Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Vai trò của nhân tố cách ly địa lý trong quá
trình hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý
a.Là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá.
b.Là nguyên nhân gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật.
c.Tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
d.Là nhân tố chọn lọc các kiểu gen thích nghi.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 2 : Hình thành loài mới là một quá trình ., cải
biến . tạo kiểu gen mới, cách ly . với quần thể
ban đầu
a. thay đổi thành phần kiểu gen, lâu dài, sinh sản.
b. tạo đột biến, thành phần kiểu gen, địa lý.
c. lịch sử, thành phần kiểu gen của quần thể, sinh sản.
d. lịch sử, thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu
theo hướng thích nghi, sinh sản
19 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 8: Quá trình hình thành loài mới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quỏ trỡnh hỡnh thành
loài mới
Nhóm thực hiện: Nguyễn Hồng Nhung
Đặng Thị Thanh
Nguyễn Hải Lý
Hoμng Thị Đμo
Hình thμnh loμi mới lμ một quá trình
lịch sử, cải biến thμnh phần kiểu gen của
quần thể ban đầu theo h−ớng thích nghi, tạo
ra kiểu gen mới, cách ly sinh sản với quần thể
gốc.
D−ới đây chỉ trình bày một vài ph−ơng thức
hình thành loài chủ yếu:
1. Hình thμnh loμi bằng con đ−ờng địa lý.
2. Hình thμnh loμi bằng con đ−ờng sinh thái.
3. Hình thμnh loμi bằng lai xa vμ đa bội hoá.
Hình thμnh loμi bằng con đ−ờng
địa lý
1. Cơ chế:
Loài mở rộng khu phân bố của nó, chiếm thêm
những vùng lãnh thổ mới, có điều kiện địa chất, khí
hậu khác nhau, hoặc khu phân bố của lòai bị chia nhỏ
do các vật ch−ớng ngại địa lý (sông, núi, dải đất liền)
làm cho các quần thể trong loài bị cách ly nhau.
Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã
tích luỹ các đột biến và biến dị tổ hợp theo những
h−ớng khác nhau, dần dần tạo thành nòi địa lý rồi tới
các loài mới
2.Nhận xét:
- Hình thμnh loμi bằng con đ−ờng địa lý lμ
ph−ơng thức có cả ở động vật vμ thực vật
- Trong ph−ơng thức nμy, cách ly địa lí lμ
nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong
loμi.
- Điều kiện địa lí không phải lμ nguyên nhân
trực tiếp gây ra những biến đổi t−ơng ứng trên
cơ thể sinh vật mμ lμ nhân tố chọn lọc những
kiểu gen thích nghi.
Hình thành loài bằng con đ-ờng sinh thái
1. Cơ chế:
Trong cùng một khu phân bố địa lý, các quần thể của
loài đ−ợc chọn lọc theo h−ớng thích nghi với những điệu
kiện sinh thái khác nhau, hình thành các nòi sinh thái rồi
đến loài mới.
2. Ví dụ :
Các quần thể một số loài thực vật sống trên bãi bồi ở
sông Vonga rất ít sai khác về hình thái so với các quần thể
t−ơng ứng ở phía trong bờ sông nh−ng chúng khác nhau về
đặc tính sinh thái. Chẳng hạn: chu kỳ sinh tr−ởng của thực
vật bãi bồi bắt đầu muộn, vào cuối tháng 5 đầu tháng 6
t−ơng ứng với thời điểm kết thúc mùa lũ hàng năm và ra
hoa kết hạt tr−ớc khi lũ về. Do chênh lệch về thời kỳ sinh
tr−ởng và phát triển, các nòi sinh thái ở bãi bồi không giao
phối với các nòi t−ơng ứng ở phía trong bờ sông.
Hình thành loài bằng lai xa và
đa bội hoá
1.Cơ chế:
Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ NST đơn bội của
hai loài bố mẹ. Do hai bộ NST này không t−ơng đồng nên
trong kỳ phân bào I của giảm phân không xảy ra sự tiếp hợp
và trao đổi chéo giữa các cặp NST, trở ngại cho sự phát sinh
giao tử. Vì vậy cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh d−ỡng
mà không sinh sản hữu tính đ−ợc.
