Bài giảng Seminar Dial U

Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối

quay số

¾ Analog modem

9Cấu hì h l d (A t ti fi ti ) nh analog modem (Automatic configuration)

Modem capability database

Router# Show modemcap

default

codex_3260

usr courie _ r

usr_sportster

hayes_optima,

Modem autodiscovery

Router(config-line) # modem autoconfigure discovery

Modem autoconfiguration

Router(config-line) # modem autoconfigure type usr_sportsterThiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số

¾ Analog modem

9Kiểm tra kết nối modem

2509#sho line 1

Tty Typ Tx/Rx A Modem Roty AccO AccI Uses Noise Overruns

1 TTY 115200/115200 - inout - - - 0 0

0/0

Line 1, Location: "", Type: ""

Length: 24 lines, Width: 80 columns

Baud rate (TX/RX) is 115200/115200, no parity, 1 stopbits, 8 databits

Status: No Exit Banner Modem Detected , Modem Detected

Modem type is usr_sportster (hoặc là default)

2509# debug confmodem

TTY1: detection speed (115200) response --- OK---

TTY1: Modem command AT&F&C1&D2&H1&R2&B1S0 1H0 =1H0

TTY1: Modem configuration succeeded

TTY1: detection speed (115200) response --- OK---

TTY1: Done with modem confuguratio

pdf73 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Seminar Dial U, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SEMINAR DIAL UP: Nội dung ™ Tổng quan về quay số ¾ Kỹ thuật quay số ¾ Ứng dụng của quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ¾ Analog modem ¾ ISDN modem ổ ế ố ố ế™ C ng k t n i quay s trên thi t bị mạng cisco ¾ Cổng kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Cổ kết ối ố ôi t ờ ISDNng n quay s qua m rư ng Nội dung ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Cấu hình các tham số chung ¾ Dial in ¾ Dial out ¾ Dial on Demand (Backup) ¾ Cấu hình rotary group ™ Cấu hình quay số qua môi trường ISDN ¾ Cấu hình các tham số chung ¾ Dial in ¾ Dial out ¾ Dial on Demand (Backup) ¾ Cấu hình rotary group Nội dung ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra cấu hình (show interface, line, ip route, dialer) ¾ T bl h ti (d b dro es oo ng e ug mo em, configmodem, ppp negotiation, ppp authentication, chat, dialer, ) ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN ¾ Kiểm tra cấu hình (show interface, ip route, dialer) ¾ Trobleshooting (debug ppp negotiation, ppp authentication chat dialer ), , , Nội dung ™ Tổng quan về quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ™ Cổng kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN Cấ ì ố ô ờ S™ u h nh quay s qua m i trư ng I DN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN Tổng quan về quay số ¾ Kỹ thuật quay số (Dial up technology) Tổng quan về quay số ¾ Ứng dụng của quay số 9 Truy xuất từ xa (Remote Access) 9 Kết nối WAN (Router - Router) 9 Kết nối dự phòng (Backup) Nội dung ™ Tổng quan về quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ™ Cổng kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN Cấ ì ố ô ờ S™ u h nh quay s qua m i trư ng I DN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN Các thuật ngữ liên quan đến quay số ề¾ Tín hiệu truy n 9 Analog (PSTN) 9 Di i t l (ISDN)g a a Các thuật ngữ liên quan đến quay số ¾ Phương thức kết nối bất đồng bộ - Asynchronous Phương thức truyền tín hiệu bất đồng bộ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ¾ Interface 9 Asynchronous interface 9 Group asynchronous interface (Gồm nhiều Asynchronous interface) Asynchronous interface Group Asynchronous interface Các thuật ngữ liên quan đến quay số ¾ Interface 9 Virtual dialer interface (Dial on Demand) Virtual Dialer Interface Dialer Interface Các thuật ngữ liên quan đến quay số ¾ Line 9 Con0 (CTY) – Console port (Primary terminal line ) Console port AUX port 9 AUX – AUX port (Auxiliary line ) 9 TTY – Async port (Terminal controller ) 9 VTY Telnet seesion (Virtual terminal ) – Các thuật ngữ liên quan đến quay số ¾ Quan hệ giữa interface và line 9 Đối với cisco2500 (Fixed router) • Console