Nguyên nhân gây đột biến gen do
A tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
B sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác
nhân sinh học của môi trường.
C sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác
nhân sinh học của môi trường.
D sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN,
tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi
trường.
6/ Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi
pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau
nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột
biến dạng
A thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác hoặc
đảo vị trí ở bộ ba thứ 80.
B thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80. C đảo vị trí cặp nuclêôtit ở
vị trí 80.
D mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
14 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 12: Quy luật Men đen Quy luật phân li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bi 8
Quy luật Men đen: Quy luËt ph©n li
Ch−¬ng 2
tÝnh quy luËt cña hiÖn t−îng di truyÒn
I. Phương pháp nghiên cứu DTH của Men đen .
1. Kh¸i niÖm
a. CÆp tÝnh tr¹ng t−¬ng ph¶n
b. Alen, cÆp alen
c. ThÓ ®ång hîp. dÞ hîp
2.PPphân tích cơ thể lai
Tạo các dòng thuần chủng
Lai các dòng thuần chủng
khác nhau bởi 1 hoặc 2
tính trạng rồi phân tích
KQ F, F1, F2, F3.
SD toán xác suất để phân
tích KQ lai, đưa ra giả
thuyết giải thích KQ
Tiến hành thí nghiệm
chứng minh cho giả thuyết
II. Quy luật phân li
1. Thí nghiệm :
Pt/c X
F2
hoa ®á
X
3/4 hoa ®á : 1/4 hoa tr¾ng
F1
2. giải thích kết quả
100% hoa ®á
hoa tr¾ng
hoa ®á
. tÝnh tr¹ng lÆn:
. tÝnh tr¹ng tréi:
F2: tù thô phÊn
hoa ®áhoa tr¾ng
100% hoa tr¾ng
1tr¾ng t/c
100%hoa ®á3®á : 1tr¾ng
2 ®á kh«ng t/c 1 ®á t/c=>F2
F3
2/3 1/3
3. H×nh thμnh häc thuyÕt
-Mçi tÝnh tr¹ng do mét cÆp nh©n tè di
truyÒn quy ®Þnh (cÆp alen, cÆp gen). Trong
tÕ bµo, c¸c nh©n tè di truyÒn kh«ng hßa
trén vµo nhau.
- Bè (mÑ) chØ truyÒn cho con mét trong hai
thµnh viªn cña cÆp nh©n tè di truyÒn.
- Khi thô tinh, c¸c giao tö kÕt hîp víi nhau
mét c¸ch ngÉu nhiªn t¹o nªn c¸c hîp tö.
♂
♀ 0.5 R 0.5 r
0.5 R 0.25 RR 0.25 Rr
0.5 r 0.25 Rr 0.25 rr
F2
Men đen đã làm phép lai phân tích
để kiểm tra giả thuyết của mình.
Lai ph©n tÝch ?
TH1 TH2
P AA x aa Aa x aa
100% tréi 50% tréi: 50% lÆn
A ; a
Aa
G A : a ; a
1 Aa : 1 aaFB
Mỗi tính trạng do 1 cặp alen quy định, 1 có nguồn gốc
từ bố, 1 có nguồn gốc từ mẹ. Các alen của bố và mẹ tồn tại
ở cơ thể con một cách riêng rẽ không hòa trộn vào nhau.
Khi hình thành giao tử, các thành viên của cặp alen phân
li đồng đều về các giao tử. 50% giao tử chứa alen này,
50% giao tử chứa alen kia..
2. Nội dung:
do phân ly của các NST trong cặp tương đồng dẫn tới sự
phân ly của các alen trong quá trình hình thành giao tử.
3. Cơ sở TB học:
4. Điều kiện:
Quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
XP Hoa đỏ Hoa trắng
Gp
100% Hoa đỏF1
XHoa đỏ Hoa đỏF1x F1
GF1 ♂
♀ 0.5 0.5
0.5
0.5
F2: 1/4 AA : 2/4Aa :1/4aa
3/4(A-) : 1/4aa
0.5A .0.5 APAA = 0.25 AA=
PAa = 0.5A .0.5 a 0.5a .0.5 A =+ 0. 5 Aa
0.5a .0.5 aPaa = 0.25 aa=
P Tr«i x LÆn
F1 100% Tréi
KG
P
AA x aa Aa x aa
1 tréi : 1 lÆn
P Tr«i x tréi
F1 3tréi : 1 lÆn
KG
P
A a x A a AA x Aa
(AA x Aa )
100% Tréi
P LÆn x LÆn
F1 100 % lÆn
KG
P
aa x aa
P mét cÆp tÝnh
tr¹ng do mét cÆp
gen quy ®inh
Sè lo¹i giao tö tèi ®a: 2
Sè lo¹i kiÓu gen tèi ®a: 3
Sè lo¹i kiÓu h×nh tèi ®a: 3
1/ Sự không phân ly của bộ nhiễm sắc thể 2n trong quá trình giảm
phân có thể tạo nên
a giao tử 2n. b tế bào 4n. C giao tử n. d tế bào 2n.
2/ . Để loại bỏ những gen xấu khỏi nhiễm sắc thể, người ta đã vận
dụng hiện tượng
a mất đoạn lớn. b chuyển đoạn nhỏ.
c chuyển đoạn lớn. d mất đoạn nhỏ.
3/ .Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra
từ cơ thể mang kiểu gen XY khi nhiễm sắc thể kép XX không phân ly là
a XY và 0. b X, Y và 0.
c XX , Yvà 0. d XX, XY và 0.
4/ Người ta tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBB x Aabb. Biết
rằng các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Khi con
lai được tự đa bội hoá sẽ có kiểu gen là
a AAAABBbb và AAaaBBbb. b AAAABBBB và AaaaBBbb.
c AAAABBbb và AAaaBBbb. d AAaaBBbb và AaaaBBbb.
5/ Nguyên nhân gây đột biến gen do
A tác nhân vật lí, tác nhân hoá học.
B sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác
nhân sinh học của môi trường.
C sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác
nhân sinh học của môi trường.
D sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN,
tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi
trường.
6/ Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi
pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau
nhưng khác nhau về axit amin thứ 80. Gen cấu trúc đã bị đột
biến dạng
A thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác hoặc
đảo vị trí ở bộ ba thứ 80.
B thêm 1 cặp nuclêôtit vào vị trí 80. C đảo vị trí cặp nuclêôtit ở
vị trí 80.
D mất cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
7/ . Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến
a đã biểu hiện ra kiểu hình. b mang đột biến gen.
c nhiễm sắc thể. D gen hay đột biến nhiễm sắc thể.
8/ Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của
timin gây
a đột biến mất A.
b nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với
nhau.
c đột biến A-T"G-X. d đột biến thêm A.
9/ Gen không phân mảnh có
a cả exôn và intrôn. B vùng không mã hoá liên tục.
c đoạn intrôn. d vùng mã hoá liên tục.
10/ Kỳ cuối mỗi nhiễm sắc thể
a đóng xoắn và co ngắn cực đại. B ở dạng sợi mảnh và bắt
đầu đóng xoắn.
c ở dạng sợi mảnh và bắt đầu dãn xoắn. d dãn xoắn
nhiều.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_12_quy_luat_men_den_quy_luat_p.pdf