DỊCH MÃ GV. TS. Voõ Minh Trí
Là quá trình sinh tổng hợp protein trong tế bào
trên khuôn mRNA và ribosome.
ðiều kiện của dịch mã in vivo:
Có ñủ amino acid và aminoacyl-tRNA (tRNA gắn
amino acid)
Có ñủ các nhân tố dịch mã
Ribosome hoạt ñộng và mRNA
Sự dịch mã ñược thực hiện theo từng ñơn vị là ORF
119
Sự dịch mã luôn theo chiều 5’ => 3’ của mRNA,
ñầu 5’ tương ứng với -NH2 (ñầu N), ñầu 3’ tương
ứng với -COOH (ñầu C) của polypeptide
DỊCH MÃ TRÊN POLYSOME GV. TS. Voõ Minh Trí
ðỒNG THỜI VỚI PHIÊN MÃ
Ở PROKARYOTE
120GV. TS. Voõ Minh Trí
BA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KHỞI SỰ
Gồm các sự kiện lắp ghép có trực tự
của mRNA, các tiểu phần ribosome,
tRNA-fMet tại codon khởi sự trước
khi hình thành một liên kết peptide
Ribosome hoàn chỉnh có ba vị trí:
A: nơi tiếp nhận tRNA gắn amino acid
121
P: nơi tiếp nhận tRNA-fMet và
nơi chứa tRNA-peptide
E: vị trí thoát của tRNA
ðược kiểm soát bởi các nhân tố khởi
sự dịch mã IF (Initiation factor)
190 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học phân tử - Võ Minh Trí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờng khác nhau
CÁC THÔNG SỐ ðẶC TRƯNG CỦA DNA DẠNG A, B, Z
GV. TS. Voõ Minh Trí
39
KÍCH THƯỚC PHÂN TỬ DNA
GV. TS. Voõ Minh Trí
40
KÍCH THƯỚC PHÂN TỬ DNA
GV. TS. Voõ Minh Trí
41
CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA
DNA Ở PROKARYOTE
GV. TS. Voõ Minh Trí
42
CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở PROKARYOTE
GV. TS. Voõ Minh Trí
43
CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở EUKARYOTE
GV. TS. Voõ Minh Trí
44
CẤU TRÚC BẬC CAO CỦA DNA Ở EUKARYOTE
GV. TS. Voõ Minh Trí
45
CƠ CHẾ SAO CHÉP DNA
GV. TS. Voõ Minh Trí
Sao chép theo khuôn, bán bảo tồn
Cơ chế phân tử của sự sao chép
So sánh sao chép ở prokaryote và eukaryote
46
CÁC MÔ HÌNH SAO CHÉP DNA
GV. TS. Voõ Minh Trí
Sao chép (sao mã, replication)
47
THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958)
GV. TS. Voõ Minh Trí
48
THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958)GV. TS. Voõ Minh Trí
49
THÍ NGHIỆM CỦA MESELSON-STAHL (1958)GV. TS. Voõ Minh Trí
15N-15N 15N-15N 15N-15N
15N-14N
14N-14N
50
GV. TS. Voõ Minh TríSAO CHÉP THEO KHUÔN, BÁN BẢO TỒN
51
CƠ CHẾ PHÂN TỬ CỦA SỰ SAO CHÉP DNA
GV. TS. Voõ Minh Trí
ðiều kiện của phản ứng tổng hợp DNA (sao chép):
Cần khuôn mạch ñơn
Xúc tác bởi DNA polymerase
Cần ñoạn mồi (primer): ñoạn RNA ngắn bổ sung
với khuôn
Cơ chất: dATP, dCTP, dTTP, dGTP (dNTP)
52
Mạch mới ñược tổng hợp bằng cách kéo dài mồi theo
chiều 5’ -> 3’: ñầu 5’-phosphate của nucleotide mới sẽ
gắn vào ñầu 3’-OH của ñường ribose trong oligonucleotide
Các nucleotide ñược nối với nhau bằng liên kết
phosphodiester giữa 5’-P và 3’-OH
CÁC DNA POLYMERASE Ở E. coliGV. TS. Voõ Minh Trí
53
CƠ CHẤT CỦA PHẢN ỨNG TỔNG HỢP RNA, DNA
GV. TS. Voõ Minh Trí
54
KHUÔN, MỒI VÀ TỔNG HỢP THEO CHIỀU 5’ -> 3’