port : Con0 (CTY0) • Async port: TTY1 TTYn (n=number of async port) – • AUX port: AUX = last_tty +1 (n+1) • Telnet session: VTY = last_tty +1 (n+2) 9 Đối với modular router • Console port : Con0 (CTY0) • Async port: TTY = (32 × slot number) + unit number + 1 • AUX port: AUX = last_tty +1 • Telnet session: VTY = last tty + 2 _ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ¾ Rotary group 9 Tập hợp nhiều interface vật lý 9 Phân bố các interface vật lý cho từng kết nối 9 ậ ố ế ố ậ ýT n dụng t i ưu k t n i v t l Nội dung ™ Tổng quan về quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ™ Cổng kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN Cấ ì ố ô ờ S™ u h nh quay s qua m i trư ng I DN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN Giao thức kết nối PPP trong quay số ¾ Chức năng của giao thức PPP 9Network-protocol multiplexing 9 Link Configuration 9 Link-quality testing 9Authentication 9Header compression 9 Error detection 9 Link-option negotiation Giao thức kết nối PPP trong quay số ¾ 03 Chức năng chính của giao thức PPP 9 Encapsulation datagrams over serial links 9 LCP establishes, configures, authenticates, and tests the data- li k tin connec on 9NCP establish and configure different network-layer protocols (such as IP, IPX, and AppleTalk). For example, Internet Protocol Control Protocol (IPCP) is the NCP for IP . Giao thức kết nối PPP trong quay số ¾ PPP LCP option Giao thức kết nối PPP trong quay số ¾ Connection mode 9 Interactive mode: a line can be used to make any type of connection, depending on the EXEC command entered by the user. 9Dedicated mode: interface is automatically configured for PPP connections Giao thức kết nối PPP trong quay số ¾ PPP Authentication (Three ways) 9No Authentication 9Authentication from local database 9Authentication from central security server (TACACS or RADIUS) Giao thức kết nối PPP trong quay số ¾ PPP PAP Authentication (two methods) 9One way: between host and router 9 Two way: between router and router Giao thức kết nối PPP trong quay số ¾ PPP CHAP Authentication 9 Placing the Call 9 Sending a Challenge 9 Processing the Challenge 9Answering the Challenge 9 The Verification 9 Th R lte esu Nội dung ™ Tổng quan về quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ™ Cổng kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN Cấ ì ố ô ờ S™ u h nh quay s qua m i trư ng I DN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối ốquay s ¾ Analog modem Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối ốquay s ¾ Analog modem Chuaån ITU Caùc chuaån khaùc 9 Các chuẩn analog modem V.22: 1200 Bps V.32 terbo: 19.2 Kbps V.22 bis: 2400 Bps V.fast: 28.8 Kbps V.32: 9600 Bps V.FC: 28.8 Kbps V.32 bis: 14.4 Kbps K56Flex: 56 Kbps V.34: 28.8 Kbps X2: 56 Kbps V.34 annex 1201H: 33.6 Kbps V.90: 56 Kbps Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối ốquay s ¾ Analog modem 9Hoạt động của analog modem Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối ốquay s ¾ Analog modem 9 ủHoạt động c a analog modem Data transfer TXD DTE Transmits data to the DCE RXD DTE receives data from the DCE Flow Control Group RTS DTE has buffers available to receive from the DCE CTS DCE has buffers available to take data from the DTE Modem Control DTR Equipment (PC or Router) is connected & available to receive data CD Established & Acceptable carrier signal DSR DCE is ready for use (modem turned on) Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối ốquay s ¾ Analog modem 9Kết nối analog modem vào router CAB-232MT Asynchronous port (DTE) Modem (DCE) Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ¾ Analog modem 9 ấC u hình modem Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ¾ Analog modem 9Cấu hình analog modem (Manual) Standard commands AT&F Load the factory default settings ATS0 = 1 Sets the modem to automatically answer all incomming calls on the first ring AT&C1&D3 Sets up modem control (CD and DTR) ATZ Reset modem ATDT Dial Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ¾ Analog modem 9Cấu hình analog modem (Manual) NonStandard commands Command Microcom Hayes USR Hardware flow control AT\Q3 AT&K3 AT&H1&H2 Lock DTE speed AT\J0 AT&Q6 AT&B1 Error correction AT\N6 AT&Q5 AT&M4 Compression AT%C1 AT&Q9 AT&K1 Show configuration AT\S1 AT$V ATI4 Getting help AT$H AT$H AT$ Saving the configuration AT&W AT&W AT&W Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ¾ Analog modem 9Reverse telnet (Manual configuration) Router # Telnet IP address: IP của router Telnet protocol (TCP port )for individual lines : 2000 Telnet protocol (TCP port )for rotary group: 3000 Line number: line gắn modem cần cấu hình Ví dụ: Router# Telnet 192.168.100.1 2001 Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối ốquay s ¾ Analog modem 9Cấ hì h l d (A t ti fi ti )u n ana og mo em u oma c con gura on Modem capability database Router# Show modemcap default codex_3260 usr courier_ usr_sportster hayes_optima, Modem autodiscovery Router(config-line) # modem autoconfigure discovery Modem autoconfiguration Router(config-line) # modem autoconfigure type usr_sportster Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ¾ Analog modem 9Kiểm tra kết nối modem 2509#sho line 1 Tty Typ Tx/Rx A Modem Roty AccO AccI Uses Noise Overruns 1 TTY 115200/115200 - inout - - - 0 0 0/0 Line 1, Location: "", Type: "" Length: 24 lines, Width: 80 columns Baud rate (TX/RX) is 115200/115200, no parity, 1 stopbits, 8 databits Status: No Exit Banner Modem Detected , Modem type is usr_sportster (hoặc là default) 2509# debug confmodem TTY1: detection speed (115200) response --- OK--- TTY1: Modem command AT&F&C1&D2&H1&R2&B1S0=1H0 TTY1: Modem configuration succeeded TTY1: detection speed (115200) response --- OK--- TTY1: Done with modem confuguration Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối ốquay s ¾ ISDN modem Nội dung ™ Tổng quan về quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ™ Cổng kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN Cấ ì ố ô ờ S™ u h nh quay s qua m i trư ng I DN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN Cổng Kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ¾ Asynchronous interface NM-16AM NM-16A CAB-OCTAL WIC-2A/S NM-8A/S CAB-232MT CAB-SS-232MT Cổng Kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ¾ ISDN interface (BRI ) ISDN module WIC-1B-S/T NM-8B-S/T RJ-45 Cable Nội dung ™ Tổng quan về quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ™ Cổng kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN Cấ ì ố ô ờ S™ u h nh quay s qua m i trư ng I DN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Cấu hình các tham số chung cơ bản ¾ Dial in ¾ Dial out ¾ Rotary ¾ Backup Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Cấu hình các tham số chung cơ bản Đặt tên, password và tạo user kết nối R t ( fi ) # H t ou er con g os name name Router(config) # Enable secret Router(config) # Username password Khai báo domain và địa chỉ DNS server (nếu có) Router(config) # IP domain-name Router(config) # IP name-server Đặt IP cho interface (Ethernet, FastEthernet, loopback) Router(config-if) # IP address Cấu hình telnet (quản trị) Router(config) # Line vty 0 4 Router(config -line) # Password Router(config -line) # Login Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial in (AUX) 9 Cấu hình các tham số vật lý trên AUX line Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾Dial in (Access to router via AUX port) – Remote configure Router(config) # Line aux 0 Kh i bá da o mo em Router(config-line) # modem dialin Router(config-line) # modem autoconfigure type Or Router(config-line) # modem autoconfigure discorvery Chọn giao thức kết nối Router(config-line) # transport input all Cấu hình flow control, stopbit và speed cho cổng AUX Router(config-line) # flowcontrol hardware Router(config-line) # Stopbits 1 Router(config-line) # Speed 115200 / 38400 / 19200 