HÌNH ẢNH THẬN BÌNH THƯỜNG
3. Độ echo thận:
. <3 th : tủy < gan ? vỏ < sinus
. >3th : tủy
. Phân biệt tủy vỏ rõ
*90% trẻ <6th
->không có ctr echo dày vùng xoang thận
4. Chiều dày bể thận 2-3mm
5. Chỉ số RI cao hơn
6. Phì đại cột BertinSiêu âm tiết niệu bình thường
5. Bàng quang:
. Thăm khám trước tiên
. Vách mõng, đều, dòng phụt niệu quản(?)
. BT: 0,4-2,7mm (BQ căng đầy)
1,6-3,9mm (BQ không)
. Vị trí đoBÀNG QUANG
? Dung tích BQ(ml)=(Tuổi+2)x30
? Dung tích BQ(ml) theo siêu âm (R1, R2, R3)
<2tuổi: Volume (ml) = 0,49x(R1.R2.R3) + 3
lớn hơn: Volume (ml) = 0,68 x(R1.R2.R3) + 4
V (ml) = 0,9x(R1.R2.R3)
Khi BQ căng đầy
121 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Siêu âm tiết niệu ở trẻ em, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BS NGUYỄN HỮU CHÍ
KHOA SIÊU ÂM -BV NHI ĐỒNG I
SIÊU ÂM TIẾT NIỆU
Ở TRẺ EM
KỸ THUẬT KHẢO SÁT
1.Siêu âm -Đánh giá toàn bộ đường niệu
-Mức độ ứ nước, BQ, NQ
2.Cystography: -Đgiá đường tiểu dưới
-Chọc dò trên xương mu
3.UIV: Đgiá: -hình dạng và chủ mô
-đường bài tiết
4.Uro-CT hoặc uro-IRM
5.Khác -Chụp đường niệu qua ngã chọc dò
-Xạ hình thận
TẦM SOÁT DỊ DẠNG HỆ NIỆU
TRƯỚC VÀ SAU SINH
Thực hiện thường qui trong thai kỳ:
-Thận bào thai: 12SA.
-BQ: 11SA (80%)
Chiếm 15% những bất thường được trước sinh
Tất cã dị dạng được phát hiện:
-> Kiểm tra lại
-> Thời điểm
Echo-> Cystography hay UIV
Chuẩn bị bệnh nhân
Kỹ thuật
Cạm bẩy:
-BQ quá căng->Dãn NQ đoạn chậu
-Bể thận ngoài thận (extrarenal pelvis)
≠Thận ứ nước (d < 10mm)
Kỹ thuật
HÌNH ẢNH THẬN BÌNH THƯỜNG
1.Kích thước:
Chiều dài tb: .Sơ sinh : 4-4,5cm
. <1 tuổi : 6cm
. <5 tuổi : 8cm
. <10 tuổi: 10cm
2. Bờ : .Thùy phôi thai ở trẻ nhũ nhi
.Bên T, thận lõm yên lạc đà
.Phần trước cực trên có dải echo dày
*1/3 trẻ ss, có hình ảnh echo dày vùng tháp
thận thoáng qua: protein Tamnn Hoffal
Protein Tamnn Hoffall
HÌNH ẢNH THẬN BÌNH THƯỜNG
3. Độ echo thận:
. <3 th : tủy < gan vỏ < sinus
. >3th : tủy <vỏ < gan < sinus
. Phân biệt tủy vỏ rõ
*90% trẻ <6
th
->không có ctr echo dày vùng xoang thận
4. Chiều dày bể thận 2-3mm
5. Chỉ số RI cao hơn
6. Phì đại cột Bertin
Siêu âm tiết niệu bình thường
5. Bàng quang:
. Thăm khám trước tiên
. Vách mõng, đều, dòng phụt niệu quản()
. BT: 0,4-2,7mm (BQ căng đầy)
1,6-3,9mm (BQ không)
. Vị trí đo
BÀNG QUANG
Dung tích BQ(ml)=(Tuổi+2)x30
Dung tích BQ(ml) theo siêu âm (R1, R2, R3)
<2tuổi: Volume (ml) = 0,49x(R1.R2.R3) + 3
lớn hơn: Volume (ml) = 0,68 x(R1.R2.R3) + 4
V (ml) = 0,9x(R1.R2.R3)
Khi BQ căng đầy
TUYẾN THƯỢNG THẬN