GV. TS. Voõ Minh Trí
55
GV. TS. Voõ Minh Trí
KHUÔN, MỒI VÀ TỔNG HỢP THEO CHIỀU 5’ -> 3’
56
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG QUÁ TRÌNH SAO CHÉP (SAO MÃ)
Khởi sự (Initiation): hình thành phức hợp sao chép
(replisome) ở trình tự khởi sự sao chép ori, hình
thành khuôn mạch ñơn, hình thành chẻ ba sao chép
(replication fork), tạo primer
Tổng hợp (kéo dài, Elongation): kéo dài primer, tổng
57
hợp sợi DNA theo khuôn
Kết thúc (Termination): giải thể phức hợp replisome,
kết thúc sao mã
GV. TS. Voõ Minh TríCÁC PROTEIN CẦN CHO QUÁ TRÌNH SAO CHÉP (SAO MÃ)
DnaA: nhận diện, gắn vào ori, cảm ứng tách mạch,
cảm ứng gắn DnaB, DnaC
DnaB: tạo phức hợp với DnaC
DnaC: giúp gắn DnaB vào khuôn
DnaG: primase
SSB: gắn và ổn ñịnh DNA mạch ñơn
58
DNA gyrase: giải xoắn DNA
DNA polymerase III: kéo dài primer, tạo mạch
DNA mới, có hoạt tính 3’ => 5’ exonuclease ñể loại
bỏ nucleotide sai
DNA polymerase I: thủy phân mồi RNA và thay
bằng DNA
DNA ligase: nối các ñoạn Okazaki
GV. TS. Voõ Minh Trí
GẮN DnaA VÀO OriC VÀ HÌNH THÀNH KHUÔN MẠCH ðƠN Ở E. coli
59
GV. TS. Voõ Minh TríKHỞI SỰ SAO CHÉP (SAO MÃ)
60
GV. TS. Voõ Minh Trí
VỊ TRÍ VÀ HOẠT ðỘNG CỦA CÁC PROTEIN TRONG SAO CHÉP
61
GV. TS. Voõ Minh Trí
TƯƠNG TÁC CHẶT CHẼ GIỮA CÁC DNA POLYMERASE GIỮA HAI
KHUÔN TRONG SAO CHÉP
62
GV. TS. Voõ Minh Trí
TỒNG HỢP LIÊN TỤC Ở MẠCH TRƯỚC VÀ KHÔNG
LIÊN TỤC Ở MẠCH SAU
Mạch trước: tổng hợp
liên tục, hướng ñi vào
ngã ba sao chép
Mạch sau: tổng hợp
63
không liên tục theo
từng ñoạn Okazaki
(1000-2000bp), theo
hướng ñi ra khỏi ngã
ba sao chép
Tốc ñộ sao chép ở
E. coli 5 x 104 nu/phút
GV. TS. Voõ Minh Trí
VAI TRÒ CỦA DNA POLYMERASE I VÀ LIGASE Ở TỔNG HỢP MẠCH SAU
64
GV. TS. Voõ Minh Trí
VAI TRÒ CỦA DNA POLYMERASE I VÀ LIGASE Ở TỔNG HỢP MẠCH SAU
65
GV. TS. Voõ Minh TríVAI TRÒ CỦA DNA
POLYMERASE I VÀ
LIGASE Ở TỔNG HỢP
MẠCH SAU
66
GV. TS. Voõ Minh Trí
TỔNG HỢP THEO MỘT VÀ HAI CHẺ BA SAO CHÉP
67
GV. TS. Voõ Minh Trí
SAO CHÉP VÀ PHÂN TÁCH DNA CON Ở PROKARYOTE
68
GV. TS. Voõ Minh Trí
KẾT THÚC SAO CHÉP Ở E. coli
69
GV. TS. Voõ Minh Trí
PHÂN TÁCH DNA CON KHI HOÀN TẤT SAO CHÉP
70
GV. TS. Voõ Minh Trí
SAO CHÉP Ở EUKARYOTE
Sao chép phức tạp
và chậm hơn so với
prokaryote
(3000nu/phút)
Nhiều ñiểm xuất
phát sao chép
71
(replicon) trên
1 nhiễm sắc thể
Cơ chế kiểm soát
sự sao chép lặp
lại trên 1 ori
GV. TS. Voõ Minh Trí
SAO CHÉP ðỒNG THỜI TRÊN NHIIỀU REPLICON Ở
EUKARYOTE
72
GV. TS. Voõ Minh Trí
CƠ CHẾ SỬA SAI VÀ BẢO VỆ DNA
Các dạng ñột biến trên DNA
Sửa sai trong sao chép
Sửa sai các ñột biến
73
Các hệ thống bảo vệ DNA
GV. TS. Voõ Minh Trí
CÁC DẠNG ðỘT BIẾN TRÊN DNA
ðột biến do sai sót trong sao chép
ðứt mạch do cơ học
Thủy phân liên kết N-glycoside làm mất base
Methyl hóa trên base dẫn ñến bắt cặp sai
74
Mất nhóm amine dẫn ñến bắt cặp sai
Chuyển dạng enol-keto, amino-imino dẫn ñến
bắt cặp sai
Tạo dimer thymine trên cùng một mạch do tia UV