Tuy nhiên, nếu xảy ra sự đa bội hoá từ 2n thành 4n thì
quá trình giảm phân sẽ tiến hành đ−ợc và cơ thể lai xa có
khả năng sinh sản hữu tính. Tế bào của cơ thể lai xa, sau khi
đã đa bội hoá sẽ chứ đựng 2 bộ NST l−ỡng bội của hai loài
bố mẹ nên đ−ợc gọi là thể song nhị bội.
Nhận xét chung
Nói chung loài mới không xuất hiện vói một
đột biến mà th−ờng là có sự tích luỹ một tổ hợp
nhiều đột biến, loài mới không xuất hiện với
một cá thể duy nhất mà phải là một quần thể
hay một nhóm quần thể tồn tại phát triển nh−
là một khâu trong hệ sinh thái, đững vững qua
thời gian d−ới tác dụng của CLTN.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Vai trò của nhân tố cách ly địa lý trong quá
trình hình thành loài bằng con đ−ờng cách ly địa lý
a.Là nhân tố quy định chiều h−ớng tiến hoá.
b.Là nguyên nhân gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật.
c.Tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
d.Là nhân tố chọn lọc các kiểu gen thích nghi.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 2 : Hình thành loài mới là một quá trình.., cải
biến. tạo kiểu gen mới, cách ly.. với quần thể
ban đầu
a. thay đổi thành phần kiểu gen, lâu dài, sinh sản.
b. tạo đột biến, thành phần kiểu gen, địa lý.
c. lịch sử, thành phần kiểu gen của quần thể, sinh sản.
d. lịch sử, thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu
theo h−ớng thích nghi, sinh sản.
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 3: Hình thành loài bằng con đ−ờng sinh
thái có ở loài:
a. Động vật bậc cao
b. Thực vật
c. Thực vật và động vật ít di động
d. Động vật, thực vật
Câu hỏi trắc nghiệm
z Câu 4 : Dấu hiệu quan trọng nhất để phân
biệt loài:
a. Cách ly sinh sản.
b. Cách ly địa lý.
c. Cách ly sinh thái.
d. Cả a, b, c
Câu hỏi trắc nghiệm
• Câu 5: Hình thành loài bằng con đ−ờng nào
diễn ra nhanh nhất
• A. Địa lý
• B. Sinh thái
• C. Lai xa và đa bội hoá
• D. Tất cả dều sai
Câu hỏi trắc nghiệm
z Câu 6: Tại sao khi đa bội hoá , cơ thể lai xa
có thể sinh sản hữu tính đ−ợc?
z A: Vì tế bào cơ thể lai xa to lên
z B: Vì cơ thể lai xa có nhiều NST hơn
z C: Vì cơ thể lai xa sẽ chứa 2 bộ NST l−ỡng
bội của hai loài bố mẹ dẫn tới giảm phân xảy
ra
z D: A,B,C
Câu hỏi trắc nghiệm
z Câu 7: Tại sao cơ thể lai xa lại không
thể sinh sản h−ũ tính đ−ợc
z A. Do không có quá trình phát sinh giao tử
z B. Do không có cơ quan sinh sản
z C. Do cơ thể lai xa chứa bộ NST đơn bội của hai
bố mẹ, hai bộ NST này không t−ơng đồng
z D. A&C
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 8: Tại sao lai xa th−ờng ít gặp ở động
vật?
A. Vì động vật có cơ chế cách li sinh sản
hai loài rất phức tạp
B. Vì nó th−ờng gây ra rối loạn giới tính
C. Vì động vật tiến hoá hơn
D. A&D
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 9: Vai trò của cách li địa lí:
A. Là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến
đổi lên cơ thể sinh vật
B. Là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá
C. Là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích
nghi
D. A&C
Câu hỏi trắc nghiệm
{ Câu 10: Loài mới là gì?
{ A. Là một quá trình lịch sử, cảI biến thành
phần KG quần thể ban đầu theo h−ớng thích
nghi
{ B. Tạo ra những KG mới
{ C. Cách li sinh sản với quần thể gốc
{ D. A,B,C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_8_qua_trinh_hinh_thanh_loai_mo.pdf