Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Nguyễn Thị Thanh Hoa

GO Nguồn vốn nợ và PTHĐ

101

Thuê vận hành Thuê tài chính

Là hình thức bên đi

thuê chọn bên cho

thuê để ký hợp đồng

sử dụng máy móc,

trang thiết bị, nhà

xưởng trong một thời

gian nhất định

Là hình thức tín

dụng trung và dài

hạn theo đó bên đi

thuê xác định tài sản

cần dùng và ký hợp

đồng với bên cho

thuê tài sản

Thuê tài sản

3.3 LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ

102

Thuê vận hành Thuê tài chính

- Ngắn hạn.

- Có thể hủy bỏ

- Thường bao gồm dịch vụ

trọn gói

- Quyền sở hữu thuộc về

người cho thuê.

- Người cho thuê gánh

chịu rủi ro về giảm giá tài

sản, lạc hậu về công nghệ

Thuê tài sản

- Dài hạn

- Không thể hủy bỏ

- Thường không bao gồm

dịch vụ trọn gói

- Quyền sở hữu được

chuyển giao khi kết thúc

hợp đồng thuê.

- Người đi thuê chịu rủi ro

về giảm giá tài sản, lạc

hậu về công nghệ.

pdf82 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 550 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1 - Nguyễn Thị Thanh Hoa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thường. + Ưu đãi cố định cổ tức + Ưu đãi thanh toán trước 83 3.2LOGO Nguồn vốn CSH và PTHĐ Có quyền sở hữu Không có quyền SH Lợi tức cố định Lợi tức cố định Quyền biểu quyết Không có quyền hạn chế biểu quyết 84 28 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng Tín dụng thương mại Trái phiếu công ty Thuê tài sản Các NV hợp pháp khác 85 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng: Tín dụng ngân hàng là việc ngân hàng cho phép tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng, cho thuê tài chính và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. 86 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng: Ưu điểm Nhược điểm • Thời hạn, quy mô • Thủ tục phức tạp đa dạng • Chịu sự giám sát • Không thay đổi của ngân hàng cơ cấu cổ đông • Áp lực trả lãi • Tiết kiệm thuế 87 29 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng Điều kiện vay + Đảm bảo năng lực pháp luật dân sự, hành vi dân sự và chịu trách nhiệm về dân sự theo quy định của pháp luật. + Có tài sản thế chấp rõ ràng, chứng nhận hợp pháp và giá trị với khoản vay + Có phương án kinh doanh và mục đích sử dụng nguồn vốn vay hợp pháp. 88 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng ngân hàng Điều kiện vay + Đảm bảo khả năng về tài chính để trả nợ trong thời hạn cam kết vay. Trong trường hợp nếu kinh doanh không hiệu quả thì phải có phương án khắc phục để đảm bảo trả nợ đúng hạn. + Không có nợ khó đòi hoặc là hoặc nợ quá hạn trước đó + Thực hiện đúng theo quy định của Chính phủ về bảo đảm tiền vay và của ngân hàng89 . 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng thương mại: Hay còn gọi là tín dụng của nhà cung cấp (suppliers' credit). Nguồn vốn này hình thành một cách tự nhiên trong quá trình mua bán chịu hàng hóa, bán trả chậm hay trả góp. 90 30 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng thương mại: Ưu điểm Nhược điểm • Rẻ, tiện dụng • Xuất hiện rủi ro • Linh hoạt khi quy mô vốn • Chi phí sử lớn. dụng vốn • Thời gian sử dụng ngắn 91 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Tín dụng thương mại: Điều kiện: - Ràng buộc theo hợp đồng thỏa thuận giữa 2 bên. - Các bên có quan hệ hợp tác tốt, uy tín. 92 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu công ty: Trái phiếu công ty là chứng chỉ vay vốn, là công cụ nợ do doanh nghiệp phát hành, thể hiện nghĩa vụ và sự cam kết của doanh nghiệp phải thanh toán lợi tức và tiền vay vào những thời hạn xác định cho người nắm giữ trái phiếu. 