GV. TS. Voõ Minh Trí
THỦY PHÂN LIÊN KẾT N-GLYCOSIDE LÀM MẤT BASE
Xảy ra với tỷ lệ cao ñối với purine so với pyrimidine
1/105 purine/ngày/tế bào người trong ñiều kiện
bình thường
75
GV. TS. Voõ Minh Trí
MẤT NHÓM AMINE
76
GV. TS. Voõ Minh Trí
CHUYỂN DẠNG ENOL-KETO, AMINO-IMINO
77
GV. TS. Voõ Minh Trí
TẠO DIMER THYMINE TRÊN CÙNG MỘT MẠCH DO TIA UV
78
GV. TS. Voõ Minh Trí
HỆ THỐNG SỬA SAI DNA ðẢM BẢO TÍNH ỔN ðỊNH CỦA
VẬT LIỆU DI TRUYỀN DNA QUA CÁC THẾ HỆ
Tần số sai sót của sao chép in vitro: 10-5
Tần số sai sót của sao chép in vivo: 10-9
Hệ thống sửa sai DNA:
79
Sửa sai trong sao chép: DNA polymerase III,
DNA polymerase I
Sửa sai do ñột biến
GV. TS. Voõ Minh Trí
HỆ THỐNG SỬA SAI TRÊN DNA Ở E. coli
80
GV. TS. Voõ Minh TríMẠCH DNA MẸ VÀ CON
PHÁT HIỆN NUCLEOTIDE
SAI TRÊN MẠCH CON
81
GV. TS. Voõ Minh Trí
THAY ðOẠN CHỨA NUCLEOTIDE SAI BẰNG ðOẠN MỚI
82
GV. TS. Voõ Minh TríTHAY ðOẠN CHỨA NUCLEOTIDE MẤT BASE BẰNG ðOẠN MỚI
Vị trí apurinic
Vị trí apyrimidinic
83
GV. TS. Voõ Minh TríTHAY BẰNG ðOẠN MỚI
84
GV. TS. Voõ Minh TríHỆ THỐNG BẢO VỆ DNA
Hệ thống sửa sai
Hệ thống giới hạn-biến ñổi
Hệ thống SOS
85
GV. TS. Voõ Minh TríHỆ THỐNG SOS (SOS REGULATORY SYSTE )
86
GV. TS. Voõ Minh TríHỆ THỐNG GIỚI HẠN – BIẾN ðỔI
(RESTRICTION – MODIFICATION SYSTEM
Giúp vi khuẩn phân biệt DNA chính mình với DNA
ngoại lai (phage) và thủy phân DNA ngoại lai
ðặc ñiểm:
Nhận diện một trình tự nucleotide chuyên biệt (trình tự
nhận biết) có tính ñối ngẫu (palindrome, trình tự 5’ => 3’
của hai sợi ñồng nhất)
87
Có hoạt tính methyl hóa một nucleotide trên trình tự nhận
biết: hoạt tính methylase
Có hoạt tính cắt liên kết phosphodiester tại trình tự nhận
biết, hoặc một vị trí nhất ñịnh so với trình tự nhận biết:
hoạt tính endonuclease
Hoạt tính endonuclease chỉ có ñối với trình tự nhận biết
không bị methyl hóa
GV. TS. Voõ Minh TríHỆ THỐNG GIỚI HẠN – BIẾN ðỔI
(RESTRICTION – MODIFICATION SYSTEM
88
GV. TS. Voõ Minh TríBIỂU HIỆN GEN: PHƯƠNG THỨC SỬ DỤNG
THÔNG TIN DI TRUYỀN TRONG TẾ BÀO
Học thuyết trung tâm
DNA và mã di truyền
Phiên mã ở prokaryote
89
Phiên mã ở eukaryote
ðặc ñiểm, chức năng các sản phẩm phiên mã (RNA)
Dịch mã
Biến ñổi sau dịch mã
GV. TS. Voõ Minh Trí
HỌC THUYẾT TRUNG TÂM
Gen và tính trạng
Nguyên tắc truyền thông tin di truyền trong tế bào
và qua các thế hệ
90
Các bước trong quá trình biểu hiện của gen
GV. TS. Voõ Minh TríSAI HỎNG CỦA GEN DẪN ðẾN CÁC SAI HỎNG SINH HÓA
Bệnh niệu
alkaptonuria
(Garrod, 1908): ñột
biến lặn liên quan ñến
homogentisic acid
oxidase
91
Các bệnh di truyền ñột
biến lặn khác trong chu
trình phenylalanine
GV. TS. Voõ Minh Trí1 GEN – 1 ENZYME
Beadle, Tatum (1941): thí nghiệm trên mốc vàng
Neurospora crassa
Tạo các chủng mốc ñột biến khuyết dưỡng (mất
khả năng tự tổng hợp một nhu cầu dinh dưỡng,
ví dụ 1 acid amin
Xác ñịnh mỗi chủng ñột biến liên quan ñến 1 gen:
