Bài giảng Sinh học lớp 7 - Ôn tập các ngành giun

Câu 7. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống

vai trò của giun đất trong trồng trọt.

A làm cho đất tơi xốp hơn (do đào hang và vận chuyển)

B. Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn và các muối canxi, kali .

C. Phân giun đất có tác dụng (gián tiếp) đẩy mạnh hoạt động của các vi sinh vật.

D. Giun đất đã đùn đất cao lên 0,5 - 0,8 cm

 

ppt8 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học lớp 7 - Ôn tập các ngành giun, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Có mấy ngành giun ? Ngành giun dẹp B. Ngành giun tròn C. Ngành giun đốt D. Cả A,B và C đúng chương III các ngành giun Câu 2. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Ba ngành giun có chung các đặc điểm nào ? Cơ thể có đối xứng hai bên B. Cơ thể có cấu tạo từ ba lá phổi. C. Thành cơ thể được cấu tạo bởi ba lớp cơ: cơ dọc cơ vòng cơ chéo. D. Cả A,B và C đúng. D Câu 3. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Cấu tạo sán lông Cơ thể hình lá, hơi dài, dẹp theo hướng lưng bụng. B. Đầu bằng, đuôi hơi nhọn. C. Miệng nằm ở mặt bụng, có nhánh ruột, chưa có hậu môn. D. Cả A,B và C đúng Câu 4. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Cách dinh dưỡng của sán lá gan. Hầu có cơ khỏe giúp miệng hút chất dinh dưỡng từ vật chủ B. Cớ hai nhánh ruột phân nhiều nhánh nhỏ. C. Ruột vừa tiêu hóa chất, vừa dẫn chất đi nuôi cơ thể. D. Cả A,B và C đúng. D B Câu 5: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống Sán lá gan thích nghi với phát tán nòi giống như thế nào? Sán lá gan đẻ nhiều trứng (khoảng 4000 trứng/ngày) B. Trứng gặp nước nở thành ấu trùng cớ lông bơi. C. Thay đổi vật chủ, qua nhiều giai đoạn ấu trùng thích nghi với kí sinh. D. Trâu bò ăn phải cây cỏ cớ kén sán sẽ bị nhiễm sán lá gan. E. Sán trưởng thành sống trong gan bò Đ D D S S Câu 6. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống Đặc điểm phân biệt giun tròn với giun đốt? cơ thể phân đốt. B. Mỗi đốt đều có đôi chân bên. C. Có khoang cơ thể chính thức. D. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn D D D S Câu 7. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống vai trò của giun đất trong trồng trọt. làm cho đất tơi xốp hơn (do đào hang và vận chuyển) B. Phân giun đất có tác dụng làm tăng tính chịu nước, tăng lượng mùn và các muối canxi, kali ... C. Phân giun đất có tác dụng (gián tiếp) đẩy mạnh hoạt động của các vi sinh vật. D. Giun đất đã đùn đất cao lên 0,5 - 0,8 cm Câu 8. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống Do thói quen nào của trẻ mà giun kim khép kín được vòng đời. Trẻ hay ăn quà. B. Trẻ hay mút ngón tay. C. Trẻ không rửa tay trước khi ăn. D. Trẻ không chịu tắm giặt S D D S D D D S Câu 9: Hãy tìm những từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành ................, có cac đặc điểm chung như cơ thể ....(2).......... thường thuôn hai đầu, có khoang cơ thể ......................(3)..., cơ quan tiêu hóa bắt đầu ...(4)..............và kết thúc ở hậu môn. Phần lớn số loài giun trong sống ...........(5).... Một số nhỏ sống ....(6)......... giun tròn hình trụ chưa chính thức từ miệng kí sinh tự do Câu 10: Hãy chọn các đặc điểm thích nghi tương ứng với các đại diện rồi điền vào cột kết quả hoàn thành bảng. a,c,e,h,k b,d,g,i,k Câu 11: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Sán lá gan kí sinh ở đâu. Kí sinh ở bắp cơ của trâu bò B. Kí sinh trong gan mật của trâu, bò C. Kí sinh trong ruột của trâu bò D. Cả A,B,C đều sai Câu12: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Tại sao người mắc bệng sán dây. Nang sán có trong trâu, bò, lợn (gạo) B. Người ăn thịt trâu bò, lợn (gạo) C. Người ăn phải ấu trùng phát triển thành nang sán, D. Cả A,B,C đúng D D Câu13: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ? Trâu, bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước B. Trâu, bò ăn ran cở không được rửa sạch. C. Thường uống nước nơi có âu trùng sán. D. Cả A, B và C đúng. Câu 14 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Vật chủ trung gian của sán bã trầu? Cua B. ốc (ốc gạo, ốc mút) C. Cá D. Cả A,B và C sai B B Câu 16: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Các biện pháp phòng tránh giun đũa kí sinh ở người Tẩy giun định kì 6 tháng một lần B. Trước khi ăn phải rửa tay sạch sẽ C. Không ăn rau sống, quả xanh, không uống nước lã D. Cả A, B và C đúng D

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptchuong_iii_cac_nganh_giun_1136.ppt
Tài liệu liên quan