Đặt password cho line AUX Router(config-line) # password Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial in (AUX) Kết nối vào router từ máy trạm ở xa (remote access) Hyper terminal Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial in (Async) ế ố ởK t n i vào router từ máy trạm xa (remote access) 9 Cấu hình các tham số logic trên Async interface 9 Cấu hình các tham số vật lý trên TTY line 9 Đặt pool địa chỉ cấp cho máy trạm quay vào Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial in (Async) Đặt pool địa chỉ cấp cho máy trạm Router(config) # IP local pool Cấu hình các tham số logic trên interface async / group async Router(config) # Interface Async x / GroupAsync x Router(config-if) # group range (đối với Interface GroupAsync) Router(config if) # physical Async (đối với interface A/S)- Router(config-if) # ip address unnumbered Router(config-if) # encapsulation ppp Router(config-if) # async default routing Router(config-if) # async mode dedicated Router(config-if) # IP tcp header-compression passive Router(config-if) # peer default ip address pool Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial in (Async) Cấu hình các tham số vật lý trên line TTY (tương ứng với interface Async) Router(config) # Line Khai báo modem Router(config-line) # modem dialin Router(config-line) # modem autoconfigure type Or Router(config line) # modem autoconfigure discorvery- Chọn giao thức kết nối Router(config-line) # transport input all Cấu hình flow control, stopbit và speed cho line TTY Router(config-line) # flowcontrol hardware Router(config-line) # Stopbits 1 Router(config-line) # Speed 115200 / 38400 / 19200 Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial in (Async) Kết nối vào router từ máy trạm ở xa (remote access) Dial up networking Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial out (Dial on Demand) (Kết nối router router hoặc router access server) – – 9 Cấu hình các tham số logic trên Async interface 9 Cấu hình các tham số vật lý trên TTY line 9 Cấu hình chat-script 9 Cấ hì h di l li tu n a er- s 9 Cấu hình bảng routing – routing table Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial out (Dial on Demand) Cấu hình chat script để quay số và reset modem - Router(config) # chat-script Ví dụ: Router(config) # chat-script dial ABORT ERROR ABORT BUSY “ ” “ATDT \T” TIMEOUT 30 CONNECT \c Router(config) # chat-script reset “ ” “ATZ” OK “at&f&s0=1” Ghi chú: ABORT ERROR / ABORT BUSY : stop chat-sript nếu có lỗi hoặc line bận ATDT \T : quay số ĐT được khai báo bằng lệnh dialer string TIMEOUT 30: chờ 30 giây trước khi connect \ kết thú h t i tc : c c a -scr p ATZ: reset modem Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial out (Dial on Demand) Cấu hình dialer-list để tự động kích hoạt quay ra Router(config) # Dialer-list protocol ip permit Hoặc R t ( fi ) # A li t d i h t 255 255 255 255ou er con g ccess- s ac -num er eny p any os . . . Router(config) # Access-list permit ip any any Router(config) # Dialer-list protocol ip list Cấu hình bảng routing table Router(config) # IP route Ví dụ cấ u hình routing (Dialer string ): Router(config) # IP route 172.16.10.0 255.255.255.0 Cấu hình pool địa chỉ cấp cho các máy trạm quay vào (Dial in only) Router(config) # IP local pool Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial out (Dial on Demand) Cấu hình các tham số logic trên interface Async Router(config) # Interface Async x Router(config-if) # (cấu hình các tham số tương tự như Dial in) Bật chế độ DDR Router(config-if) # dialer in-band Thời gian chờ trước khi ngắt kết nối Router(config-if) # dialer idle-timeout Gán dialer-list vào interface để tự động kích hoạt quay số Router(config-if) # dialer-group ố ể ố ếKhai báo s điện thoại đ quay s đ n Router(config-if) # Dialer-string Khai báo phương thức xác thực PPP trên kết nối (ví dụ: PAP) PPP authentication PAP PPP PAP sent-username password Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial out (Dial on Demand) Cấu hình các tham số vật lý trên TTY line tương ứng với interface Async Router(config) # Line Khai báo modem Router(config-line) # modem dialin Router(config-line) # modem autoconfigure type Or Router(config-line) # modem autoconfigure discorvery Chỉ chat-script đã tạo dùng để cấu hình modem Router(config-line) # script dialer Chọn giao thức kết nối Router(config-line) # transport input all Cấu hình flow control, stopbit và speed cho line TTY Router(config-line) # flowcontrol hardware Router(config-line) # Stopbits 1 Router(config-line) # Speed 115200 / 38400 / 19200 Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial out (Dial on Demand) Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Rotary ấ ể ố9 C u hình chat-script đ quay s và reset modem (script-name) 9 Cấu hình dialer-list để tự động kích hoạt quay ra (dialer-number) 9 Đặt pool địa chỉ cấp cho máy trạm quay vào (pool-name) 9 Cấu hình các tham số logic trên Async interface 9 Tạo và cấu hình dialer interface 9 Cấu hình các tham số vật lý trên TTY line 9 Cấu hình routing table Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial Rotary Cấu hình các tham số logic trên interface Async / Group Async Router(config) # Interface Async x / GroupAsync x Router(config-if) # group range (đối với Interface GroupAsync) Ch ển interface sang chế độ As ncuy y Router(config-if) # physical Async (đối với interface A/S) Đặt địa chỉ IP cho interface Async Router(config-if) # ip address unnumbered Bật chế độ routing trên interface Async và chọn giao thức PPP Router(config-if) # async default routing Router(config-if) # async mode dedicated Khai báo rotary-group trên interface Router(config-if) # dialer rotary-group Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial Rotary Tạo và cấu hình dialer interface Router(config) # interface dialer Router(config-if) # IP unnumbered Router(config-if) # encapsulation PPP Router(config-if) # IP TCP header-compressiom passive Router(config if) # dialer idle timeout - - Gán dialer-list vào interface để tự động kích hoạt quay số Router(config-if) # dialer-group Bật chế độ rotary Router(config-if) # dialer rotor best Cấp địa chỉ cho các máy trạm quay vào từ pool-name đã được tạo Peer default ip address pool Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Dial Rotary Cấu hình dialer interface (tt) Map địa chỉ IP (Destination) của đích đến và số ĐT cần quay Router(config-if) # dialer map IP name Modem-script broadcast Router(config if) # dialer map IP name - - Modem-script broadcast Khai báo phương pháp xác thực PPP authentication PAP PPP CHAP refuse PPP PAP sent-username password Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Rotary Cấu hình bảng routing IP route IP route dialer IP route IP route dialer Cấ hì h á th ố ật lý t ê TTY li t ứ ới i t f Au n c c am s v r n ne ương ng v n er ace sync (Tương tự Dial in / Dial out) Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Backup Dùng đường quay số để backup cho các kết nối Leased line / frame relay Serial0 Serial0 Async0 Async0 Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ¾ Backup ấ ế ốC u hình backup cho k t n i chính - primary Router(config) # interface serial0 Router(config-if) # backup interface hoặc Router(config-if) # backup delay Cấu hình chia tải cho kết nối chính - primary Router(config) # interface serial0 Router(config if) # backup interface hoặc - Router(config-if) # backup load Nội dung ™ Tổng quan về quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ™ Cổng kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN Cấ ì ố ô ờ S™ u h nh quay s qua m i trư ng I DN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra kết nối ¾ Kiểm tra tín hiệu đèn báo ¾ Kiểm tra cấu hình trê n router (running-config) ¾ Kiểm tra modem bằng CLI ¾ Kiểm tra dialer và chat-script ¾ Kiểm tra quá trình đàm phán và xác thực PPP ¾ Kiểm tra interafe, địa chỉ, bảng định tuyến, kết