CÁC THÀNH PHẦN CỦA Ư/S
Định luật đối ứng của ứng suất:
Trên hai mặt vuông góc, nếu mặt
này có ứng suất tiếp hướng vào cạnh
( hướng ra khỏi cạnh ) thì mặt kia
cũng có ứng suất tiếp hướng vào
cạnh ( hướng ra khỏi cạnh ), trị số
hai ứng suất bằng nhau:
[τxy]=[τyx],[τxz=[τzx],[τyz]=[τzy] 1084.
1.3.• Mặt chính: Mặt có
• Phương chính: Pháp tuyến ngoài của mặt chính
• US chính: ứng suất pháp trên mặt chính
• Phân tố chính: Cả 3 mặt là mặt chính
• Phân loại TTUS:Cơ sở để phân loại: Dựa vào USC
Phân loại: 3 loại: Khối (a), Phẳng (b), Đường (c)
236 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sức bền vật liệu CK - Phạm Quốc Liệt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kết cấu chịu lực như trên hình vẽ. Thanh OAC cứng tuyệt đối, Cho
[σ]=16 kN/cm2 , E = 2,5.10
6 N/m2 , a = 1 m và [δC] = 1,5 mm. Tìm
diện tích tiết diện của thanh AB đảm bảo đủ bền và đủ cứng.
VÍ DỤ
aa
96
3.5. ỨNG SUẤT CHO PHÉP – HỆ SỐ
AN TOÀN – BA BÀI TOÁN CƠ BẢN
Cắt thanh AB, thay thế bằng nội lực N. Xét cân bằng moment của thanh OAC
tại O ta tìm được nội lực trong thanh AB:
VÍ DỤ
AB 0
AB
2a
N .a P.2a ( q. ).a 0
cos30
4a
N 2P q 12T
3
Tính diện tích tiết diện của thanh AB đảm bảo
đủ bền:
2ABN 120000A 7,5cm
[ ] 16000
Tính độ dãn dài của thanh AB:
AB
6
N .L 120000.100
l 0,08cm 0,8mm
E.A 7,5.2.10
Tính dịch chuyển tại điểm C và kiểm tra điều kiện cứng:
C C0
2 l 4.0,8
1,847mm [ ]
cos30 3
NAB
h
97
3.5. ỨNG SUẤT CHO PHÉP – HỆ SỐ
AN TOÀN – BA BÀI TOÁN CƠ BẢN
Như vậy dịch chuyển tại điểm C lớn hơn dịch
chuyển cho phép. Ta tính lại diện tích tiết diện sao
cho thỏa mãn điều kiện cứng. Đặt:
VÍ DỤ
'
C C[ ]
Ta tính được độ dãn dài của thanh AB sao cho
thỏa mãn điều kiện trên:
Từ đây ta tính được diện tích tiết diện tương ứng:
0
Ccos30 . 3.1,5l 0,65mm 0,065cm
2 4
2AB
6
N .L 12000.100
A 9,23cm
E. l 2.10 .0,065
Tính dịch chuyển tại điểm C và kiểm tra điều kiện
cứng:
C A C0
2 l 4.0,8
2. 1,847mm [ ]
cos30 3
ΔL
98
3.6. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH
BÀI TOÁN SIÊU TĨNH
SỐ ẨN – SỐ PHẢN LỰC
HAY NỘI LỰC >SỐ PT
THANH HỆ THANH
CÁCH GIẢI
PT BIẾN DẠNG + PT
CB TĨNH = SỐ ẨN
99
3.7. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH
Bước 1: Lập phương trình cân bằng tĩnh học, xác định bậc siêu tĩnh
của hệ.
Bước 2: Lập điều kiện chập dịch chuyển tức là xác định quan hệ hình
học giữa các biến dạng của từng thành phần của hệ. Số phương trình
hình học cần thiết lập phải bằng với số bậc siêu tĩnh của hệ.
Bước 3: Dùng đinh luật Hooke viết biến dạng qua nội lực, thế vào
quan hệ hình học đã lập ở bước trên đưa đến hệ phương trình gồm
phương trình cân bằng và quan hệ hình học với ẩn là nội lực.
Bước 4: Giải hệ phương trình trên để tìm nội lực.
QUY TRÌNH GIẢN BÀI TOÁN SIÊU TĨNH
100
3.6. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH
VÍ DỤ
Tìm ứng suất trong thanh một và hai (2 thanh cùng vật liệu và
có cùng tiết diện). Giả sử AD tuyệt đối cứng.