*Ở trẻ sơ sinh:
-Có thể nhìn thấy rõ, (1/3 thận)
-Tủy TT- echo dày, vỏ TT- echo kém
*Ở trẻ lớn, nói chung không nhìn thấy
(1/30 thận)
Age Length (cm)
Thickness
(cm)
Width (cm)
Neonate
0.9 - 3.6
(mean, 1.5)
0.2 - 0.5
(mean, 0.3)
--
Adult 4 - 6 0.2 - 0.6 2 -3
4d
BỘ MÁY SINH DỤC NỮ
Âm đạo: dạng ống, kéo dài sau dưới BQ
Tử cung: thay đổi theo tuổi
-Gđ sơ sinh: ctrúc ống, khơng phân biệt cổ-thân
58% hình trụ, 32% hình quả lê
nội mạc cĩ đường echo dày (97%)
-Tiền dậy thì: h:4cm, dAP (vùng cổ) 5-10mm
(hình giọt nước)
-Dậy thì: thân to hơn cổ (hình quả lê)
h:5-8cm, e 2-4cm
Buồng trứng:
*Thời kỳ sơ sinh: nằm cao và di động
*Thể tích: 0.8cm3 < 3tháng 1 cm3 : 2 tuổi
2 cm3: 12 tuổi
Sự thay đổi V buồng trứng trước thay đổi TC
khoảng 6 tuổi, cĩ vài nang nỗn nhỏ
*Dậy thì: V khoảng 5cm3
BỘ MÁY SINH DỤC NỮ
Phân độ ứ nước thận
Độ I : Dãn bể thận
Độ II : Dãn bể thận và một số đài thận
Độ III: Dãn tất cã các đài thận
Độ IV: độ III + chủ mô thận mõng
BỆNH LÝ DỊ DẠNG ĐƯỜNG TIẾT NIỆU
THẬN:
- Vị trí-Kích thước-Số lượng
- Loạn sản đa nang
- HC khúc nối bể thận-NQ
NIỆU QUẢN
BÀNG QUANG-ỐNG NIỆU RỐN
NIỆU ĐẠO
≠ Thận ứ nước nặng
≠ Thận ứ nước nặng
NANG THẬN ĐƠN THUẦN
NANG THẬN ĐƠN THUẦN
4/26/2013 Bs Nguyễn Hữu Chí
4/26/2013 Bs Nguyễn Hữu Chí
4/26/2013 Bs Nguyễn Hữu Chí
4/26/2013 Bs Nguyễn Hữu Chí
4/26/2013 Bs Nguyễn Hữu Chí
4/26/2013 Bs Nguyễn Hữu Chí
BỆNH THẬN NỘI KHOA
SUY THẬN
1.STC:
-Trước thận: thể tích, tưới máu thận
-Tại thận: cầu thận và mạch máu thận
-Sau thận: tắc NQ 2 bên
2.STM:
-Bệnh lý cầu thận: 25%
-BL dị dạng và loạn sãn: 35%
-BL di truyền: 25%
VAI TRÒ SIÊU ÂM
*Định hướng nguyên nhân
-Kích thước thận
-Sự phân biệt tủy-vỏ
*Hình ảnh Echo, không chuyên biệt cho từng blý,
nhưng
Echo dày vùng vỏ có liên quan đến mức độ nặng LS
và tổn thương mô kẽ thận
SUY THẬN
HUYẾT KHỐI TM THẬN
*Cơ địa: - Gđ sơ sinh:
. Con bà mẹ tiểu đường
. Mất nước, nhiễm trùng
. XH thượng thận
- Tăng đông: HCTH
*Hiếm khi 2 bên
*Dấu hiệu báo động: tiểu máu - thận to
*Có 2 loại
-Lan từ VCI vào TM thận
-Từ TM cung và TM gian thùy vào TMC dưới
*Echo:
-Thận to
-Mất cấu trúc thận bình thường, echo dày
vùng vỏ, mất phân biệt tủy-vỏ,
-Nhìn thấy thrombus - Flux (-)
HUYẾT KHỐI TM THẬN
HOẠI TỬ ỐNG THẬN CẤP
*Yếu tố thúc đẩy: huyết tán, ly giải cơ,
mất nước, Sepsis, Aminoglycoside
*Echo: - Vùng vỏ-tủy: echo dày hay kém
- Tháp thận phồng to
- Thận to
*Suy thận có thể phục hồi
HOẠI TỬ VỎ THẬN CẤP
*Bệnh cảnh: . Giảm tưới máu thận
. NTH ss, ngạt nặng
. HUS