giả thuyết “1 gen-1 enzyme”
92
Mở rộng khái niệm:
1 gen - 1 protein
1 gen - 1 polypeptide
1 gen - 1 ñại phân tử sinh học
GV. TS. Voõ Minh TríNGUYÊN TẮC TRUYỀN THÔNG TIN DI TRUYỀN
TRONG TẾ BÀO VÀ QUA CÁC THẾ HỆ
Truyền thông tin
giữa 2 thế hệ
93
Truyền thông tin
trong tế bào
Functional protein
GV. TS. Voõ Minh TríÝ NGHĨA VÀ ðẶC ðIỂM CỦA CÁC BƯỚC
TRUYỀN THÔNG TIN
Phiên mã (transcription):
Chọn lựa phần thông tin di truyền cần sử dụng từ bộ gen
Chuyển thông tin di truyền từ DNA thành RNA
Kích thước RNA nhỏ 1/1000 lần so với DNA
94
RNA kém bền do có C2’-OH, chỉ tồn tại trong một thời
gian nhất ñịnh trong tế bào
Phương thức mã hóa thông tin không thay ñổi
Bản chất hóa học và kiểu kiên kết hầu như không thay ñổi
GV. TS. Voõ Minh TríÝ NGHĨA VÀ ðẶC ðIỂM CỦA CÁC BƯỚC
TRUYỀN THÔNG TIN
Dịch mã (translation):
Thông tin di truyền ñược dịch thành trình tự các amino
acid có bản chất hóa học và kiểu liên kết khác
Các sản phẩm phiên mã ñược dịch mã ở mức ñộ khác nhau
Sản phẩm dịch mã có cấu trúc và chức năng ña dạng
95
Protein không bền vững và bị phân hủy sau một thời
gian nhất ñịnh
Biến ñổi sau dịch mã (post-translational
modification)
Giúp kiểm soát ở mức ñộ cao hơn sự biểu hiện của gen
Thực hiện bằng những biến ñổi cộng hóa trị và
không cộng hóa trị
GV. TS. Voõ Minh TríCHỨC NĂNG ðA DẠNG CỦA PROTEIN
96
GV. TS. Voõ Minh TríDÒNG THÔNG TIN Ở TẾ BÀO PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE
Prokaryote: DNA=>RNA=>protein=>functional protein
Eukaryote: DNA=>pre-mRNA=>RNA=>protein=>functional protein
97
GV. TS. Voõ Minh TríMÃ DI TRUYỀN (CODON)
98
GV. TS. Voõ Minh TríPHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE
Là phản ứng sinh tổng hợp
RNA trong tế bào từ DNA
khuôn.
ðiều kiện của phiên mã in vivo:
RNA polymerase có hoạt tính
(tạo liên kết phosphodiester
giữa các rNTP dựa theo khuôn
DNA mạch ñơn)
99
Có ñủ rNTP (rATP, rGTP,
rCTP, rUTP)
Gen ñược mở
Sự phiên mã ñược thực hiện
theo từng ñơn vị phiên mã
Sự tổng hợp RNA luôn
theo chiều 5’ => 3’.
GV. TS. Voõ Minh TríðƠN VỊ PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE
ðơn vị phiên mã:
Promoter: trình DNA nơi RNA polymerase gắn vào
Trình tự mang mã: gồm trình tự các bộ ba mã hóa
(codon) bắt ñầu bằng ATG và kết thúc bằng bộ ba kết thúc
Terminator: trình tự mã hóa cấu trúc kết thúc phiên mã
RNA polymerase gắn với promoter thông qua
nhân tố sigma
100
GV. TS. Voõ Minh TríPROMOTER VÀ SỰ NHẬN DIỆN BỞI SI MA
Promoter: vùng chứa trình tự bảo tồn ở các nucleotide -10
(TATAAT) và -35 (TTGACA) so với ñiểm bắt ñầu +1.
Nhân tố sigma nhận diện và gắn với promoter tại
vùng -10 và -35.
Sigma gắn với promoter
ở cả hai mạch, mạch xuôi
5’ => 3’ chứa trình tự
bảo tồn ñược nhận diện
101
là mạch mang mã,
mạch ñối diện là mạch
khuôn dùng ñể tổng
hợp RNA.
Trình tự ribonucleotide
của RNA tương tự với
trình tự nucleotide
của mạch mang mã.