93 31 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu công ty: Những thông tin cơ bản của trái phiếu: - Mệnh giá - Thời gian đáo hạn - Tổ chức phát hành - Lãi suất chiết khấu - 94 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu công ty: Ưu điểm Nhược điểm • Quy mô lớn • Chi phí phát • Thời hạn dài hành • Không thay đổi • Điều kiện phát cơ cấu cổ đông hành • Không bị kiểm • Áp lực trả lãi soát • Tiết kiệm thuế 95 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu không chuyển đổi: Điều kiện phát hành: a) Doanh nghiệp có thời gian hoạt động tối thiểu là một (01) năm kể từ ngày doanh nghiệp chính thức đi vào hoạt động; b) Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của năm liền kề trước năm phát hành phải có lãi 96 32 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu không chuyển đổi: Điều kiện phát hành: c) Đáp ứng yêu cầu về tỷ lệ an toàn vốn và các hạn chế khác về đảm bảo an toàn trong hoạt động đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện quy định tại pháp luật chuyên ngành; d) Có phương án phát hành trái phiếu được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và chấp thuận 97 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu chuyển đổi: Điều kiện phát hành: Ngoài những quy định giống trái phiếu không chuyển đổi thì cần thêm một số điều kiện: a) Thuộc đối tượng được phát hành trái phiếu chuyển đổi hoặc trái phiếu kèm theo chứng quyền; 98 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Phát hành trái phiếu chuyển đổi: Điều kiện phát hành: b) Đảm bảo tỷ lệ tham gia của bên nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam theo quy định của pháp luật hiện hành; c) Các đợt phát hành trái phiếu chuyển đổi phải cách nhau ít nhất sáu (06) tháng. 99 33 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Thuê hoạt Thuê tài sản động Hợp đồng thuê tài sản là một hợp đồng thương mại trong đó người sở hữu tài sản (người cho thuê) đồng ý cho một người (người Thuê tài thuê) quyền sử dụng tài sản trong chính một khoảng thời gian để đổi lấy một chuỗi thanh toán định kỳ. 100 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Thuê tài sản Thuê vận hành Thuê tài chính Là hình thức bên đi Là hình thức tín thuê chọn bên cho dụng trung và dài thuê để ký hợp đồng hạn theo đó bên đi sử dụng máy móc, thuê xác định tài sản trang thiết bị, nhà cần dùng và ký hợp xưởng trong một thời đồng với bên cho gian nhất định thuê tài sản 101 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Thuê tài sản Thuê vận hành Thuê tài chính - Ngắn hạn. - Dài hạn - Có thể hủy bỏ - Không thể hủy bỏ - Thường bao gồm dịch vụ - Thường không bao gồm trọn gói dịch vụ trọn gói - Quyền sở hữu thuộc về - Quyền sở hữu được người cho thuê. chuyển giao khi kết thúc - Người cho thuê gánh hợp đồng thuê. chịu rủi ro về giảm giá tài - Người đi thuê chịu rủi ro sản, lạc hậu về công nghệ về giảm giá tài sản, lạc hậu về công nghệ. 102 34 10/08/2017 3.3LOGO Nguồn vốn nợ và PTHĐ Thuận Chuẩn tiện Tiết Bảo hóa kiệm thuế dưỡng THUÊ TÀI SẢN 103 TÀILOGO CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 