*Echo: . 2 thận to, vỏ thận echo dày, tháp thận
phồng echo kém
->tăng độ phân biệt tủy-vỏ
*Tiến triển:
Giảm kt thận, vôi hoá ngoại vi thận
HỘI CHỨNG HUYẾT TÁN URE HUYẾT
(HUS)
-Thiếu máu huyết tán, suy thận, giảm tiểu cầu
-80% xảy ra trẻ <5 tuổi
-Lắng tụ huyết khối, kết tụ tiểu cầu ở cầu thận
*Echo:. Thận to
. Vỏ thận echo dày
->Tăng phân biệt tủy-vỏ
. Doppler: IP, IR-> dự báo gđ lợi niệu
BỆNH LÝ CHỦ MÔ THẬN
-Viêm cầu thận cấp và HCTH
-VCTC hậu nhiễm liên cầu: 6-7 tuổi
-HCTH: 90% tiên phát 10% bệnh hệ thống
-Echo: . Độ echo vỏ thận dày
. Phân độ (Hrichak)
+Độ 0 : vỏ <gan
+Độ I : vỏ=gan
+Độ II : gan<vỏ<sinus
+Độ III: vỏ=sinus
THẬN-HEMOPHILIE
-Hematoma sau phúc mạc và vách bể thận ->Cơn đau bảo thận
Candidose thận
LẮNG CẶN VÔI THẬN
(NEPHROCALCINOSIS)
*Nguyên nhân:
-Tăng calci niệu hay máu: .Toan hoá ống thận
.Do thuốc (lợi tiểu)
.Bất động, cường tuyến cận giáp
.Ngộ độc vitamin D, sarcoidose,
.Tăng calci niệu vô căn
-Tổn thương chủ mô thận:
.Hoại tử vỏ thận
.Thận xốp, viêm đài bể thận mãn
Lắng vôi vỏ thận
-Gặp trong: . VCT mãn
. Hoại tử vỏ thận cấp
. H/c Alport
. Loại bỏ thận ghép
-Echo:
Lắng vôi tủy thận
-Nguyên nhân:
. Cường tuyến cận giáp
. Toan hoá ống thận (75%)
-Echo: .Chỉ lắng vôi vùng tủy
.Thường 2 bên
.Lan toả
Sỏi thận
Ít gặp, cĩ thể cĩ yếu tố thúc đẩy:
NTT, bất thường cấu trúc đường niệu
bất thường chuyển hố
Sỏi kết hợp NT, thường là sỏi phosphat
-> Proteus
Sỏi calci: tăng calci niệu vơ căn,
Sỏi oxalate: bất thường CH
NHIỄM TRÙNG TIỂU
Thường gặp ở TE (bé gái)
40% NTT do trào ngược BQNQ
BL thận do trào ngược:
-20% CHA
-15% STM (24,7% xảy ra <15 tuổi)
Vai trò siêu âm:
->Đánh giá: Thận, BQ, đài bể thận
->Nhiễm trùng: Viêm đài bể thận, abces..
Dị dạng: ứ nước, thận đôi, móng ngựa
NHIỄM TRÙNG TIỂU
-Sốt, đau bụng, tiểu máu, tiểu láo, tiểu rắt,
tiểu nhiều lần
-Sốt kéo dài
-Nôn ói, kém phát triển
LÂM SÀNG
VIÊM ĐÀI BỂ THẬN
1.Cấp:
-Echo: .Thận to, sưng phồng
.Dày vách bể thận và niệu quản
.Có dịch trong các đài thận, bể thận
-> bất thường có thể can thiệp ngoại khoa
-Xạ hình:
99m
Tc-DMSA ,
99m
Tc-glucoheptonate
2.Mãn .Kt thận, bờ không đều.
.Chủ mô thận echo dày,
.Mất phân biệt tủy-vỏ, dãn đài, bể thận
ABCES THẬN
Do viêm đài bể thận hoặc lan truyền theo đường máu
LS: -Sốt và đau lưng
-Tiểu mủ hoặc tiểu máu
Siêu âm:
-Mass giới hạn rõ
-Vách dày không đều
-Dịch có echo, có thể có hơi
-Mức dịch dịch
VIÊM BÀNG QUANG
BÀNG QUANG THẦN KINH
BÀNG QUANG THẦN KINH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sieu_am_tiet_nieu_o_tre_em.pdf