calcium  Thần kinh cơ  Kích thích tim HVQY II. RLCH MUỐI NƯỚC 2. Rối loạn cân bằng điện giải c. Calcium Điều hòa HVQY I. ĐẠI CƯƠNG RLCB ACID/BASE 1. pH máu 2. Điều hòa pH máu/các hệ đệm 3. Rối loạn cân bằng acid base HVQY I. ĐẠI CƯƠNG HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 1. pH máu Cân bằng acid/base - pH pH ngoại bào có giá trị 7,35-7,45 pH = tỉ lệ HCO3 - và CO2 (H2CO3) Tại pH=7,4 tỉ lệ này 20:1 HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 2. Điều hòa pH máu Hệ đệm nội và ngoại bào •Proteins: proteinat •Bicarbonate của huyết tương •Phosphate:NaH2PO4/Na2HPO4 •Hệ đệm H-Hb/K-Hb: của hồng cầu HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 2. Điều hòa pH máu Hô hấp HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 2. Điều hòa pH máu Thận •TB ống thận có nhiều enzyme CA •TB ống thận glutaminase, NH4 từ glutamine •TB ống thận chịu pH thấp, tái hấp thu dự trữ kiềm HVQY I. ĐẠI CƯƠNG 2. Điều hòa pH máu Thận HVQY II. RLCB ACID-BASE 1. Nhiễm toan chuyển hóa Mất bicarbonate, giảm pH máu Nguyên nhân •Tăng sinh acid không bay hơi •Mất bicarbonate hoặc tăng chlorid •Thận giảm tiết acid HVQY II. RLCB ACID-BASE 1. Nhiễm toan chuyển hóa Bù đắp •Thở nhanh sâu, thải CO2 •Thận tham gia chống toan với acid thể không bay hơi HVQY II. RLCB ACID-BASE 1. Nhiễm toan chuyển hóa Triệu chứng lâm sàng •Yếu mệt •Chán ăn, buồn nôn và nôn •Đái tháo đường còn có: mùi ketone, đau bụng, thở Kussmaul, lơ mơ dẫn tới hôn mê HVQY II. RLCB ACID-BASE 1. Nhiễm toan chuyển hóa Triệu chứng lâm sàng •Suy thận mạn: ngứa •Ỉa chảy: giảm huyết áp, sức căng da giảm, đau bụng, chuột rút, không có phân.. HVQY II. RLCB ACID-BASE 1. Nhiễm toan chuyển hóa Chẩn đoán •Bicarbonate giảm <22mEq/L •CO2 đào thải nhanh <35mmHg •Nước tiểu acid mạnh: thận tham gia chống toan. HVQY II. RLCB ACID-BASE 1. Nhiễm toan chuyển hóa Chẩn đoán •Đái tháo đường: tăng G máu và nước tiểu, ceton niệu, giảm pH nước tiểu •Suy thận mãn: Tăng urea nitrogen máu (BUN). HVQY II. RLCB ACID-BASE 1. Nhiễm toan chuyển hóa Điều trị •Nguyên nhân •Tăng nhập kiềm qua thức ăn •NaHCO3 tăng pH nhanh, dễ gây phù não. HVQY II. RLCB ACID-BASE 2. Nhiễm kiềm chuyển hóa Nguyên nhân •Mất acid: do nôn mất acid, chloride •Tăng bicarbonate: dùng antacid •Giảm dịch ngoại bào: tăng bicarbonate máu •H+chuyển vào nội bào. HVQY II. RLCB ACID-BASE 2. Nhiễm kiềm chuyển hóa Cơ chế bù đắp •Hệ đệm nội ngoại bào •Hô hấp: giảm tần số, thở nông •Thận: tăng bài tiết bicarbonate, giảm tái hấp thu. HVQY II. RLCB ACID-BASE 2. Nhiễm kiềm chuyển hóa Triệu chứng lâm sàng •Hệ thần kinh: tăng tính nhạy cảm, co cứng cơ.. •Tim mạch: tụt HA, rối loạn nhịp tim HVQY II. RLCB ACID-BASE 2. Nhiễm kiềm chuyển hóa Chẩn đoán •Bicarbonate máu >28mEq/L •CO2 tăng >45 mmHg. •pH nước tiểu bị kiềm hóa HVQY II. RLCB ACID-BASE 2. Nhiễm kiềm chuyển hóa Điều trị •Giảm kali, chlorid: bổ sung •Giảm dịch ngoại bào: truyền dịch HVQY II. RLCB ACID-BASE 3. Nhiễm toan hô hấp Nguyên nhân •RLHH: hen, bệnh phổi tắc nghẽn •Tổn thương ngực •Trong khí thở nhiều CO2 HVQY II. RLCB ACID-BASE 3. Nhiễm toan hô hấp Triệu chứng lâm sàng •pH máu <7,35 •PCO2 đm >50mmHg •Đau đầu, ức chế, bối rối •Rùng mình, mất cảm giác, hôn mê.. HVQY II. RLCB ACID-BASE 3. Nhiễm toan hô hấp Điều trị •Thông khí, lọc máu •Trường hợp nặng cần thở máy HVQY II. RLCB ACID-BASE 4. Nhiễm kiềm hô hấp Nguyên nhân •Tăng thông khí: thở nhanh khi lo lắng, sốt, viêm não, hen phế quản.. HVQY II. RLCB ACID-BASE 4. Nhiễm kiềm hô hấp Triệu chứng lâm sàng •pH>7,45 •pCO2<35mmHg •Bicarbonate <24 mEq/L •Hệ thần kinh: lo lắng, chóng mặt, co cứng, tê ngón chân-tay HVQY II. RLCB ACID-BASE 4. Nhiễm kiềm hô hấp Điều trị •Giảm nguyên nhân gây tăng thông khí •Tăng pCO2: thở trong túi nhỏ HẾT BÀI

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_rlch_nuoc_dien_giai_can_bang_acid_base.pdf