GV. TS. Voõ Minh TríCÁC SỰ KIỆN TRONG KHỞI SỰ PHIÊN MÃ
102
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KÉO DÀI
103
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KẾT THÚC
104
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG SỰ PHIÊN MÃ: KẾT THÚC
105
GV. TS. Voõ Minh TríPHIÊN MÃ THEO CÁC ðƠN VỊ PHIÊN MÃ
Maïch DNA khuoân
106
Maïch DNA mang maõ
GV. TS. Voõ Minh TríPHIÊN MÃ THEO
CÁC ðƠN VỊ
PHIÊN MÃ
107
GV. TS. Voõ Minh TríSO SÁNH PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE
Prokaryote:
Eukaryote:
Một loại RNA polymerase tổng hợp tất cả các loại RNA
mRNA thường chứa nhiều ORF (nhiều gene, polycistron)
Vùng mang mã di truyền của gene (exon) bị gián ñoạn
bởi các ñoạn không mang mã (intron)
108
mRNA ñược tổng hợp qua hai bước: tiền mRNA
(pre mRNA) và mRNA trưởng thành (mature mRNA)
Pre mRNA có chứa chóp 7-methyl-guanosine ở ñầu 5’ và
chứa ñuôi polyA (100-200 adenine) ở ñầu 3’
Pre mRNA ñược chế biến (splicing) ñể loại bỏ intron và
nối các exon lại trước khi ñi vào tế bào chất
mRNA trưởng thành trong tế bào chất chứa thông tin
liên tục
GV. TS. Voõ Minh TríSO SÁNH PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE
Eukaryote:
mRNA chỉ chứa 1 ORF
(một gen, monocistron)
RNA polymerase I và III:
tổng hợp rRNA, tRNA và các
RNA nhỏ khác
109
RNA polymerase II: tổng hợp
mRNA
GV. TS. Voõ Minh TríPHIÊN MÃ Ở EUKARYOTE
110
GV. TS. Voõ Minh TríGẮN CHÓP 5’, ðUÔI POLYA VÀ SPLICING TRONG PHIÊN MÃ
Ở EUKARYOTE
111
GV. TS. Voõ Minh TríCÁC VÙNG CHỨC NĂNG VÀ ðỘ BỀN CỦA mRNA
Các vùng chức năng:
5’-UTR (untranslated region): vùng 5’ không dịch mã
Vùng dịch mã: một hay nhiều khung dịch mã
(ORF, open reading frame)
3’-UTR: vùng 3’ không dịch mã
Terminator: cấu trúc kết thúc
ðộ bền mRNA:
Phụ thuộc vào cấu trúc bậc cao ở ñầu 5’ và 3’, mũ 5’ và ñuôi polyA
mRNA của prokaryote có cấu trúc ñơn giản, thời gian
112
bán phân ngắn (phút)
mRNA của eukaryote có thời gian bán phân dài (30 phút – 24 giờ)
Vùng 5’không
dịch mã
Vùng dịch mã, ORF Vùng 3’ không
dịch mã
GV. TS. Voõ Minh TríðƠN VỊ PHIÊN MÃ CỦA OPERON RNA Ở PROKARYOTE
113
GV. TS. Voõ Minh TríRNA RIBOSOME (rRNA)
114
GV. TS. Voõ Minh TríCẤU TRÚC BẬC 2 CỦA rRNA
115
GV. TS. Voõ Minh TríRNA VẬN CHUYỂN (tRNA)
116
GV. TS. Voõ Minh TríSỰ GẮN CHUYÊN BIỆT AMINO ACID LÊN tRNA TƯỜNG ỨNG
Liên kết ester hình thành giữa 3’-OH của tRNA
và –COOH của amino acid tương ứng nhờ sự xúc
tác của aminoacyl-tRNA synthetase tương ứng
117
GV. TS. Voõ Minh TríMÔ HÌNH PHÂN TỬ MINH HỌA TÍNH CHUYÊN BIỆT GIỮA
ENZYME, AMINO ACID VÀ tRNA
118
GV. TS. Voõ Minh TríDỊCH MÃ
Là quá trình sinh tổng hợp protein trong tế bào
trên khuôn mRNA và ribosome.