CHƯƠNG 4 QUẢN LÝ ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP 104 NỘILOGO DUNG 1 Các vấn đề chung về đầu tư 2 Các chỉ tiêu đánh giá dự án đầu tư 3 Xác định dòng tiền của dự án đầu tư 4 QĐ đầu tư trong một số trường hợp đặc biệt 5 Phân tích đánh giá dự án đầu tư 6 Đánh giá lựa chọn dự án đầu tư trong những tình huống cụ thể 35 10/08/2017 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Khái niệm: Đầu tư là “việc dành ra một khoản tiền (hay một nguồn lực khác) ở hiện tại với kỳ vọng sẽ nhận được lợi ích trong tương lai”. (Investments, 10th Edition- Bodie, Kane and Marcus, Irwin 2014) 106 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Khái niệm: Đầu tư (đầu tư dài hạn của doanh nghiệp) là hoạt động chủ yếu, quyết định sự phát triển và khả năng tăng trưởng của doanh nghiệp. Trong hoạt động đầu tư, doanh nghiệp bỏ vốn dài hạn nhằm hình thành và bổ sung những tài sản cần thiết để thực hiện những mục tiêu kinh doanh. Hoạt động này được thực hiện tập trung thông qua việc thực hiện các dự án đầu tư. 107 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Khái niệm: Dự án đầu tư là một tập hợp các hoạt động kinh tế đặc thù với các mục tiêu, phương pháp và phương tiện cụ thể để đạt tới một trạng thái mong muốn. 108 36 10/08/2017 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Đặc điểm của đầu tư (dài hạn): - Vốn đầu tư lớn, thời gian đầu tư lâu dài - Luôn gắn với rủi ro - Mục tiêu là lợi nhuận 109 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Phân loại đầu tư: Đầu tư Đầu tư Đầu tư TSCĐ TSLĐ TSTC (Phân theo cơ cấu tài sản đầu tư) 110 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Phân loại đầu tư: (theo mục đích đầu tư) Tăng năng lực sản xuất A Đổi mới sản Đổi mới phẩm E B thiết bị Nâng cao chất Mở rộng sx C D lượng sp kinh doanh 111 37 10/08/2017 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Phân loại đầu tư: Các dự án Các dự án Các dự án độc lập phụ thuộc loại trừ (Phân theo tính chất của dự án) 112 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Nguyên tắc đầu tư và quyết định đầu tư: Nguyên tắc đầu tư  Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu).  Xem xét giá trị tiền tệ theo thời gian  Đánh đổi giữa rủi ro – tỷ suất sinh lợi 113 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Nguyên tắc đầu tư và quyết định đầu tư: Quyết định đầu tư Thẩm định, Lập dự đánh giá, Ra QĐ Xác định án đầu tư PT tình mục tiêu hình, XĐ đầu tư cơ hội 114 38 10/08/2017 4.1LOGO Các vấn đề chung về đầu tư Các yếu tố ảnh hưởng đến QĐ đầu tư:  Chính sách kinh tế  Thị trường và cạnh tranh  Chi phí tài chính  Sự tiến bộ của khoa học – công nghệ  Mức độ rủi ro của đầu tư  Khả năng tài chính của doanh nghiệp 115 4.2LOGO Các chỉ tiêu đ.giá dự án đầu tư • Thời gian hoàn vốn không chiết khấu PP •Thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP •Giá trị hiện tại ròng – Hiện giá thuần NPV •Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR 116 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Khái niệm: Thời gian hoàn vốn là thời gian mà tổng các dòng tiền thu được từ dự án bằng tổng vốn đầu tư ban đầu. - Thời gian hoàn vốn không chiết khấu (Payback period-PP) - Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (Discount payback period-DPP) Để xác định được thời gian hoàn vốn, ta phải xác định được dòng tiền của dự án. 