101
3.6. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH
VÍ DỤ
(1)
1
1 2
2
L a 1
2 L L
L 2a 2
Chú ý: Ngoài phương trình moment lấy với điểm A, ta không
thể tìm một phương trình cân bằng độc lập nào nữa cả, nên phải
xét thêm điều kiện biến dạng của hệ:
1 2 1 2M / A P.3a N .a N .2a 0 N 2N 3P
Cắt thanh 1 và 2, xét cân bằng phần dưới ta có:
102
3.6. BÀI TOÁN SIÊU TĨNH
VÍ DỤ
Với ∆L1 ; ∆L2 lần lượt là biến dạng dài của thanh 1 và thanh 2
như trên hình vẽ:
1 1 2 2
1 2
2 1
N .L N .L
L , L
E.F E.F
N 2N
Ta có:
(2)
Giải phương trình (1) và (2) ta được:
1 2
3 6
N P,N P
5 5
103
BÀI TẬP
3.1 – 3.6 (TRANG 64 – 67)
104
CHƯƠNG IV
TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT VÀ CÁC
LÝ THUYẾT BỀN
105
NỘI DUNG
4.1. KHÁI NIỆM TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT
4.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG
4.3. QUAN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG
4.4. KHÁI NIỆM VỀ CÁC THUYẾT BỀN
4.5. CÁC THUYẾT BỀN
4.6. ỨNG DỤNG CÁC THUYẾT BỀN
106
4.1. KHÁI NIỆM TRẠNG THÁI ỨNG
SUẤT
Ý nghĩa: TT Ư/S tại một điểm đặc trưng cho mức độ chịu
lực của vật thể tại điểm đó.
Nghiên cứu TT Ư/S là tìm đặc điểm và liên hệ giữa các ứng
suất σ , τ, xác định ứng suất lớn nhất, nhỏ nhất để tính toán
độ bền hay giải thích, đoán biết dạng phá hỏng của vật thể
chịu lực.
Định nghĩa: trạng thái ứng suất
(TT Ư/S) tại một điểm là tập
hợp tất cả những ứng suất trên
các mặt đi qua điểm đó.
4.1.1. TT Ư/STẠI MỘT ĐIỂM
107
4.1. KHÁI NIỆM TRẠNG THÁI ỨNG
SUẤT
Các thành phần của ứng suất
+Ba ứng suất pháp: σx , σy , σz .
+ Sáu ứng suất tiếp τxy, τyx, τxz ,
τzx, τyz, τzy.
4.1.2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA Ư/S
Định luật đối ứng của ứng suất:
Trên hai mặt vuông góc, nếu mặt
này có ứng suất tiếp hướng vào cạnh
( hướng ra khỏi cạnh ) thì mặt kia
cũng có ứng suất tiếp hướng vào
cạnh ( hướng ra khỏi cạnh ), trị số
hai ứng suất bằng nhau:
[τxy]=[τyx],[τxz=[τzx],[τyz]=[τzy]
108
4.1.3. MẶT CHÍNH,PHƯƠNG CHÍNH, ỨNG SUẤT CHÍNH, PHÂN LOẠI TTUS
• Mặt chính: Mặt có
• Phương chính: Pháp tuyến ngoài của mặt chính
• US chính: ứng suất pháp trên mặt chính
• Phân tố chính: Cả 3 mặt là mặt chính
• Phân loại TTUS:Cơ sở để phân loại: Dựa vào USC
Phân loại: 3 loại: Khối (a), Phẳng (b), Đường (c)
0
1 2 3
a) b) c)
2
1
3
2
1
3
2
1
2
1
4.1. KHÁI NIỆM TRẠNG THÁI ỨNG
SUẤT
109
4.2.1. Ư/S TRÊN MẶT CẮT NGHIÊNG – PP GIẢI TÍCH
0z zy zx xy yx
4.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG
110
4.2.1. Ư/S TRÊN MẶT CẮT NGHIÊNG
Xét cân bằng của phần phân tố bị cắt
bằng mặt cắt nghiêng một góc α. Gọi u,
v là pháp tuyến và tiếp tuyến với mặt
nghiêng. Sử dụng quy ước dấu của ứng
suất và hình chiếu của diện tích dA lên
trục x và trục y:
. os , .sinx ydA dA c dA dA
Điều kiện cân bằng của phần phân tố
chiếu lên các trục u và v:
yx. ( sin . os ). ( os .sin ). 0u xy x x y yU dA c dA c dA
yx. ( sin . os ). ( os .sin ). 0uv xy x x y yV dA c dA c dA
4.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG
111
4.2.1. Ư/S TRÊN MẶT CẮT NGHIÊNG – PP GIẢI TÍCH
x y x y
u xy
x y
uv xy
cos2 - sin 2
2 2
sin 2 cos2
2
(3.1)
(3.2)
Tính σv: Xét mặt nghiêng có pháp tuyến v, vuông góc mặt có
pháp tuyến u. Thay thế α bằng (α + 90°) vào (3.1)
x y x y
v xycos2 + sin 2
2 2
(3.3)
Từ (3.2) và (3.3) => u v x y
4.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG
112
4.2.2. Ư/S CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH – Ư/S CỰC TRỊ
ỨNG SUẤT CHÍNH
Gọi α0 là góc của trục x với phương chính, Đ/k để tìm
phương chính là dτuv/d α0 = 0, Từ (3.2) ta có:
xy
0 0
x y
2
tg2 tg k
2 2
=>có hai mặt chính vuông góc với nhau và song song
với trục z => mỗi mặt chính có một U/S chính tác dụng,
thay α0 vào 3.1 và 3.3: 2
x y x y 2
max xy
min 2 2
0
0 02 2
0 0
tan 2 1
sin 2 , cos2
1 tan 2 1 tan 2
Trong đó:
4.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG
113
4.2.2. Ư/S CHÍNH – PHƯƠNG CHÍNH – Ư/S CỰC TRỊ
ỨNG TIẾP CỰC TRỊ
Ứng suất tiếp cực trị là ứng suất tiếp có giá trị cực
trị sao cho tạo với các ứng suất chính một góc 450,
có độ lớn:
Hay:
2
x y 2
max xy
min 2
4.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG
2
21
max
114
Xác định ứng suất trên mặt nghiêng, ứng suất chính
2
2 2
2x y x y2 2 2 2
u uv xy u uvC R
2 2
x yC ,0
2
2
x y 2
xyR
2
xy
O
// x
P
P’
C
A B
xy
yx
y
x
x+y
2
xy
O
P
C
A B
min
x
max
L M
y
I
E
K
u
u
uv
uv
xy
xy xy
max
max y x min
tg
4.2.3. Ư/S TRÊN MẶT CẮT NGHIÊNG – PP ĐỒ THỊ (VÒNG TRÒN
MO)
4.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG
115
• Ví dụ : Phân tố cho trên hình 3-5 nằm trong trạng thái ứng suất
phẳng. Hãy xác định các ứng suất trên mặt nghiêng m-m và các
ứng suất chính.
Hình 3-5
a)
b)
m
m
x
u
uuv
m
m 60
0
50 MN/m2
12,5 MN/m2
25 MN/m2
y
0
x y xy50 25 12,5 30
2 2 0
max min max max20,4MN / m 27,3MN / m tg 0,1617 9 11'
Hình 3-9
a) b)
O // x
P
CA BL M
-25 50E
-300
K
uv= 39
u=
20
P’
O
// x
P
CA BL M
N
-25 50
P’
3
1
1=523= 27
4.2.3. Ư/S TRÊN MẶT CẮT NGHIÊNG – PP ĐỒ THỊ (VÒNG TRÒN
MO)
4.2. TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG
116
4.3.1. Định luật Hooke tổng quát:
4.3.2. Định luật Hooke khi trượt:
x x y z
1
E
y y z x
1
E
z z x y
1
E
E
G G
2 1
4.3. QUAN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG
117
- Ứng suất giới hạn của trạng thái ứng suất đơn dễ dàng xác định
nhưng ứng suất giới hạn của trạng thái ứng suất phức tạp (phẳng,
khối) cần làm thí nghiệm xác định phá hủy ở các trạng thái ứng suất.
- Việc xác định trạng thái ứng suất giới hạn bằng thực tế rất khó khăn
vì:
+ Số lượng thí nghiệm nhiều để tìm được các ứng suất chính.
+ Trình độ kỹ thuật và thiết bị chưa cho phép thí nghiệm ở trạng thái
ứng suất phức tạp.
=> Các thuyết bền là các giả thiết về độ bền của vật liệu => trạng thái ứng
suất phức tạp về dạng tương đương với ứng suất đơn
4.4. KHÁI NIỆM VỀ CÁC THUYẾT
BỀN
118
4.5.1. TB US pháp lớn nhất (TB1):
4.5.2. TB biến dạng dài lớn nhất (TB2):
4.5.3. TB US tiếp lớn nhất (TB3):
4.5.4. TB Thế năng BĐHD cực đại (TB4):
4.5.5. TB Mo (TB5):
0ntd min 3 n n
0ktd max 1 k n
2 2tt 4
0Ktt 1 3 K
0N
4.5. CÁC THUYẾT BỀN
0Ktd 1 2 3 K( ) n
0ntd 3 2 1 n( ) n
2 2 2td 1 2 3 1 2 2 3 3 1 k
max
2
119
4.6.1. Trạng thái U/S đơn: TB1
4.6.2. Trạng thái U/S phức tạp:
o Vật liệu dòn: TB5 hoặc TB2
o Vật liệu dẻo: TB3 hoặc TB4
4.6. ỨNG DỤNG CÁC THUYẾT BỀN
120
CHƯƠNG VI
ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT
CẮT NGANG
121
NỘI DUNG
6.1. KHÁI NIỆM
6.2. MOMENT TĨNH – TRỌNG TÂM
6.3. MOMENT QUÁN TÍNH – HỆ TRỤC QUÁN TÍNH CHÍNH
TRUNG TÂM
6.4. CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC SONG SONG
6.5. CÁC BƯỚC GIẢI BT XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA HÌNH CÓ ÍT
NHẤT 1 TRỤC(Y) ĐX
6.6. CÔNG THỨC XOAY TRỤC
6.7. CÁCH XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA MỘT HÌNH PHẲNG BẤT
KỲ
122
Chương 3 thanh chịu kéo nén đúng tâm:
Các chương sau: uốn, xoắn,: F và các đại lượng đặc
trưng cho hình dạng và cách bố trí mặt cắt, gọi là
đặc trưng hình học (ĐTHH) của mặt cắt ảnh hưởng
đến khả năng chịu lực của kết cấu.
