Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 24: Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hóa của sinh giới

Hãy phân biệt giữa phân li tính trạng và

đồng quy tính trạng?

Phân li tính trạng là: Từ một dạng ban

đầu hình thành nhiều đơn vị phân loại

khác nhau.

Đồng quy tính trạng là: Nhiều loài khác

nhau nhưng cùng sống trong cùng một môi

trường nên chúng có kiểu hình tương đối

giống nhau.

Bài 24: nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá

của sinh giới

I/ Phân li tính trạng và sự hình

thành các nhóm phân loại

II/ Đồng quy tính trạng

Tiến hoá diễn ra theo con đường nào là

chủ yếu?

Tiến hoá diễn ra chủ yếu theo con đường

phân li tính trạng, tạo thành những nhóm

chung một nguồn gốc.

 

pdf25 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 24: Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hóa của sinh giới, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ng−ời thực hiện: Trần Văn Mạn Tr−ờng: THPT Đông H−ng Hμ Kiểm tra bμi cũ Em hãy cho biết: 1.Tiến hoá nhỏ lμ gì? Tiến hoá nhỏ diễn ra d−ới tác động của các nhân tố nμo? 2.Tiến hoá lớn lμ gì?Tiến hoá lớn diễn ra d−ới tác động của các nhân tố nμo? Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại • Các em hãy xem sơ đồ vμ trả lời câu hỏi. Phân li tính trạng lμ gì? 1.Phân li tính trạng. • Các em hãy xem sơ đồ vμ trả lời câu hỏi. Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Phân li tính trạng lμ gì? I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại 1.Phân li tính trạng. • Các em hãy xem sơ đồ vμ trả lời câu hỏi. Phân li tính trạng lμ gì? Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại 1.Phân li tính trạng. Phân li tính trạng lμ: từ một dạng ban đầu hình thμnh nên nhiều đơn vị phân loại khác nhau. Dạng ban đầu CLTN Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại 1. Phân li tính trạng. Nguyên nhân của phân li tính trạng lμ gì? Quá trình đột biến + giao phối đã tạo nên nhiều biến dị tổ hợp . Trong những điều kiện sống khác nhau CLTN đã chọn lọc theo nhiều h−ớng khác nhau nên đã tạo ra PLTT. Kết quả của phân li tính trạng lμ gì? Tạo nên nhiều loμi mới khác nhau. ĐB + GP BD BD BD BD BD Dạng ban đầu ABài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại 1. Phân li tính trạng. Các em hãy xem sơ đồ phân li tính trạng vμ trả lời câu hỏi: Loμi Hiện Tại - 20 loμi d−ới đây có quan hệ với nhau nh− thế nμo về nguồn gốc? - Nh− vậy toμn bộ sinh giới ngμy nay có nguồn gốc nh− thế nμo? 1 2 3 4 5 6 7 8 Chi 1 2 3 4 Họ Lớp Bộ IIBộ I Bộ - Các loμi trên có cùng nguồn gốc từ một dạng tổ tiên ban đầu. - Toμn bộ các loμi sinh vật đa dạng phong phú ngμy nay có chung nguồn gốc. 2. Sự hình thμnh các nhóm phân loại. Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại 1. Phân li tính trạng. 2. Sự hình thμnh các nhóm phân loại. Các em hãy xem sơ đồ phân li tính trạng vμ trả lời câu hỏi. Lớp Loμi Hiện Tại Họ 1 2 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 A - Các loμi trên có cùng nguồn gốc từ một dạng tổ tiên ban đầu. - Toμn bộ các loμi sinh vật đa dạng phong phú ngμy nay có chung nguồn gốc. Hãy nêu khái niệm về chi, họ, bộ, lớp ? Các loμi có chung nguồn gốc hợp thμnh chi. Các chi có chung nguồn gốc hợp thμnh họ. Các họ có chung nguồn gốc hợp thμnh bộ. Các bộ có chung nguồn gốc hợp thμnh lớp. Bộ I Bộ II Bộ Chi Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại 1. Phân li tính trạng. 2. Sự hình thμnh các nhóm phân loại. Kết luận: + Tiến hoá lớn lμ quá trình hình thμnh các nhóm phân loại trên loμi nh− : Chi, họ , bộ... + Tiến hoá lớn chịu sự tác động của các nhân tố: Đột biến, giao phối, CLTN vμ các cơ chế cách ly. + Tiến hoá lớn giải thích nguồn gốc chung của sinh giới. Cá mập thuộc lớp gì? Đặc điểm cấu tạo chung? Môi tr−ờng sống? Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng Cá mập thuộc lớp cá sụn. Đặc điểm: + Đẻ con. +Tim 2 ngăn. +1 vòng tuần hoμn. + Thân nhiệt thay đổi theo môi tr−ờng. Sống ở biển. Nhóm 1 Cá ng− long thuộc lớp gì? Đặc điểm cấu tạo chung? Môi tr−ờng sống? Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng - Cá ng− long thuộc lớp bò sát - Đặc điểm: + Hô hấp bằng phổi. + Tim 3 ngăn 2 vòng tuần hoàn. + Thân nhiệt thay đổi theo môi tr−ờng. - Sống ở biển. Nhóm 2 Cá heo thuộc lớp gì? Đặc điểm cấu tạo cá heo? Môi tr−ờng sống? Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng - Cá heo thuộc lớp thú - Đặc điểm: + Hô hấp bằng phổi. + Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. + Thân nhiệt không thay đổi theo môi tr−ờng. - Sống ở biển. Nhóm 3 I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng Em có nhận xét gì về hình dạng của cá mập vμ cá heo? Hình dạng của chúng t−ơng đối giống nhau. Cá mập vμ cá heo thuộc 2 lớp khác xa nhau nh−ng chúng có hình dạng t−ơng đối giống nhau. Hiện t−ợng nμy ng−ời ta gọi lμ đồng quy tính trạng. Vậy đồng quy tính trạng lμ gì? Đồng quy tính trạng lμ hiện t−ợng một số loμi thuộc đơn vị phân loại khác nhau. Nh−ng vì sống chung cùng một môi tr−ờng nên có kiểu hình t−ơng đối giống nhau. Nguyên nhân của đồng quy tính trạng lμ gì? Đ−ợc chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến vμ biến dị theo cùng một h−ớng. Kết quả nh− thế nμo? Kết quả lμ tạo ra những kiểu hình t−ơng đối giống nhau. Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Hãy phân biệt giữa phân li tính trạng vμ đồng quy tính trạng? Phân li tính trạng lμ: Từ một dạng ban đầu hình thμnh nhiều đơn vị phân loại khác nhau. Đồng quy tính trạng lμ: Nhiều loμi khác nhau nh−ng cùng sống trong cùng một môi tr−ờng nên chúng có kiểu hình t−ơng đối giống nhau. Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng Tiến hoá diễn ra theo con đ−ờng nμo lμ chủ yếu? Tiến hoá diễn ra chủ yếu theo con đ−ờng phân li tính trạng, tạo thμnh những nhóm chung một nguồn gốc. I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng III/ Chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới.Báo cáo về động, thực vật ở kỷ Than đá. Kỷ Than đá: Về thực vật: Quyết khổng lồ phát triển. Xuất hiện d−ơng xỉ có hạt. Về động vật: Xuất hiện bò sát, sâu bọ bay. Báo cáo về động, thực vật ở kỷ thứ 4. Kỷ thứ 4: - Về thực vật: ổn định hệ thực vật. - Về động vật: xuất hiện loμi ng−ời, ổn định hệ động vật. Qua đó em có nhận xét gì về chiều h−ớng tiến hoá? Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Nhóm 4 Nhóm 5 I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng III/ Chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới. 1. Ngμy cμng đa dạng, phong phú. Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Tại sao sinh vật lại tiến hoá theo h−ớng ngμy cμng đa dạng phong phú? Vì: Đột biến vμ giao phối th−ờng xuyên diễn ra nên đã tạo ra vô số biến dị tổ hợp . Trong những điều kiện sống khác nhau, CLTN đã chọn theo những h−ớng khác nhau dẫn đến sinh vật đã đa dạng phong phú. I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng III/ Chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Báo cáo về đặc điểm chung của bò sát?. Đặc điểm chung của bò sát: Đẻ trứng, tim 3 ngăn, thân nhiệt thay đổi theo môi tr−ờng. Báo cáo về đặc điểm chung của lớp thú? Đặc điểm chung của lớp thú: Đẻ con, nuôi con bằng sữa mẹ, tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoμn, thân nhiệt ổn định. Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới 1. Ngμy cμng đa dạng, phong phú. Qua đó em có nhận xét gì về chiều h−ớng tiến hoá thứ 2 của sinh giới? Nhóm 6 Nhóm 7 Tại sao tổ chức cơ thể của sinh vật ngμy cμng có cấu tạo phức tạp (cμng cao)? I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng III/ Chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới 1. Ngμy cμng đa dạng, phong phú. 2. Tổ chức cơ thể ngμy cμng cao. Vì: Đột biến tự nhiên th−ờng xuyên diễn ra nên từ một alen ban đầu có thể tạo thμnh nhiền alen mới. Những biến đổi nhỏ dần dần tập trung thμnh những biến đổi lớn, tạo ra cấu trúc cơ thể ngμy cμng hoμn thiện, ngμy cμng phức tạp . Nhờ sự kết hợp của 3 quá trình : Đột biến, giao phối vμ chọn lọc tự nhiên , trong điều kiện sống ngμy cμng đa dạng vμ phức tạp. do đó tổ chức cơ thể mới đã thay thế cho các tổ chức cơ thể cũ không thích nghi đ−ợc với môi tr−ờng phức tạp. Do đó tổ chức các cơ thể sinh vật ngμy cμng phức tạp. Sơ đồ cấu tạo của Vi rút. Theo chiều h−ớng tiến hoá thứ 2 “tổ chức cơ thể ngμy cμng cao.” nh−ng Vi rút có cấu tạo đơn giản mμ vẫn lμ một trong những dạng sống đang tồn tại ? Vì chúng thích nghi đ−ợc với môi tr−ờng sống. Prôtêin Axit nuclêic I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng III/ Chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới 1. Ngμy cμng đa dạng, phong phú. 2. Tổ chức cơ thể ngμy cμng cao. Tạo sao cá heo thuộc lớp thú (hô hấp bằng phổi) nh−ng lại sống đ−ợc ở môi tr−ờng n−ớc? ảnh về cá heo.. Vì chúng có những đặc điểm thích nghi đ−ợc với môi tr−ờng. I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng III/ Chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới 1. Ngμy cμng đa dạng, phong phú. 2. Tổ chức cơ thể ngμy cμng cao. Nh− vậy chiều h−ớng tiến hoá thứ 3 lμ gì? Trong 3 h−ớng tiến hoá trên thì h−ớng nμo lμ cơ bản nhất? Thích nghi lμ h−ớng cơ bản nhất.Vì vậy trong những điều kiện xác định , có những sinh vật duy trì tổ chức nguyên thuỷ(Ví dụ: cá l−ỡng tiêm), hoặc đơn giản hoá (Ví dụ sinh vật kí sinh) mμ vẫn tồn tại phát triển. I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng III/ Chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới 1. Ngμy cμng đa dạng, phong phú. 2. Tổ chức cơ thể ngμy cμng cao. 3. Thích nghi ngμy cμng hợp lý. I/ Phân li tính trạng vμ sự hình thμnh các nhóm phân loại II/ Đồng quy tính trạng III/ Chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới Bài 24: nguồn gốc chung vμ chiều h−ớng tiến hoá của sinh giới 1. Ngμy cμng đa dạng, phong phú. 2. Tổ chức cơ thể ngμy cμng cao. 3. Thích nghi ngμy cμng hợp lý. Kết luận: Sinh vật đã tiến hoá theo ba h−ớng lμ: + Ngμy cμng đa dạng vμ phong phú. + Tổ chức cơ thể ngμy cμng cao. + Thích nghi ngμy cμng hợp lý. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Ngμy nay vẫn tồn tại những nhóm có tổ chức thấp bên cạnh những nhóm có tổ chức cao vì: A/ Nguồn thức ăn của nhóm có tổ chức thấp rất phong phú. B/ Các nhóm có tổ chức thấp có khả năng kí sinh trên cơ thể của các nhóm có tổ chức cao. C/ Sinh vật bậc thấp cũng nh− sinh vật bậc cao luôn có những thay đổi để thích nghi với điều kiện sống. D/ Cả A , B vμ C. Câu 2:Chiều h−ớng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới lμ : A/ Ngμy cμng đa dạng vμ phong phú. B/ Tổ chức cơ thể ngμy cμng cao. C/ Thích nghi ngμy cμng hợp lý. D/ Cả A, B vμ C. Câu 3: Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loμi , quá trình nμo d−ới đây đóng vai trò chủ yếu. A/ Quá trình đột biến. B/ Quá trình CLTN. C/ Quá trình phân ly tính trạng. D/ Cả A, B vμ C. D/ củng cố: 1. Sinh vật nổi bật ở 2 đặc tính: Tính đa dạng vμ tính hợp lý, em hãy giải thích hai đặc tính nμy nh− thế nμo? 2. Theo một số quan điểm : Tất cả sinh vật trên trái đất đều đ−ợc th−ợng đế sáng tạo cùng một lần , mang những đặc điểm thích nghi hợp lý ngay từ đầu vμ không hề biến đổi . Điều đó đúng hay sai? Tại sao? Dặn dò: Học bμi 24 vμ lμm bμi tập ch−ơng III trang 110 SGK SH12 kính chúc các thầy, cô vμ các em mạnh khoẻ , hạnh phúc Xin chân thμnh cảm ơn!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_24_nguon_goc_chung_va_chieu_hu.pdf