117 39 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Dòng tiền: Dòng tiền là bảng dự toán thu chi trong suốt thời gian tuổi thọ của dự án, nó bao gồm những khoản thực thu (dòng tiền vào) và thực chi (dòng tiền ra) của dự án tính theo từng năm. (“TCDN căn bản”, PGS.TS. Nguyễn Minh Kiều, NXB tài chính, 2014) 118 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Dòng tiền: –Dòng tiền vào (inflows) – Dòng tiền ra (outflows) – Dòng tiền ròng(net cash flows): chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra – Dòng tiền tự do(free cash flows): dòng tiền hình thành từ dòng tiền ròng sau khi loại trừ phần chi đầu tư tăng thêm tài sản (TSCĐ + TSLĐ) 119 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Dòng tiền: Dòng tiền vào Dòng tiền ra Khấu hao hàng năm Vốn đầu tư ban đầu Lợi nhuận ròng Vốn đầu tư bổ sung Thu hồi VLĐ Thanh lý TSCĐ Chi phí sửa chữa lớn 120 40 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Cách sử dụng thời gian hoàn vốn: - Chấp nhận dự án có thời gian hoàn vốn (PP/DPP) ngắn hơn thời gian cho phép. + Dự án độc lập: Chọn DA có PP/DPP ≤ thời gian hoàn vốn chuẩn đã thiết lập. + Dự án loại trừ lẫn nhau: Chọn DA có PP/DPP ngắn nhất và ≤ thời gian hoàn vốn chuẩn đã thiết lập. 121 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Xác định TGHV không chiết khấu (PP): Trường hợp thu nhập bằng nhau qua các năm Vốn đầu tư ban đầu Thời gian hoàn = vốn (PP) Thu nhập ròng 1 năm Thu nhập ròng 1 năm = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao 122 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ví dụ 4.1: Một dự án có tổng vốn đầu tư ban đầu là 400 triệu đồng, sẽ đem lại thu nhập ròng hàng năm là 50 triệu đồng. Tính thời gian hoàn vốn của dự án. 123 41 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Xác định TGHV không chiết khấu (PP): Trường hợp thu nhập khác nhau qua các năm Xác định vốn đầu tư còn phải thu hồi ở cuối mỗi năm So sánh vốn đầu tư còn phải thu hồi với thu nhập năm tiếp theo Nếu thu nhập lớn hơn, lấy vốn còn phải thu hồi nhân 12 chia thu nhập để tính số tháng còn lại. 124 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ưu điểm và nhược điểm của PP Ưu điểm: Quan tâm đến thời gian thu hồi vốn nhanh để hạn chế rủi ro. Nhược điểm:  Không tính đến giá trị thời gian của tiền;  Bỏ qua các dòng tiền ở sau thời gian thu hồi vốn;  Bỏ qua kết cấu dòng tiền theo thời gian trong giai đoạn thu hồi vốn;  Không có tiêu chuẩn rõ ràng để lựa chọn 125 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ví dụ 4.2: a. Tính thời gian thu hồi vốn PP của các dự án có vốn đầu tư ban đầu và thu nhập ròng hàng năm (bao gồm khấu hao) cho ở bảng bên. b. Ra quyết định đầu tư biết rằng A, B và C là những dự án độc lập, thời gian hoàn vốn cho phép là 5 năm 126 42 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn A B C Năm 0 - 100 - 150 - 200 Năm 1 30 40 80 Năm 2 40 50 70 Năm 3 50 60 80 Năm 4 50 60 50 Năm 5 50 60 50 127 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Xác định TGHV có chiết khấu (DPP): DPP được tính toán giống như thời gian hoàn vốn không chiết khấu PP. Chỉ khác một điểm là khi tính, ta dựa vào dòng tiền có chiết khấu. 128 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ưu điểm và nhược điểm của PP Ưu điểm: Có tính đến thời giá tiền tệ Nhược điểm:  Bỏ qua các dòng tiền ở sau thời gian thu hồi