N
A
P
P
y
y
x
x
a) b)
6.1. KHÁI NIỆM
123
Khi Sx = Sy = 0 thì trục x và y là trục trung tâm,
giao điểm của 2 trục trung tâm là trọng tâm của
mặt phẳng, Ta có Trọng tâm C(xc, yc) của mặt cắt:
x
F
S ydA y
F
S xdFA
y x
C C
S S
x , y
A A
6.2. MOMENT TĨNH – TRỌNG
TÂM
6.2.1. KHÁI NIỆM
Mô men tĩnh hay moment diện tích cấp 1
là moment của hình phẳng đối với trục x, trục y.
Đây là một đặc trưng hình học đề dự đoán khả
năng chống chịu US cắt, ta có:
6.2.2. TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM
MMT của hình phức tạp bằng
tổng MMT của các hình đơn
giản => Tọa độ trọng tâm của
hình phức tạp:
n n
i i i iy i 1 x i 1
C C
i i
x .A y .AS S
x , y
A A A A
A
x
y
y
x
dA
o
A
6.2.3. TÍNH CHẤT
124
6.2. MOMENT TĨNH – TRỌNG
TÂM
VÍ DỤ
Tính Sx,Sy và tọa độ trọng tâm C của hình sau:
a= 10 cm, b=20cm
c=2,5cm, d=0
D=5cm
x
y a
b
c
d
D
125
6.2. MOMENT TĨNH – TRỌNG
TÂM
VÍ DỤ
Bước 1: Chia hình phức tạp thành hình đơn giản:
Bước 2: Tính moment tĩnh của từng hình:
x
y a
b
2
1 1 1
3 3
1 1 1 1 1 1
5 , 10 , . 200 ,
2 2
. 2000 , . 1000x y
a b
x cm y cm A a b cm
S y A cm S x A cm
Hình chữ nhật
x
y
c
d
D
Hình tròn
Hình chữ nhật
126
6.2. MOMENT TĨNH – TRỌNG
TÂM
VÍ DỤ
Bước 2: Tính moment tĩnh của từng hình:
Bước 3: Tính moment tĩnh của hình phức tạp/tìm tọa độ trọng tâm
Hình tròn
2
2 2
2 2 2
3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
5 , 2,5 , .2,5 ,
2 2 2
. .2,5 , . 2 .2,5x y
D D D
x c cm y d cm A cm
S y A cm S x A cm
Moment tĩnh
3 3
1 2
3 3
1 2
2000 .2,5 1951 ,
1000 2 .2,5 902
x x x
y y y
S S S cm
S S S cm
Tọa độ trọng tâm C:
1 2 1 2
1 2 1 2
5 , 10,8y y x xC C
S S S S
x cm y cm
A A A A
127
6.3. MOMENT QUÁN TÍNH – HỆ TRỤC
QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM
6.3.1. MOMENT QUÁN TÍNH (MMQT)
6.3.1.1. Khái niệm
MMQT là moment diện tích cấp
hai của hình phẳng đối với hệ trục tọa
độ Oxy
6.3.1.2. MMQT độc cực
MMQT độc cực là moment của
diện tích F đối với điểm O: 2
F
I dA
6.3.1.3. MMQT đối với trục x,y
MMQT trục là moment của diện
tích F đối với điểm trục x và y: 2 2x y
F F
I y dA, I x dA
y xI I I
A
x
y
y
x
dA
o
A
128
6.3. MOMENT QUÁN TÍNH – HỆ TRỤC
QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM
6.3.1. MOMENT QUÁN TÍNH (MMQT)
6.3.1.4. MMQT li tâm
MMQT là moment diện tích cấp hai hỗn hợp của hình
phẳng đối với hệ trục tọa độ Oxy:
xy
F
I xydA
6.3.1.5. Tính chất
MMQT của hình phức tạp bằng tổng MMQT của các
hình đơn giản
129
6.3. MOMENT QUÁN TÍNH – HỆ TRỤC
QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM
6.3.2. HỆ TRỤC QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM (QTCTT)
6.3.2.1. Khái niệm
Hệ trục quán tính chính đi qua trọng tâm mặt
cắt gọi là hệ trục QTCTT. Đối với hệ này ta có:
x y xyS 0,S 0, I 0
6.3.2.2. Tính chất
Khi diện tích A đối xứng thì bất kỳ hệ trục tọa
độ vuông góc nào chứa trục đối xứng đều là hệ trục
quán tính
MMQT của A đối với HTQTCTT gọi là MMQTCTT
130
6.3. MOMENT QUÁN TÍNH – HỆ TRỤC
QUÁN TÍNH CHÍNH TRUNG TÂM
6.3.3. MMQTCTT CỦA MỘT SỐ HÌNH ĐƠN GIẢN
hh
3 222 2
x
hF h
3
2 2
by
I y dA y b
bh
1
dy
3 2
0
3
x
3
x
bh
I
12
bh
I
36
4
4
x y
4
4
D
Tròn : I 2I 2I 0,1D
32
D d
VK: I 1
32 D
Hình 5-6
y
x
dy
y
h
b
o
Hình 5-7
y
x
dy
y
h
b
by
o
y
xo d
d
F
Hình 5-8
C x0
dD
131
• Ứng dụng: trong quá trình tính moment quá tính của một hình
phức tạp từ hình đơn giản ta phải xác định được moment QTCTT
của hình đơn giản đó so với hệ trục QTCCT ta phải dời hệ trục của
hình đơn giản đang tính về hệ trục quán tính chính trung tâm (song
song với hệ trục ban đầu).
