Bài giảng Sinh học lớp 7 - Đa dạng của lớp thú (3) - Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng

* Đặc điểm chung của lớp thú:

- Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.

- Có lông mao.

- Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răng nanh, răng hàm).

- Thai sinh và nuôi con bằng sữa.

- Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.

- Bộ não phát triển.

- Là động vật hằng nhiệt.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 23948 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học lớp 7 - Đa dạng của lớp thú (3) - Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. kiểm tra bài cũ. 1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm sau: Răng cửa lớn có khoảng trống hàm. b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm. c. Rình và vồ mồi. d. Ăn tạp. e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dầy. Đào hang trong đất. 2.Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau? Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc. Các răng đều nhọn. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm. Cả a và b. I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. Đọc thông tin SGK trang 166 và quan sát hình dưới đây tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc. - Thú móng guốc có số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có sừng bao bọc được gọi là guốc. Cấu tạo chân thú móng guốc thích nghi với đời sống chạy nhanh như thế nào ? - Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng và chỉ có những đốt cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. I.Các bộ móng guốc. Quan sát tranh, nêu tên những đại diện thuộc bộ móng guốc. Thú móng guốc gồm mấy bộ ? Chọn từ phù hợp điền vào bảng sau: Cấu tạo, đời sống và tập tính 1 số đại diện thú móng guốc. I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. Chẵn Không có ăn tạp Đàn Chẵn Có Nhai lại Đàn Lẻ 5 ngón Lẻ Không có Không có Có Không nhai lại Không nhai lại Không nhai lại Đàn Đàn Đơn độc  Dựa vào bảng dưới đây hãy tìm đặc điểm phân biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ. I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. Chế độ nhai lại diễn ra như sau: I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. Một số đại diện thuộc bộ guốc chẵn. Một số đại diện thuộc bộ guốc lẻ. Tại sao Voi lại được xếp thành một bộ riêng ? *Đặc điểm chung của bộ móng guốc: Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc. Thú móng guốc gồm 3 bộ: + Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại. Đại diện: Trâu, Bò. Lợn, Hươu… + Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại. Đại diện: Tê giác, Ngựa… + Bộ voi: Có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại. Đại diện: Voi… I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. Kết luận  Đọc thông tin sgk T167 và quan sát hình dưới đây. I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. II. Bộ linh trưởng. 1. Nêu các đại diện thuộc bộ linh trưởng? 2. Tại sao bộ linh trưởng leo trèo rất giỏi? - Khỉ, Vượn, Tinh Tinh, Gorila. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với ngón còn lại. - Chi có khả năng cầm nắm, bám chặt. Quan sát hình dưới đây, đọc và phân tích sơ đồ. Cú chai mụng lớn , tỳi mỏ lớn, đuụi dài Khỉ Sống theo đàn. - Cú chai mụng nhỏ, khụng cú tỳi mỏ và đuụi Vượn Đười ươi Sống đơn độc - Khụng cú chai mụng, tỳi mỏ và đuụi Khỉ hỡnh người Tinh tinh Sống theo đàn Gụrila Vượn khỏc khỉ : Vượn cú chai mụng nhỏ, khụng cú tỳi mỏ và đuụi. Khỉ hỡnh người khỏc khỉ và vượn : khỉ hỡnh người khụng cú chai mụng , tỳi mỏ và đuụi. - Nêu những đặc điểm đặc trưng nhất để : a. phân biệt khỉ và vượn ? b. Phân biệt khỉ hình người với khỉ, vượn ? I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. II. Bộ linh trưởng. Đi bằng bàn chân. Bàn tay, bàn chân có 5 ngón. - Ngón cái đối diện với các ngón còn lại  thích nghi với việc cầm nắm , leo trèo. Ăn tạp, chủ yếu ăn thực vật. Đại diện: Tinh tinh, Gorila, Vượn… Kết luận Tại sao bộ linh trưởng là động vật tiến hoá nhất gần với loài người ? - Bán cầu não lớn, phản xạ có điều kiện nhiều, đi bằng bàn chân, bàn tay linh hoạt. ĐƯỜI ƯƠI TINH TINH GễRILA Một số đại diện của bộ linh trưởng. Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển chúng ? Đọc thông tin SGK trang 168 cho biết thú có những giá trị gì trong đời sống con người ? I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. II. Bộ linh trưởng. III. Vai trò của thú. I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. II. Bộ linh trưởng. III. Vai trò của thú. Kết luận + Vai trò: Cung cấp thực phẩm: Lợn, trâu, bò. Cung cấp dược liệu: Khỉ, hươu, hươu xạ. Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: Ngà voi.. Cung cấp nguyên liệu thí nghiệm: Thỏ, chuột. Tiêu diệt gặm nhấm có hại: Mèo rừng, chồn… + Biện pháp: Bảo vệ động vật hoang dã. Xây dựng khu bảo tồn động vật. Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế. Nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú + thông qua các đại diện  tìm đặc điểm chung của lớp thú ? *Một số gợi ý Bộ lông. - Bộ răng. - Tim (số ngăn), máu nuôi cơ thể, số vòng tuần hoàn. - Sinh sản. - Nuôi con. - Nhiệt độ cơ thể. I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. II. Bộ linh trưởng. IV. Đặc điểm chung của thú. III. Vai trò của thú. * Đặc điểm chung của lớp thú: Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất. - Có lông mao. - Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răng nanh, răng hàm). - Thai sinh và nuôi con bằng sữa. - Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn. Bộ não phát triển. - Là động vật hằng nhiệt. I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. II. Bộ linh trưởng. IV. Đặc điểm chung của thú. Kết luận III. Vai trò của thú. I. Các bộ móng guốc. Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo) Các bộ móng guốc và bộ linh trưởng. II. Bộ linh trưởng. III. Vai trò của thú. IV.Đặc điểm chung của thú. *Đặc điểm chung của bộ móng guốc: + Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc. Thú móng guốc gồm 3 bộ: - Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn có sừng, đa số nhai lại. Đại diện: Trâu, Bò. Lợn, Hươu… - Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại. Đại diện: Tê giác, Ngựa… - Bộ voi: Có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại. Đại diện: Voi… - Đi bằng bàn chân. - Bàn tay, bàn chân có 5 ngón. - Ngón cái đối diện với các ngón còn lại  thích nghi với việc cầm nắm leo trèo. ăn tạp. - Đại diện: Tinh tinh, Gorila, Vượn… *Đặc điểm chung của lớp thú: Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất. - Có lông mao. - Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răng nanh, răng hàm). - Thai sinh và nuôi con bằng sữa. - Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn. - Bộ não phát triển. - Là động vật hằng nhiệt. * Vai trò: - Cung cấp thực phẩm: Lợn, trâu, bò. - Cung cấp dược liệu: Khỉ, hươu, hươu xạ. - Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: Ngà voi.. - Cung cấp nguyên liệu thí nghiệm: Thỏ, chuột. + Biện pháp: - Bảo vệ động vật hoang dã. - Xây dựng khu bảo tồn động vật. - Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế. BÀI TẬP. Câu1. Khỉ hỡnh người gồm những đại diện nào ? a. Đười ươi, Tinh tinh, Khỉ. b. Tinh tinh ,Khỉ, vượn. c. Đười ươi , tinh tinh, gụrila. d. Đười ươi, Tinh tinh, Gụrila, vượn. Câu2. Đặc điểm chung của Thỳ là gỡ ? a. Mỡnh cú lụng vũ bao phủ. b. Mỡnh cú lụng mao bao phủ. c. Răng phõn hoỏ ( răng cửa, răng nanh, răng hàm ). d. Tim 4 ngăn, mỏu nuụi cơ thể là mỏu đỏ tươi. e. Cú 2 vũng tuần hoàn. f. Cú 1 vũng tuần hoàn. g. Thai sinh. h. Nuụi con bằng sữa mẹ. i. Là động vật hằng nhiệt. j. Là động vật biến nhiệt. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. DẶN Dề : HỌC BÀI. TRẢ LỜI CÂU HỎI SGK. ĐỌC ‘EM Cể BIẾT” SƯU TầM TƯ LIỆU Vấ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttiet_53_da_dang_cua_lop_thu_1243.ppt
  • ppttiet_53_bo_mong_guoc_3932.ppt
  • ppttiet_53_dadangcuathu_3247.ppt
Tài liệu liên quan