ðiều kiện của dịch mã in vivo:
Có ñủ amino acid và aminoacyl-tRNA (tRNA gắn
amino acid)
Có ñủ các nhân tố dịch mã
Ribosome hoạt ñộng và mRNA
Sự dịch mã ñược thực hiện theo từng ñơn vị là ORF
119
Sự dịch mã luôn theo chiều 5’ => 3’ của mRNA,
ñầu 5’ tương ứng với -NH2 (ñầu N), ñầu 3’ tương
ứng với -COOH (ñầu C) của polypeptide
GV. TS. Voõ Minh TríDỊCH MÃ TRÊN POLYSOME
ðỒNG THỜI VỚI PHIÊN MÃ
Ở PROKARYOTE
120
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KHỞI SỰ
Gồm các sự kiện lắp ghép có trực tự
của mRNA, các tiểu phần ribosome,
tRNA-fMet tại codon khởi sự trước
khi hình thành một liên kết peptide
Ribosome hoàn chỉnh có ba vị trí:
A: nơi tiếp nhận tRNA gắn amino acid
121
P: nơi tiếp nhận tRNA-fMet và
nơi chứa tRNA-peptide
E: vị trí thoát của tRNA
ðược kiểm soát bởi các nhân tố khởi
sự dịch mã IF (Initiation factor)
GV. TS. Voõ Minh TríTƯƠNG TÁC GIỮA 16S rRNA VÀ TRÌNH TỰ SHINE-
DALGARNO Ở ðẦU 5’ CỦA mRNA
122
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉO DÀI
Các nhân tố kéo dài dịch mã EF (elongation factor)
giúp ñưa tRNA mang amino acid vào vị trí A và
cảm ứng sự xúc tác hình thành liên kết peptide
123
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉO DÀI
Vị trí của các tRNA trên
ribosome thay ñổi
Ribosome di chuyển 1 bộ ba
theo chiều 5’ => 3’ của mRNA
124
Năng lượng ñược
cung cấp từ sự thủy
phân GTP
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KÉO DÀI
125
GV. TS. Voõ Minh TríHÌNH THÀNH LIÊN KẾT PEPTIDE VÀ SỰ DỊCH
CHUYỂN CỦA RIBOSOME TRONG DỊCH MÃ
126
GV. TS. Voõ Minh TríBA BƯỚC TRONG DỊCH MÃ: KẾT THÚC
Vị trí A của ribosome
gặp codon kết thúc
Nhân tố kết thúc
dịch mã RF
(releasing factor)
gắn vào
127
Thủy phân liên kết
ester giữa peptide
và tRNA
Hai tiểu phần
ribosome tách ly
và rời khuôn
mRNA
GV. TS. Voõ Minh TríBIẾN ðỔI SAU DỊCH MÃ (POST-TRANSLATIONAL MODIFICATION)
Biến ñổi cộng hóa trị: gắn thêm ñường, phosphate,
methyl
Biến ñổi không cộng hóa trị:
Gắn với một hợp chất phân tử lượng nhỏ (tác nhân biến cấu)
Gắn với một protein khác
Tương tác với chaperon phân tử
128
ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VÀ KIỂU HÌNH
ðột biến ñiểm:
Thêm hoặc mất một nu: làm lệch khung dịch mã
Thay thế nu này bằng nu khác: ñột biến lệch nghĩa
(mis-sense), ñột biến trung tính (neutral) hay lặn (silent),
ñột biến mất nghĩa (non-sense)
Hồi biến (reverse mutation): ñột biến ñiểm trở lại nu ban ñầu
ðột biến mất ñoạn, thêm ñoạn, ñảo ñoạn, chuyển vị:
GV. TS. Voõ Minh Trí
129
làm bất hoạt gen và mất khung dịch mã
Tần số ñột biến tự nhiên:
ðột biến trong sao chép: 10-4-10-8/thế hệ
ðột biến mất nghĩa: 10-6-10-8/thế hệ
Chuyển vị gene: 10-4/thế hệ
Tác nhân gây ñột biến: tia xạ, hóa chất, sinh học
ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VÀ KIỂU HÌNHGV. TS. Voõ Minh Trí
130
ðỘT BIẾN (MUTATION) LÀM THAY ðỔI KIỂU GENE VÀ KIỂU HÌNHGV. TS. Voõ Minh Trí
131
GV. TS. Voõ Minh Trí
ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE
VÀ SỰ PHÁT TRIỂN
Hiện tượng ñiều hòa biểu hiện của gene
ðặc ñiểm cơ bản của sự ñiều hòa biểu hiện của
gene ở prokaryote và eukaryote
Các mức ñiều hòa sự biểu hiện của gene
132
Kiểm soát dương và kiểm soát âm ở prokaryote
Cấu trúc protein ñiều hòa
ðặc ñiểm kiểm soát phiên mã của gene ở eukaryote
ðiều hòa biểu hiện của gene trong biệt hóa và
phát triển
GV. TS. Voõ Minh TríHIỆN TƯỢNG ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE
ðáp ứng thích nghi của tế bào, cá thể về hình thái,
sinh lý, sinh hóa ñối với sự thay ñổi của
môi trường