6.4. CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC
SONG SONG
A dA
A
x
y
o
y
x
Hệ trục tọa độ ban đầu
A
X
Y
Y
X
dA
O’
A
x
y
o
a
b
y
x
Chuyển hệ trục song song sang
hệ trục mới
132
• Hệ xOy: Biết Ix,Iy,Ixy,Sx, Sy
• Hệ XO’Y Tìm IX,IY, IXY=?
• X=x+a Y=y+b
• Moment QTCTT đối với hệ xCy:
22 2 2
X
F F F F F
2 2
X x x Y y y XY xy x y
I Y dA y b dA y dA 2b ydA b dA
I I 2bS b A, I I 2aS a A, I I aS bS abA
2 2
X x Y y XYI I b A, I I a A, I abA
A
X
Y
Y
X
dA
O’
A
x
y
o
a
b
y
x
6.4. CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC
SONG SONG
Chú ý: dấu của khoảng cách a và b khi nằm ở các góc
phần tư của các góc tọa độ khác nhau.
Do đây là HTQTCCT nên Sx, Sy và Ixy bằng không
133
Bước 1: XÁC ĐỊNH C(XC,YC)
• Chia F thành n hình đơn giản => Chọn hệ trục ban đầu => Tọa
độ Ci(xci,yci)
• Tính yc: xc=0, tính yc:
Bước 2: KẺ xCy VÀ TÍNH MMQTCTT
Ci i
C1 1 C2 2 Cn nx n
C
i 1 2 n
n
y A y A y A ... y AS
y
A A A A ... A
i i i 2 i
x x x xi i
n
I I , I I a A
6.5. CÁC BƯỚC GIẢI BT XÁC ĐỊNH
MMQTCTT CỦA HÌNH CÓ ÍT NHẤT 1
TRỤC(Y) ĐX
134
• Ví dụ:Tính MMQTCTT của hình
h1=2cm
h2=14cm
b1=14cm
b2=2cm
6.5. CÁC BƯỚC GIẢI BT XÁC ĐỊNH
MMQTCTT CỦA HÌNH CÓ ÍT NHẤT 1
TRỤC(Y) ĐX
135
Bước 1: Tính tọa độ trọng tâm C
Chia hình L phức tạp thành 2 hình đơn giản và chọn hệ trục ban
đầu x1C1y1 như hình vẽ:
Tìm tọa độ trọng tâm C h1=2cm
h2=14cm
b1=14cm
b2=2cm
y1
x
x1
C1
2
1
6.5. CÁC BƯỚC GIẢI BT XÁC ĐỊNH
MMQTCTT CỦA HÌNH CÓ ÍT NHẤT 1
TRỤC(Y) ĐX
2
1 1 1 1 1
x1 1 1 x2 2 2
x 0, y 0, A b .h 14.2 28cm
S y .A 0,S y .A 0
Đối với hình 1:
Đối với hình 2:
2 1
2 2
2
2 2 2
x 2 2 2 x2 2 2
h h
x 0, y 8,
2 2
A b .h 14.2 28cm
S y .A 8.28 224,S y .A 0
Tọa độ điểm C
y1 y2
C
1 2
x1 x 2
C
1 2
S S
x 0
A A
S S 0 224
y 4cm
A A 28 28
136
Bước 2: Kẻ hệ trục QTCTT và tìm moment QTCTT
Kẻ hệ trục QTCTT
Do m/c đối xứng qua trục y nên hệ trục tọa độ vuông góc với trục
y là hệ trục QTCCT, kẽ hệ trục QTCCT qua tâm C như hình vẽ:
6.5. CÁC BƯỚC GIẢI BT XÁC ĐỊNH
MMQTCTT CỦA HÌNH CÓ ÍT NHẤT 1
TRỤC(Y) ĐX
h1=2cm
h2=14cm
b1=14cm
b2=2cm
Y
X
x1
C
2
1
137
Bước 2: Kẻ hệ trục QTCTT và tìm moment QTCTT
Tìm moment QTCTT
6.5. CÁC BƯỚC GIẢI BT XÁC ĐỊNH
MMQTCTT CỦA HÌNH CÓ ÍT NHẤT 1
TRỤC(Y) ĐX
h1=2cm
h2=14cm
b1=14cm
b2=2cm
Y
X
x1
C
2
1
3 3
1 11 4
x
3 3
1 11 4
y
1 1
3 3
2 22 4
x
3 3
2 22 4
y
2 2
b . h 14. 2 28
I cm ,
12 12 3
h . b 2. 14 1372
I cm
12 12 3
a 0, b 4cm
b . h 2. 14 1372
I cm ,
12 12 3
h . b 14. 2 28
I cm ,
12 12 3
a 0, b 4cm
b1
b2
138
Bước 2: Kẻ hệ trục QTCTT và tìm moment QTCTT
Tìm moment QTCTT
6.5. CÁC BƯỚC GIẢI BT XÁC ĐỊNH
MMQTCTT CỦA HÌNH CÓ ÍT NHẤT 1
