Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 3: Điều hoạt động của gen

. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.ColiI. ỨC CHẾ

II. HOẠT ĐỘNG

Chất cảm ứng

(lactôzơ)

Chất ức chế

bị bất hoạt

Các prôtêin được tạo thành

bởi các gen Z, Y, A

mARN

ADN

Z Y A ADN

Z Y A

Không phiên mã

Vùng vận hành (O)

(Khi môi trường

không có lactôzơ)

(Khi môi trường

có lactôzơ)Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động

Gen điều hoà R Tổng hợp .

Prôtêin ức chế . . với vùng vận hành(O)

Các gen cấu trúc Z, Y, A Không .

Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động

Gen điều hoà R prôtêin ức chế

Prôtêin ức chế Gắn với ., bị bất hoạt

Các gen cấu trúc Z, Y, A tổng hợp prôtêin

( các enzim phân giải lactôzơ)

TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã;

tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp.

prôtêin ức chế

tương tác

phiên mã

tổng hợp

hoạt động

lactôzơ

a. Ức chế (Khi môi trường không có lactôzơ)

b. Hoạt động (Khi môi trường có lactôzơ)

Gen 3. Cđơiều hòa có vai trò gì trong c chế hoạt động của opêron Lac ơ chế hoạt độởng c E.Coli ủa opêron La

