Bước 1: khởi động SSMS
Bước 2: ở cửa sổ Object Explorer mở rộng Databases mở rộng tên CSDL cần tạo bảng Click phải Tables New Table
Bước 3: nhập tên cột, kiểu dữ liệu, chọn/bỏ chọn Nulls
Bước 4: nhấn Ctrl+S đặt tên bảng
Click phải vào bảng cần đổi tên/xoá Rename/Delete
Click phải vào bảng cần thao tác Modify Click phải vào cột cần thao thêm/xóa Insert column/Delete column
Sửa cột: chọn tên cột cần sửa hiệu chỉnh
39 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng SQL - Chương 1: Tổng quan về SQL Server 2005 và cài đặt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG QUAN VỀ SQL SERVER 2005 VÀ CÀI ĐẶTSQL Server 2005 là hệ quản trị CSDL quan hệ theo mô hình Client/Server do Microsort phát triểnSQL Server 2005 có các phiên bảnMSSQL server 2005 Enterprise Edition MSSQL server 2005 Standard EditionMSSQL server 2005 Workgroup EditionMSSQL server 2005 Developer EditionMSSQL server 2005 Express Edition1CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 Yêu cầu về phần cứngCPU: 500 MHzBộ nhớ RAM: 512 MBDung lượng HDD còn trống ít nhất 1GBYêu cầu về hệ điều hànhWindows 2000 Service Pack 4Windows Xp Service Pack 2Windows Server 2003Windows 72CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 1: đưa đĩa CD SQL Server 2005 Edition vào ổ đĩa, chương trình tự động chạy và chọn như hình sau3CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 2: chọn mục I accept , chọn next4CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 3: nhấn Next5CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 4: nhấn Next6CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 5: nhấn Next7CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 6: điền thông tin vào mục Name, Company, chọn Next8CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 7: chọn các mục như hình, Next9CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 8: chọn Default instance, Next 10CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 9: chọn như hình sau, Next11CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 10: chọn Mixed Mode , nhập password, Next12CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 11: Next13CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 12: Next14CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 13: nhấn Install, chờ cài đặt, đưa đĩa 2 vào15CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 14: nhất Next16CÀI ĐẶT SQL SERVER 2005 (tt)Bước 15: nhấn Finish kết thúc 17GỠ BỎ SQL SERVER 2005 Bước 1: từ cửa sổ Control Panel Add or Remove Programs Microsoft SQL Server 2005 Remove18GỠ BỎ SQL SERVER 2005 (tt)Bước 2: chọn như hình dưới, nhấn Next19GỠ BỎ SQL SERVER 2005 (tt)Bước 3: chọn Finish, chờ chương trình chạy20SQL SERVER MANAGEMENT STUDIO (SSMS)Để chạy SSMS, chọn Start Programs Microsoft SQL Server 2005 SQL Server Management Studio21SQL SERVER MANAGEMENT STUDIO (tt)SQL Server Management Studio22KHỞI ĐỘNG SQL SERVERStart Programs Microsoft SQL Server 2005 Configuration Tools SQL Server Configuration Managerment Click phải mục SQL Server (MSSQLSERVER) Start để khởi động23KHỞI ĐỘNG SQL SERVER (tt)Click phải mục SQL Server (MSSQLSERVER) Properties24KHỞI ĐỘNG SQL SERVER (tt)Chọn thẻ Service ở mục Start Mode chọn Automatic OK 25TẠO DATADASEBước 1: khởi động SSMSBước 2: ở cửa sổ Object Explorer, Click phải Databases New Database26TẠO DATADASE (tt)Bước 3: nhập tên DB, OKNhập tên DB27ĐỔI TÊN, XÓA DATABASEClick phải vào DB cần đổi tên/xoá Rename/Delete28MỘT SỐ KiỂU DỮ LiỆUKiểu dữ liệuGiải thíchBitNhận giá trị 0, 1 hoặc null, 1 bitChar(n)Cột có chiều dài cố định chứa chính xác n Byte thông tin (nếu nhập ít hơn thì sẽ đệm các khoảng trắng. Nếu nhập nhiều hơn sẽ xén bỏ)VarChar(n)Cột có chiều dài biến đổi chứa tối đa n Byte thông tin. (nếu nhập ít hơn thì sẽ không đệm các khoảng trắng, điều này hiệu quả hơn về bộ nhớ. Nếu nhập nhiều hơn dữ liệu sẽ bị xén bớt) Nchar(n)Cột có chiều dài cố định lưu trữ dữ liệu kiểu UnicodeNvarChar(n)Cột có chiều dài biến đổi lưu trữ dữ liệu kiểu UnicodeBinary(n)Cột có chiều dài cố định chứa chính xác n Byte thông tin.VarBinary(n)Cột có chiều dài biến đổi chứa tối đa n Byte thông tin.TextLưu dữ liệu text trên 8.000 ký tựNtextLưu dữ liệu text trên 8.000 ký tự, kiểu Unicode29MỘT SỐ KiỂU DỮ LiỆU (tt)Kiểu dữ liệuGiải thíchTinyint0 – 255, 1 byteSmallint 32,767, 2 byteInt 2,147,483,467, 4 byteBigint 263, 8 byteNumeric(p[ , s])1038, p: tổng số ký số, s: số ký số lẻ, 0 <= s <= pFloat 1.79E+308Real 3.40E+38Datetime1/1/1753 - 12/31/9999, 8 byteSmalldatetime1/1/1900 - 06/06/2079, 4 byteMoney 922.337.203.685.447,5808, 8 byteSmallmoney 214.748,3642, 4 byte.....30TẠO BẢNGBước 1: khởi động SSMSBước 2: ở cửa sổ Object Explorer mở rộng Databases mở rộng tên CSDL cần tạo bảng Click phải Tables New Table31TẠO BẢNG (tt)Bước 3: nhập tên cột, kiểu dữ liệu, chọn/bỏ chọn NullsBước 4: nhấn Ctrl+S đặt tên bảng32ĐỔI TÊN, XÓA BẢNGClick phải vào bảng cần đổi tên/xoá Rename/Delete33THÊM, XÓA , SỬA CỘTClick phải vào bảng cần thao tác Modify Click phải vào cột cần thao thêm/xóa Insert column/Delete columnSửa cột: chọn tên cột cần sửa hiệu chỉnh34TẠO, BỎ KHÓA CHÍNHClick phải vào bảng cần thao tác Modify Click phải vào cột cần tạo khóa chính Set Primary KeyBỏ khóa chính: Click phải vào cột làm khóa chính Remove Primary Key35THÊM DỮ LiỆU VÀO BẢNGBước 1: Click phải vào bảng cần thêm dữ liệu Open table36THÊM DỮ LiỆU VÀO BẢNG (tt)Bước 2: nhập dữ liệu vào37TRUY XUẤT DỮ LiỆUBước 1: Click New QueryBước 2: nhập câu lệnh SQL quét khối câu lệnh cần thực hiện nhấn F53839
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sql_chuong_1_tong_quan_ve_sql_server_2005_va_cai_d.ppt