TRỤC(Y) ĐX
1 2 2 2 4
X x 1 1 x 2 2
1 2 2 2 4
Y y 1 1 y 2 2
28 1372 4088
I I b .A I b .A 4 .28 ( 4) .28 cm ,
3 3 3
1372 28 1400
I I a .A I a .A 0 .28 0 .28 cm
3 3 3
139
6.6. CÔNG THỨC XOAY TRỤC
A
x
y
x
dA
o
A
• Hệ xOy: Biết Ix,Iy,Ixy,Sx, Sy
• Hệ uOv Tìm Iu,Iv, Iuv=?
x y x y
u xy
I I I I
I cos2 I sin 2
2 2
x y x y
v xy
I I I I
I cos2 I sin 2
2 2
x y
uv xy
I I
I sin 2 I cos2
2
u v x yI I I I const
Cách xác định góc α: xy 0 0
x y
2I
tan 2 ,cos2 0 2 90 , 45
I I
MMQT chính:
x y 2 2
max x y xy
min
I I 1
I (I I ) 4I
2 2
v
α
u
140
6.7. CÁCH XÁC ĐỊNH MMQTCTT
CỦA MỘT HÌNH PHẲNG BẤT KỲ
• Bước 1: chọn hệ trục Oxy bất kỳ ban đầu, xác định trọng tâm của
hình phẳng trong hệ trục này.
• Bước 2: chuyển trục song song về trọng tâm xCy của hình, tính
các moment quán tính đối với hệ trục trọng tâm.
• Bước 3: xoay trục để tìm phương quán tính chính uCv đi qua
trọng tâm.
141
6.7. CÁCH XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA
MỘT HÌNH PHẲNG BẤT KỲ
• Ví dụ: tìm MMQTCTT của
hình
20
4
20
O
142
6.7. CÁCH XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA
MỘT HÌNH PHẲNG BẤT KỲ
Bước 1: chọn hệ trục Oxy bất kỳ như
hình vẽ.
- Chia mặt cắt thành 2 hình 1 và 2 như
hình vẽ, tọa độ trọng tâm C. Ta có
n
i iy i 1
C
i
n
i i
x i 1
C
i
x .AS 2.64 10.80 58
x 6,44cm
A A 64 80 9
y .AS 12.64 2.80 58
y 6,44cm
A A 64 80 9
20
4
20
y
x
2
1
O
143
6.7. CÁCH XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA
MỘT HÌNH PHẲNG BẤT KỲ
Bước 2: chuyển trục song song về trọng
tâm của hình, tính các moment quán tính
đối với hệ trục trọng tâm. Ta có:
20
4
20
y
x
II
I
C(58/9;58/9)
O
y
x
3 3
1 4 1 4
x y
4.16 4096 16.4 256
I cm , I cm
12 3 12 3
3 3
2 4 2 4
x y
20.4 320 4.20 8000
I cm , I cm
12 3 12 3
1 2
1 2
58 50 58 40
b 12 cm,b 2 cm
9 9 9 9
58 40 58 32
a 2 cm,a 10 cm
9 9 9 9
144
6.7. CÁCH XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA
MỘT HÌNH PHẲNG BẤT KỲ
MMQTT tại C:
c 1c 2c
xy xy xy 1 1 1 2 2 12
c
xy
I I I (0 0 a .b A ) (0 0 a .b A )
40 50 40 32
I ( ). .4.16 .( ).4.20 2844, 44
9 9 9 9
c 1 2 1 2 2 2
x cx cx x 1 1 x 1 1
2 23 3
c 4
x
I I I I (b ) .A I (b ) .A
4.16 50 20.4 40
I .4.16 .20.4 5027,56cm
12 9 12 9
c 1 2 1 2 2 2
y cy cy y 1 1 y 1 1
2 23 3
c 4
y
I I I I (a ) .A I (a ) .A
16.4 40 4.20 32
I .4.16 .20.4 5027,56cm
12 9 12 9
Tìm góc quay α, ta có:
=> α1 = 45
0
, hoặc α2 = 135
0
Do Ixy tại mỗi hình bằng 0 và Sx Sy gây ra trên hệ trục xCy bằng 0
2
tan 2
( )
c
xy
c c
x y
I
I I
145
6.7. CÁCH XÁC ĐỊNH MMQTCTT CỦA
MỘT HÌNH PHẲNG BẤT KỲ
Bước 3: xoay trục để tìm phương
quán tính chính uCv đi qua trọng
tâm.
