Câu 1 :Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi đời sống vừa ở nước vừa ở cạn .
-Da trần ẩm ướt , Di chuyển bằng 4 chi , hô hấp bằng da và phổi , Tim 3 ngăn , hai vòng tuần hoàn , máu đi nuôi cơ thể là máu pha , là động vật biến nhiệt.Thụ tinh ngoài , nòng nọc phát triễn qua biến thái.
*Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn tào ở cạn.
Da khô có vảy sừng bao bọc , chi yếu có vuốt sắc ,phổi có nhiều vách ngăn , tim có vách hụt t, máu pha đi nuôi cơ thể , là động vật biến nhiệt . Thụ tinh trong , trứng có vỏ bao bọc , giàu noãn hoàn
Những đặc điểm chung của lớp chim : SGK
-Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ xốp, hàm không có răng , có mỏ sừng bao bọc .
- Chi trước biến đổi thành cánh , chi sau có bàn chân dài , các ngón có vuốt , ba ngón trước , một ngón sau .
-Tuyến phao câu tiết chất nhờn .
6 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học lớp 7: Ôn tập từ tiết 37 - 54, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TỪ TIẾT 37 - 54Sinh Hoïc 7.Câu 1 : Nêu những đặc điểm chung của lớp lưỡng cư , bò sát , chim?Câu 2 : Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn ?Câu 3 : Trình bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn ?Câu 4 : Lấy ví dụ về lợi ích và tác hại của lưỡng cư , bò sát ,chim đối với con người ? Câu 5 : Thế nào gọi là hiện tượng thai sinh ? Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với sự đẻ trứng ?Câu6 : Vẽ chú thích cấu tạo bộ não chim bồ câu ?Câu 1 :Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi đời sống vừa ở nước vừa ở cạn . -Da trần ẩm ướt , Di chuyển bằng 4 chi , hô hấp bằng da và phổi , Tim 3 ngăn , hai vòng tuần hoàn , máu đi nuôi cơ thể là máu pha , là động vật biến nhiệt.Thụ tinh ngoài , nòng nọc phát triễn qua biến thái.. *Bò sát là động vật có xương sống thích nghi hoàn tào ở cạn.Da khô có vảy sừng bao bọc , chi yếu có vuốt sắc ,phổi có nhiều vách ngăn , tim có vách hụt t, máu pha đi nuôi cơ thể , là động vật biến nhiệt . Thụ tinh trong , trứng có vỏ bao bọc , giàu noãn hoàn Những đặc điểm chung của lớp chim : SGK-Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ xốp, hàm không có răng , có mỏ sừng bao bọc .- Chi trước biến đổi thành cánh , chi sau có bàn chân dài , các ngón có vuốt , ba ngón trước , một ngón sau .-Tuyến phao câu tiết chất nhờn .Câu 2 : Những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn ? Da khô có vảy sừng , chi yếu có vuốt sắc ,cổ dài , mắt có mi cử động được và tuyến lệ , màng nhĩ nằm trong hốc tai , đuôi và thân dài .Câu 3 : Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn ?-Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ xốp, hàm không có răng , có mỏ sừng bao bọc .Chi trước biến đổi thành cánh , chi sau có bàn chân dài , các ngón có vuốt , ba ngón trước , một ngón sau .Tuyến phao câu tiết chất nhờn .Câu 5 : Thế nào gọi là hiện tượng thai sinh ? Ưu điểm của hiện tượng thai sinh so với sự đẻ trứng ? - Hiện tượng đẻ con có nhau thai được gọi là hiện tượng thai sinh . - Phôi được cung cấp các chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai được ổ định và đầy đủ không lệ thuộc vào lượng noãn hoàn có trong trứng . - Phôi được phát triễn trong cơ thể mẹ nên an toàn và đầy đủ các đều kiện sống . - Con được nuôi bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào thức ăn ngoài tự nhiên .Câu 4 : Vai trò của lớp lưỡng cư : - Làm thực phẩm , làm thuốc , làm vật thí nghiệm. . - Tiêu diện sâu bọ và động vật trung gian truyền bệnh như ruồi , muỗi.Vai trò của lớp bò sát: - Có ích cho nông nghiệp ví dụ diệt chuột , sâu bọ - Có gí trị thực phẩm ví dụ rùa , ba ba , rắn . - Làm dược phẩm ví dụ rù , rắn .. - Sản phẩm mĩ nghệ ví dụ vảy đồi mồi , da cá sấu .. Tác hại :Gây độc cho con người như rắn hổ mang , rắn lục ..* Lấy ví dụ về lợi ích và tác hại của chim đối với con người ?* Trong tự nhiên : - Tiêu diệt sâu bọ , gặnm nhấm. - Giúp phát tán cây rừng , thụ phấn cho hoa.*Đối đời sống con người : - Cung cấp thực phẩm , làm chăn , nệm , vật trang trí , làm cảnh , huấn luyện đưa thư , san bắt , phục vụ du lịch . * Có hại Ăn hạt , quả , cá , động vật trung gian truyền bệnh ..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai 14 Mot so giun tron khac va dac diem cua nganhgiun tron.ppt