Sự biểu hiện nối tiếp, có chương trình của các
gene ở vi sinh vật
133
Sự biệt hóa thành nhiều tế bào có chức năng khác
nhau trong cơ thể ña bào bậc cao
GV. TS. Voõ Minh TríðẶC ðIỂM BIỂU HIỆN CỦA GENE Ở PROKARYOTE
Sự biểu hiện
của gene ñáp
ứng theo thay
ñổi của môi
trường
134
Hầu như không
có biệt hóa
GV. TS. Voõ Minh TríðẶC ðIỂM BIỂU HIỆN CỦA GENE Ở EUKARYOTE
Phương thức ñiều hòa phức tạp hơn và có sự biệt hóa
135
GV. TS. Voõ Minh TríCÁC MỨC ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE
Mức DNA:
Thay ñổi cấu trúc bậc cao
ðột biến, sắp xếp lại DNA
Mức phiên mã: tăng cường hay ức chế phiên
mã tạo mRNA
Mức dịch mã:
Tính ổn ñịnh và cấu trúc mRNA
136
Hiệu quả tổng hợp protein
Mức sau dịch mã:
Hình thành cấu hình tự nhiên
Chức năng và hoạt tính protein
GV. TS. Voõ Minh Trí
ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE MÃ HÓA
ENZYME Ở MỨC PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ VÀ
SAU DỊCH MÃ
137
GV. TS. Voõ Minh TríðIỀU HÒA SỰ TỔNG HỢP ENZYME VÀ HOẠT
TÍNH ENZYME
138
GV. TS. Voõ Minh Trí
BIẾN ðỔI SAU DỊCH MÃ BẰNG CƠ CHẾ BIẾN CẤU
(BIẾN ðỔI LẬP THỂ)
139
GV. TS. Voõ Minh TríðIỀU HÒA PHIÊN MÃ Ở PROKARYOTE: KIỂM
SOÁT ÂM (NEGATIVE CONTROL)
Liên quan tới repressor và operator
Khi repressor gắn vào operator => không tạo mRNA
Repressor ñược ñiều hòa sau dịch mã => trạng thái
có hoạt tính và không có hoạt tính:
140
Repressor ñược hoạt hóa bởi Effector và gắn vào
operator: sự biểu hiện của trp operon bị ức chế (repression)
bởi tryptophane
Repressor bị bất hoạt không gắn vào operator: sự biểu hiện
của lac operon ñược cảm ứng (induction) bằng lactose
XÚC TÁC SỰ THỦY PHÂN
LACTOSE BỞI
β-GALACTOSIDASE
141
GV. TS. Voõ Minh TríKIỂM SOÁT ÂM SỰ BIỂU HIỆN CỦA OPERON LACTOSE
142
GV. TS. Voõ Minh TríKIỂM SOÁT ÂM SỰ BIỂU HIỆN CỦA OPERON TRYPTOPHANE
143
GV. TS. Voõ Minh Trí
ðIỀU HÒA PHIÊN MÃ: KIỂM SOÁT DƯƠNG
(POSITIVE CONTROL)
Liên quan tới activator và activator-binding site
(hoặc enhancer)
Activator gắn vào enhancer => tăng cường tạo
mRNA
Activator ñược ñiều hòa sau dịch mã: trạng thái có
144
hoạt tính và không có hoạt tính
Activator ñược hoạt hóa bởi effector (cAMP) ñể
gắn vào activator-binding site: trường hợp lac
operon, mal operon
GV. TS. Voõ Minh TríðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở lac OPERON
145
GV. TS. Voõ Minh TríðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở lac OPERON
146
GV. TS. Voõ Minh TríðIỀU HÒA KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở mal OPERON
147
GV. TS. Voõ Minh TríVAI TRÒ CỦA ACTIVATOR TRONG KIỂM SOÁT DƯƠNG
148
GV. TS. Voõ Minh Trí
TƯƠNG TÁC GIỮA PROTEIN VÀ NUCLEIC ACID
Tương tác không chuyên biệt: histone-DNA
Tương tác chuyên biệt: protein là dimer, mỗi
monomer gắn vào một trình tự xác ñịnh trên một
sợi DNA
149
ðặc ñiểm của trình tự gắn protein: lặp lại ñảo
ngược (trên một mạch)
GV. TS. Voõ Minh Trí
TƯƠNG TÁC GIỮA PROTEIN VÀ NUCLEIC ACID
150
GV. TS. Voõ Minh Trí
ðẶC ðIỂM CẤU TRÚC CỦA DNA-BINDING PROTEIN
Cấu trúc bậc 2 (xoắn α-helix), phần ổn ñịnh cấu
hình và phần chứa trình tự nhận diện (nơi gắn)
Xoắn-gập-xoắn (Helix-turn-helix motif)
Ngón tay gắn kẽm (zinc finger)
151
Dây kéo leucine (leucine zipper)
GV. TS. Voõ Minh Trí
MỘT SỐ CẤU TRÚC DNA BINDING PROTEIN
152
GV. TS. Voõ Minh Trí
ðẶC ðIỂM ðIỀU HÒA PHIÊN MÃ Ở EUKARYOTE
Phương thức ñiều hòa phức tạp hơn
Promoter bao gồm: TATA box và UPE (upstream
element)
Hầu hết các gene ñược ñiều hòa bởi ñồng thời nhiều
trình tự ñiều hòa
153
ðiều hóa theo cơ chế kiểm soát dương bởi activator