20
4
20
y
x
II
I
C(58/9;58/9)
O
y
x
u
v
c c
u x xy
4
c c
v x xy
4
I I I
5027,56 ( 2844, 44) 7872cm
I I I
5027,56 ( 2844, 44) 2183cm
x y 2 2
max x y xy
min
4
x xy
I I 1
I (I I ) 4I
2 2
I I 5027,56 2844, 44(cm )
146
BÀI TẬP
6.1 – 6.6 (TRANG 134 – 136)
147
CHƯƠNG VII
UỐN THẲNG THANH PHẲNG
148
NỘI DUNG
UỐN THUẦN TÚY
7.1. KHÁI NIỆM THANH UỐN THUẦN TÚY
7.2. ỨNG SUẤT TRÊN THANH CHỊU UỐN THUẦN TÚY
7.3. BỐ TRÍ MẶT CẮT NGANG HỢP LÝ
7.4. KIỂM TRA ĐỘ BỀN TRÊN THANH CHỊU UỐN
THUẦN TÚY
UỐN NGANG PHẲNG
7.5. KHÁI NIỆM THANH UỐN NGANG PHẲNG
7.6. ỨNG SUẤT TRÊN THANH CHỊU UỐN NGANG
PHẲNG
7.7 KIỂM TRA BỀN TRÊN THANH CHỊU UỐN NGANG
PHẲNG
149
UỐN THUẦN TÚY
150
7.1.1. Định nghĩa
Một dầm (đoạn dầm) gọi là chịu uốn
thuần tuý nếu mọi tiết diện của nó chỉ có
một thành phần mômen uốn nội lực Mx
nằm trong mặt phẳng quán tính chính trung
tâm
7.1. KHÁI NIỆM THANH UỐN
THUẦN TÚY
151
7.1.2. Đường trung hòa
Định nghĩa: Giao tuyến của mặt trung hoà với mặt
phẳng tiết diện gọi là đường trung hoà (trục x). Trục y là
giao tuyến của mặt phẳng tải trọng với mặt phẳng tiết
diện nên gọi là đường tải trọng. (Đường trung hoà x luôn
vuông góc với đường tải trọng y)
7.1. KHÁI NIỆM THANH UỐN
THUẦN TÚY
152
7.2.1 Quan sát TN
Nhận xét:
1. Các đường thẳng//zcong nhưng vẫn //z
2. Các đường thẳng vuông góc với zvẫn vuông góc với z
Các góc vuông vẫn vuông
y
y
x
z
Mx
A
Mx Mx
7.2. ỨNG SUẤT TRÊN MẶT
CẮT NGANG
153
7.2.2. Các giả thiết
1. Giả thuyết I: Trước và sau biến dạng mặt cắt phẳng và
vuông góc với trục thanh.
2. Giả thuyết II: các thớ dọc không đẩy và ép lẫn nhau
3. Giả thuyết III: Vật liệu làm việc trong giới hạn đàn hồi
của định luật Hook
7.2. ỨNG SUẤT TRÊN THANH
CHỊU UỐN THUẦN TÚY
154
7.2.3. Ứng suất trên mặt cắt ngang
Xét điểm A bất kỳ trên mặt cắt ngang
- Các thành phần ứng suất tại điểm A:
+ Dựa vào gia thuyết I:
+ Dựa vào gia thuyết II: ứng suất theo hai phương
x, y bằng không => Duy nhất tại điểm
A chỉ có
- Chiều của ứng suất pháp: Giả thuyết theo chiều
như hình vẽ, ta thấy các vi phân nội lực
phải gây ra vi phân moment cùng chiều với
Mx (là moment tổng hợp của các vi phân moment
đó), hay:
0
x y 0
z x
F
y. .dF M
z
z .dF
zy. .dF
7.2. ỨNG SUẤT TRÊN THANH
CHỊU UỐN THUẦN TÚY
155
7.2.3. Ứng suất trên mặt cắt ngang
• Tính σz
• Trục trung hòa là trục trung tâm. y là trục đ/xxy-HTQTCTT
y
y
x
z
Mx
A
Mx
Mx
y
d
O
A A1
O1
dz
1 1OO =dz;AA dz dz
dz d ;dz dz y d
z z z
d z y E y
; E
d z
z z x
F F F
E
N d F y d F 0 ; S y d F 0
2
x z x
F F
E E
M y d F y d F I
7.2. ỨNG SUẤT TRÊN THANH
CHỊU UỐN THUẦN TÚY
x x
z
xx
M1
E I
M
y
I
156
7.2.3. Ứng suất trên mặt cắt ngang
Trị số ứng suất pháp:
Trong đó:
Mx : moment uốn gây ra trên trục x
Ix : momen quán tính mặt cắt ngang đối với trục trung hoà x.