vốn 129 43 10/08/2017 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn Ví dụ 4.3: a. Tính thời gian thu hồi vốn DPP của các dự án có vốn đầu tư ban đầu và thu nhập ròng hàng năm (bao gồm khấu hao) cho ở bảng dưới với lãi suất chiết khấu 12%/năm. b. Ra quyết định đầu tư biết rằng A, B và C là những dự án loại trừ nhau và thời gian hoàn vốn cho phép là 5 năm. 130 4.2.1LOGO Thời gian hoàn vốn A B C Năm 0 - 100 - 150 - 200 Năm 1 40 40 80 Năm 2 50 60 70 Năm 3 60 70 90 Năm 4 50 70 70 Năm 5 50 70 70 131 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Khái niệm: Giá trị hiện tại ròng - Hiện giá thuần (NPV) của dự án là hiện giá của dòng tiền dự kiến trong tương lai sau khi đã trừ đi vốn đầu tư ban đầu của dự án. 132 44 10/08/2017 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Ý nghĩa của NPV:  NPV > 0: lợi nhuận nhiều hơn kỳ vọng  NPV = 0: lợi nhuận đúng bằng kỳ vọng  NPV < 0: lợi nhuận ít hơn kỳ vọng 133 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu NPV: Dự án độc lập: Chọn DA có NPV > 0. Dự án có NPV = 0: tùy quan điểm nhà ĐT. Dự án loại trừ lẫn nhau: Chọn DA có NPV cao nhất và > 0. 134 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu NPV: Dự án độc lập: Chọn DA có NPV > 0. Dự án có NPV = 0: tùy quan điểm nhà ĐT. Dự án loại trừ lẫn nhau: Chọn DA có NPV cao nhất và > 0. 135 45 10/08/2017 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Xác định NPV của dự án: - Xác định dòng tiền ròng của dự án (bao gồm cả dòng đầu tư mang dấu âm). - NPV của dự án chính là giá trị hiện tại của dòng tiền tại kỳ 0. 136 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Ưu điểm và nhược điểm của NPV: Ưu điểm  Đã tính đến giá trị tiền tệ theo thời gian  Đã xem xét đến toàn bộ dòng tiền  Có tính cộng dồn Nhược điểm:  Phải tính tỷ suất chiết khấu trước mới tính được NPV. Gặp khó khăn để quyết định chọn lựa DA khi các DA không có vòng đời bằng nhau. 137 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV Ví dụ 4.4: a. Xác định hiện giá thuần của các dự án cho ở bảng dưới với lãi suất chiết khấu 10%/năm. b. Ra quyết định đầu tư biết rằng đây là 3 dự án độc lập. 138 46 10/08/2017 4.2.2LOGO Hiện giá thuần NPV A B C Năm 0 - 100 - 150 - 200 Năm 1 40 40 80 Năm 2 50 60 70 Năm 3 60 70 90 Năm 4 50 70 70 Năm 5 50 70 70 139 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Khái niệm: Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR đo lường tỷ suất sinh lợi mà bản thân dự án tạo ra. IRR là tỷ suất chiết khấu mà với tỷ suất chiết khấu đó thì NPV của dự án sẽ bằng 0. 140 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Ý nghĩa của IRR: - Phản ánh khả năng sinh lời của dự án Chưa tính đến chi phí cơ hội của vốn đầu tư - Nếu chi phí sử dụng vốn-CPSDV (tỷ lệ/lãi suất chiết khấu của DA) bằng IRR thì dự án không có lãi. 141 47 10/08/2017 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Nguyên tắc sử dụng chỉ tiêu IRR: Dự án độc lập: Chọn DA có IRR > chi phí sử dụng vốn của dự án (CPSDVDA) Dự án loại trừ lẫn nhau: Chọn DA có IRR cao nhất và > CPSDVDA. 