và các enhancer nằm cách xa về phía thượng lưu
hoặc hạ lưu của promoter
ðiều hòa theo cơ chế kiểm soát âm bởi repressor
và trình tự ñiều hòa (repressor-binding site)
GV. TS. Voõ Minh Trí
PROMOTER Ở PROKARYOTE VÀ EUKARYOTE
154
GV. TS. Voõ Minh Trí
ENHANCER VÀ KIỂM SOÁT DƯƠNG Ở EUKARYOTE
155
GV. TS. Voõ Minh Trí
156
GV. TS. Voõ Minh Trí
ðIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN CỦA GENE TRONG QUÁ
TRÌNH BIỆT HÓA VÀ PHÁT TRIỂN
Các tế bào khác nhau ở cơ thể ña bào ñều có lượng
DNA như nhau và có khả năng bắt cặp bổ sung
với nhau
Các tế bào biệt hóa khác nhau có hàm lượng, chủng
loại mRNA và protein khác nhau
157
Các gene ñược biểu hiện theo chương trình thời gian
Phiên mã là cơ chế chủ yếu của sự ñiều hòa biểu
hiện của gene trong biệt hóa và phát triển
GV. TS. Voõ Minh TríMỘT SỐ ENZYME CƠ BẢN DÙNG TRONG
SINH HỌC PHÂN TỬ
DNA polymerase:
Taq polymerase
Pfu polymerase
Enzyme cắt hạn chế:
Enzyme cắt ñầu dính
158
Enzyme cắt ñầu bằng
Enzyme nối DNA:
T4 DNA ligase
GV. TS. Voõ Minh TríTaq polymerase
DNA polymerase chịu nhiệt, nhiệt ñộ hoạt ñộng
thích hợp ở 70-80oC
Chiết tách từ vi khuẩn Thermus aquaticus sống ở
suối nước nóng
Tốc ñộ tổng hợp chuỗi oligonucleotide khoảng
159
ðược sử dụng ñể tổng hợp ñoạn DNA in vitro
Taq polymerase sẽ gắn các dNTP vào ñầu 3’OH
của nucleotide nằm trong oligonucleotide dựa theo
mạch khuôn
1000-1500nu/phút
GV. TS. Voõ Minh TríTaq polymerase
Phản ứng ñược xúc tác bởi Taq polymerase phải có
Taq polymerase sẽ gắn thêm một nucleotide adenine
(A), làm cho mạch mới tổng hợp sẽ dư một A so
với mạch khuôn (75% sản phẩm PCR)
ðộ chính xác không cao (10-4 errors/bp)
160
ñầy ñủ các thành phần sau:
Mạch DNA ñơn làm khuôn
Mồi-là một ñoạn oligonucleotide ngắn (5-150 nu) phải
bổ sung với mạch DNA khuôn
dNTP: dTTP, dATP, dGTP và dCTP
Dung dịch ñệm chứa phần muối và pH thích hợp
ñể duy trì hoạt tính của Taq polymerase
GV. TS. Voõ Minh TríTaq polymerase
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
5’-ATCGGC-3’
3’-TGATCGAT-5’
161
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTAA-3’
3’-ATAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTAA-3’
3’-ATAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
GV. TS. Voõ Minh TríPfu polymerase
Là DNA polymerase chịu nhiệt, nhiệt ñộ hoạt ñộng
thích hợp ở 70-80oC
Chiết tách từ vi khuẩn cổ Pyrococcus furiosus sống ở
suối nước nóng (nhiệt ñộ thích hợp 100oC )
Tốc ñộ tổng hợp chuỗi oligonucleotide khoảng
500-1000nu/phút
162
ðược sử dụng ñể tổng hợp ñoạn DNA in vitro
Pfu polymerase sẽ gắn các dNTP vào ñầu 3’OH
của nucleotide nằm trong oligonucleotide dựa theo
mạch khuôn
GV. TS. Voõ Minh TríPfu polymerase
Phản ứng ñược xúc tác bởi Pfu polymerase phải có
ñầy ñủ các thành phần sau (cũng tương tự
Taq polymerase):
Pfu polymerase không gắn nucleotide vào ñầu 3’OH
ðộ chính xác cao (10-6 errors/bp)
163
Mạch DNA ñơn làm khuôn
Mồi-là một ñoạn oligonucleotide ngắn (5-150 nu) phải
bổ sung với mạch DNA khuôn
dNTP: dTTP, dATP, dGTP và dCTP
Dung dịch ñệm chứa phần muối và pH thích hợp
ñể duy trì hoạt tính của Pfu polymerase
GV. TS. Voõ Minh TríPfu polymerase
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
5’-ATCGGC-3’
3’-TGATCGAT-5’
164
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
5’-ATCGGCTACGGCCATGAGACTCCC///TTCCAAATCATAGCACTAGCTA-3’
3’-TAGCCGATGCCGGTACTCTGAGGG///AAGGTTTAGTATCGTGATCGAT-5’
GV. TS. Voõ Minh TríEnzyme cắt hạn chế
Là enzyme của vi khuẩn dùng ñể
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sinh_hoc_phan_tu_vo_minh_tri.pdf