y: khoảng cách từ trục trung hòa đến vị trí cần tính ứng suất
và sẽ đạt giá trị cực đại ở các thớ ngoài cùng của mặt cắt.
Để tránh phải xét dấu của hai đại lượng Mx và y, người ta đưa
ra công thức:
σz lấy dấu + nếu điểm đang tính ứng suất là vùng kéo (dãn),
lấy dấu - nếu điểm tính ứng suất là vùng nén (co).
x
z
x
M
. y
I
x
z
x
M
. y
I
z
7.2. ỨNG SUẤT TRÊN THANH
CHỊU UỐN THUẦN TÚY
157
7.2.4. Moment chống uốn Wx
ĐN: là đại lượng đặc trưng cho khả năng chống uốn của tiết
diện, khi Wx càng lớn thì nguy cơ phá hủy càng thấp. Độ lớn:
Moment chống uốn của một số hình đơn giản:
x
x
I
W
y
y
x
dy
y
h
b
o
y
xo d
d
F
dD
2
x
b .h
W
6
3
4 3 4
x
D
W 1 0,1D 1
32
7.2. ỨNG SUẤT TRÊN THANH
CHỊU UỐN THUẦN TÚY
W
x
x
M
Từ đó ta có
158
7.3.1. Khái niệm
Một mặt cắt của dầm chịu uốn thuần tuý gọi là
được thiết kế hợp lý nếu điểm nguy hiểm về kéo (σmax)
và điểm nguy hiểm về nén (σmin) bị phá hỏng cùng một
lúc.
Hay, khi σ max đạt tới [σ]k thì cùng lúc đó σmin
cũng đạt tới [σ]n
ax
in
.
.
x
m k k
x k k
nx n
m n n
x
M
y
I y
yM
y
I
.k k n
n
y y
Đặt
=> Một mặt cắt gọi hợp lý nếu nó thỏa mãn biểu thức bên trên
7.3. BỐ TRÍ MẶT CẮT NGANG
HỢP LÝ
159
7.3.2. Đối với vật liệu dẻo
Do [σ]k= [σ]k nên α = 1 nên cần bố trí mặt cắt
sao cho |yk| = |yn| => Đó là các dạng mặt cắt có hai
trục đối xứng, trục trung hòa x cũng là trục đối xứng
7.3. BỐ TRÍ MẶT CẮT NGANG
HỢP LÝ
160
7.3.3. Đối với vật liệu dòn
Do [σ]k<[σ]n nên α < 1 nên cần bố trí mặt cắt sao cho
|yk| Đó là các dạng mặt cắt có một trục đối xứng,
trục trung hòa x không phải là trục đối xứng
7.3. BỐ TRÍ MẶT CẮT NGANG
HỢP LÝ
161
ĐIỀU KIỆN BỀN – BA BÀI TOÁN CƠ BẢN
Để đảm bảo sự làm việc an toàn khi thanh chịu uốn
thuần túy, ứng suất trong thanh phải đảm bảo điều kiện bền:
Đối với vật liệu dẻo Đối với vật liệu dòn
Từ bất đẳng thức trên ta có ba bài toán cơ bản:
- Kiểm tra bền:
- Chọn kích thước mặt cắt:
- Xác định tải trọng cho phép: với
7.4. KIỂM TRA ĐỘ BỀN TRÊN
THANH CHỊU UỐN THUẦN TÚY
ax
in [ ]
W
m
x
m nn
x
M
ax
ax [ ]
W
m
x
m
x
M
ax
ax [ ]
W
m
x
m kk
x
M
ax
ax [ ]
W
m
x
m
x
M
ax
W
[ ]
m
x
x
M
ax [ ].Wmx xM
ax ( )mxM f P
162
UỐN NGANG PHẲNG
163
7.6.1. Khái niệm
Một dầm (đoạn dầm) gọi là
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_suc_ben_vat_lieu_ck_pham_quoc_liet.pdf