nối Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra kết nối vật lý Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra đèn tín hiệu trên thiết bị Tín hiệu nguồn (PWR) Tín hiệu trên interface trên router Tín hiệu modem (TR) Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiể t ấ hì h t ê tm ra c u n r n rou er Show running-config Show IP interface Show interface Show modemcap Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra modem bằng CLI Show line x Modem type is Unknow default U.S Sportster Debug confmodem async-1#debug confmodem Modem Configuration Database debugging is on *Mar 3 03:06:30.931: TTY1: detection speed (38400) response --- OK-- - *M 3 03 06 30 963 TTY1 M d d AT&FSO 1ar : : . : : o em comman : -- = -- *Mar 3 03:06:31.483: TTY1: Modem configuration succeeded *Mar 3 03:06:31.487: TTY1: Detected modem speed 38400 *Mar 3 03:06:31.487: TTY1: Done with modem configuration Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra dialer và chat-script Debug Dialer *Mar 1 00:57:55.067: Se2 DDR: Dialing cause ip (s=1.1.1.1, d=2.2.2.1) *Mar 1 00:57:55 071: Se2 DDR: Attempting to dial 8029 . *Mar 1 00:57:55.071: CHAT2: Attempting async line dialer script *Mar 1 00:57:55.075: CHAT2: Dialing using Modem script: CALLOUT & System script: none *Mar 1 00:57:55.083: CHAT2: process started *Mar 1 00:57:55.083: CHAT2: Asserting DTR *Mar 1 00:57:55 087: CHAT2: Chat script CALLOUT started . *Mar 1 00:57:55.087: CHAT2: Sending string: atdt\T *Mar 1 00:57:55.091: CHAT2: Expecting string: CONNECT......... *Mar 1 00:58:12.859: CHAT2: Completed match for expect: CONNECT *M 1 00 58 12 859 CHAT2 S di t i \ar : : . : : en ng s r ng: c *Mar 1 00:58:12.863: CHAT2: Chat script CALLOUT finished, status = Success Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra quá trình đàm phán và xác thực PPP Debug PPP negotiation *Mar 1 00:58:14 891: Se2 PPP: Phase is ESTABLISHING Active Open . , *Mar 1 00:58:14.895: Se2 PPP: No remote authentication for call-out *Mar 1 00:58:14.899: Se2 LCP: O CONFREQ [Closed] id 10 len 20 *Mar 1 00:58:14.899: Se2 LCP: ACCM 0x000A0000 (0x0206000A0000) *Mar 1 00:58:14.903: Se2 LCP: MagicNumber 0x0041E7ED (0x05060041E7ED) *Mar 1 00:58:14.907: Se2 LCP: PFC (0x0702) *Mar 1 00:58:14 907: Se2 LCP: ACFC (0x0802) . . *Mar 1 00:58:16.895: Se2 LCP: TIMEout: State REQsent *Mar 1 00:58:17.115: Se2 LCP: State is Open Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra quá trình đàm phán và xác thực PPP Debug PPP negotiation *Mar 1 00:58:17.115: Se2 PPP: Phase is AUTHENTICATING, by the peer *Mar 1 00:58:17.263: Se2 CHAP: I CHALLENGE id 4 len 27 from "sphinx" *Mar 1 00:58:17 271: Se2 CHAP: O RESPONSE id 4 len 27 from "gaugin" . *Mar 1 00:58:17.391: Se2 CHAP: I SUCCESS id 4 len 4 *Mar 1 00:58:17.395: Se2 PPP: Phase is UP *Mar 1 00:58:17.419: Se2 IPCP: O CONFACK [REQsent] id 5 len 10 *Mar 1 00:58:17.423: Se2 IPCP: Address 2.2.2.1 (0x030602020201) *Mar 1 00:58:17.527: Se2 IPCP: I CONFACK [ACKsent] id 4 len 10 *Mar 1 00:58:17.531: Se2 IPCP: Address 1.1.1.1 (0x030601010101) *Mar 1 00:58:17 535: Se2 IPCP: State is Open . *Mar 1 00:58:17.543: Se2 LCP: I PROTREJ [Open] id 33 len 10 protocol CDPCP (0x820701040004) *Mar 1 00:58:17.547: Se2 CDPCP: State is Closed *Mar 1 00:58:17.547: Se2 DDR: dialer protocol up *Mar 1 00:58:18.075: %LINEPROTO-5-UPDOWN: Line protocol on Interface Serial2, changed state to up Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN ¾ Kiểm tra dialer, interafe, kết nối Nội dung ™ Tổng quan về quay số ™ Các thuật ngữ liên quan đến quay số ™ Giao thức kết nối PPP trong quay số ™ Thiết bị đầu cuối dùng cho kết nối quay số ™ Cổng kết nối quay số trên thiết bị mạng cisco ™ Cấu hình quay số qua môi trường PSTN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường PSTN Cấ ì ố ô ờ S™ u h nh quay s qua m i trư ng I DN ™ Troubleshooting kết nối quay số qua môi trường ISDN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_seminar_dial_u.pdf