pdf21 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 3: Điều hoạt động của gen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 2. Liên kết giữa các axit amin trong phân tử prôtêin là: a. liên kết hiđrô. b. liên kết hóa trị. c. liên kết ion. d. liên kết peptit. Câu 1. Trình tự của nuclêôtit trên mạch khuôn của gen như sau: ATGXTAAXXGATGXG. Phân tử mARN có trình tự là a. UAXGAUUGGXUAXGX b. TAXGATTGGXTAXGX. c. UAXGUUUGGXUAXGX d. TAXGAATGGXTAXGX. Câu 3. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã? A. ADN. B. tARN. C. mARN. D. Ribôxôm Câu 4. Hoạt động nào sau đây mở đầu cho quá trình dịch mã? A.Tổng hợp mARN. B. tARN mang axit amin vào ribôxôm. C. Hoạt hóa axit amin. D. Hình thành liên kết peptit. Tiết 3 Ví dụ : - Ở thú, các gen tổng hợp prôtêin sữa chỉ hoạt động ở cá thể cái, vào giai đoạn sắp sinh và nuôi con bằng sữa. - Ở E.coli các gen tổng hợp enzim chuyển hoá đường lactôzơ chỉ hoạt động khi môi trường có lactôzơ. §iÒu hßa ho¹t ®éng cña gen lμ g×? - §iÒu hoμ ho¹t ®éng của gen lμ ®iÒu hoμ l−îng s¶n phÈm cña gen. 1. Opêron Opêron là một nhóm gen có liên quan về chức năng và có chung một cơ chế điều hoà.Opêron là gì? Vùng vận hành Z Y A Gen điều hoà OPR Vùng khởi động ADN Opêron Các gen cấu trúc (Z, Y, A) có liên quan về chức năng P Gen điều hòa (R) có nằm trong thành phần của ôperon không? Kể tên các thành phần cấu tạo của ôpêrôn Lac? 2. Cấu tạo của opêron Lac Vùng vận hành Vùng khởi động Z Y AOPRADN Opêron Các gen cấu trúc (Z, Y, A) có liên quan về chức năng Opêron Lac gồm: + Nhóm gen cấu trú (Z, Y, A) + Vùng vận hành (O) + Vùng khởi động (P) P 3. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.Coli Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động Gen điều hoà R Tổng hợp.. Prôtêin ức chế .... với vùng vận hành(O) Các gen cấu trúc Z, Y, A Không .. Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động Gen điều hoà R chất ức chế Prôtêin ức chế Gắn với .., bị bất hoạt Các gen cấu trúc Z, Y, A tổng hợp prôtêin ( các enzim sử dụng lactôzơ) TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã; tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp. a. Ức chế (Khi môi trường không có lactôzơ) b. Hoạt động (Khi môi trường có lactôzơ) 3. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.Coli I. ỨC CHẾ II. HOẠT ĐỘNG Chất cảm ứng (lactôzơ) Chất ức chế bị bất hoạt Các prôtêin được tạo thành bởi các gen Z, Y, A mARN ADN ADNZ Y A Z Y A Không phiên mã Vùng vận hành (O) (Khi môi trường không có lactôzơ) (Khi môi trường có lactôzơ) Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động Gen điều hoà R Tổng hợp.. Prôtêin ức chế .... với vùng vận hành(O) Các gen cấu trúc Z, Y, A Không .. Các thành phần cấu trúc Đặc điểm hoạt động Gen điều hoà R prôtêin ức chế Prôtêin ức chế Gắn với .., bị bất hoạt Các gen cấu trúc Z, Y, A tổng hợp prôtêin ( các enzim phân giải lactôzơ) TỪ ĐỂ CHỌN: không hoạt động; kết hợp; prôtêin ức chế; lipit ; phiên mã; tương tác; tổng hợp; lactôzơ; prôtêin; hoạt động; không tổng hợp. prôtêin ức chế tương tác phiên mã tổng hợp hoạt động lactôzơ a. Ức chế (Khi môi trường không có lactôzơ) b. Hoạt động (Khi môi trường có lactôzơ) 3. Cơ chế hoạt động của opêron Lac ở E.ColiGen điều hòa có vai trò gì trong cơ chế hoạt động của opêron Lac? Điểm khác nhau cơ bản của gen trên NST ở TB nhân sơ và TB nhân thực? ADN Gen trên NST ở tế bào nhân thực ADN Tế bào nhân sơ (vi khuẩn) NST ADN mARN sơ khai mARN ở trong nhân TB mARN trưởng thành Polypeptit Phân huỷ mARN BIẾN ĐỔI SAU DỊCH MÃPHÂN HUỶ PROTEIN Prôtêin hoạt động NST THÁO XOẮN PHIÊN Mà BIẾN ĐỔI SAU PHIÊN Mà DỊCH Mà - Cơ chế điều hoà phức tạp hơn. - Qua nhiều mức điều hòa, qua nhiều giai đoạn: tháo xoắn, phiên mã, biến đổi sau phiên mã, dịch mã, biến đổi sau dịch mã. + Gen tăng cườngÆ tăng phiên mã. + Gen bất hoạtÆ ngừng phiên mã. - Tham gia vào cơ chế điều hoà có thêm: Điểm khác nhau trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở SV nhân thực và nhân sơ? Thỏ Hymalaya Lông thỏ chuyển màu đen do kết quả điều hoà hoạt động của gen ỏ giai đoạn nào?Điều hoà biến đổi sau dịch mã Khăn lạnh Câu 1. Thành phần của opêrôn Lac ở E.coli gồm A. gen điều hòa (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). B. gen điều hòa (R), vùng khởi động (P), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). D. gen điều hòa (R), vùng vận hành, nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). Câu 2. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở SV nhân sơ, gen điều hòa R có vai trò A. mang thông tin quy định enzim ARN- pôlimeraza. B. mang thông tin quy định prôtêin điều hòa. C. là nơi tiếp xúc với enzim ARN- pôlimeraza. D. Là nơi liên kết với prôtêin điều hòa. Câu 3. Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là A. Đường galactôzơ. B. Đường Lactôzơ. C. Đường Glucôzơ. D. Prôtêin ức chế. 1. Các tế bào trong cùng 1 cơ thể chứa bộ gen giống nhau và trong mỗi tế bào, các gen hoạt động như nhau. 2.Ôpêrôn Lac ở E.coli hoạt động khi không có đường lactôzơ. 3. Điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân thực giống với SV nhân sơ 4. Điều hoà hoạt động của gen ở SV nhân thực được thực hiện ở nhiều giai đoạn: NST tháo xoắn, phiên mã, biến đổi sau phiên mã, dịch mã, biến đổi sau dịch mã 5. Ỏ SV nhân thực còn có các yếu tố điều hoà như gen gây tăng cường, gen gây bất hoạt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_3_dieu_hoat_dong_cua_gen.pdf