142 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Xác định IRR: - Xác định dòng tiền ròng (bao gồm cả dòng đầu tư mang dấu âm) - Xác định công thức tính NPV với lãi suất chưa biết - Giải phương trình NPV = 0 tìm lãi suất. Lãi suất tìm được chính là IRR 143 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Ưu điểm và nhược điểm của IRR: Ưu điểm: Cho biết tỷ suất sinh lợi của bản thân dự án, làm cơ sở so sánh với chi phí sử dụng vốn của DA Nhược điểm:  Không phản ánh mức lãi/lỗ bằng tiền  Có thể có DA có IRR đa trị. 144 48 10/08/2017 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR Ví dụ 4.5: a. Xác định tỉ suất sinh lợi nội bộ của các dự án cho ở bảng bên dưới. b. Ra quyết định đầu tư biết rằng đây là 3 dự án độc lập và chi phí sử dụng vốn là 12%/năm. 145 4.2.3LOGO Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR A B C Năm 0 - 100 - 150 - 200 Năm 1 40 40 80 Năm 2 50 60 70 Năm 3 60 70 90 Năm 4 50 70 70 Năm 5 50 70 70 146 4.LOGO 3 Xác định dòng tiền của DAĐT 4.3.1. Nguyên tắc cơ bản khi xác định dòng tiền 4.3.2. Các dòng tiền của dự án đầu tư 4.3.3. Ảnh hưởng của khấu hao đến dòng tiền 4.3.4. Phương pháp xác định dòng tiền 147 49 10/08/2017 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền Khi phân tích dự án, cần sử dụng dòng tiền thay vì lợi nhuận kế toán: - Phản ánh chính xác hiệu quả tài chính thực của dự án. - Đảm bảo nguyên tắc tiền tệ có giá trị theo thời gian. 148 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền 1. Đánh giá dự án dựa trên cơ sở dòng tiền tăng thêm (dòng tiền chênh lệch) 2. Dòng tiền nên được tính toán trên cơ sở sau thuế 3. Không tính đến chi phí chìm 4. Tính đến chi phí cơ hội khi xem xét dòng tiền 5. Phải tính đến lạm phát khi xem xét dòng tiền 6. Không tính chi phí lãi vay và dòng tiền từ hoạt động tài trợ 7. Tính vào các tác động gián tiếp (tác động phụ) của DA 149 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT1: Dòng tiền tăng thêm (chênh lệch) Khi xem xét dự án chỉ xem xét sự khác biệt giữa dòng tiền của doanh nghiệp khi thực hiện dự án và khi không thực hiện dự án. 150 50 10/08/2017 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền Ví dụ 4.6 - Một doanh nghiệp đang có dự định thay thế 1 máy cũ có dòng tiền dự kiến như sau: - Máy cũ: -1000; 500;500;500;500 - Máy mới: -2000; 700;700;700;700. Doanh nghiệp có nên thực hiện dự án? Biết r = 10%. Nếu xét NPV của dự án 2; chúng ta thấy NPV>0, nhưng thực chất, khi xét dòng tiền tăng thêm của dự án sẽ có NPV<0. 151 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT2: Dòng tiền sau thuế Đầu tư ban đầu cho dự án là tiền mặt sau thuế nên dòng tiền cần phải được đánh giá sau thuế. Đánh giá dòng tiền sau thuế sẽ đánh giá chính xác hơn những lợi ích từ tấm chắn thuế (tax shield). 152 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT3: Chi phí chìm Chi phí đã trả hay đã phát sinh phải trả. Doanh nghiệp phải trả chi phí này dù cho có chấp nhận dự án hay không. Ví dụ: chi phí trả cho công ty tư vấn khi phân tích dự án. 153 51 10/08/2017 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT4: Chi phí cơ hội - CPCH: Là dòng tiền cao nhất mà tài sản có thể tạo ra nếu chúng không được sử dụng vào dự án đang xem xét. - Khi tính chi phí cơ hội vào dòng tiền dự án, phải tính chi phí cơ hội cao nhất, và phải tính sau thuế. 154 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền Ví dụ 4.7 Công ty đang có một nhà kho có thu nhập cho thuê năm trước là 10 triệu/năm. Hiện nay, nhà kho này có thể cho thuê là 15 triệu/năm. Công ty đang xem xét 1 dự án mà nếu dự án đi vào hoạt động sẽ phải sử dụng nhà kho này. TN cho thuê được tính vào dòng tiền dự án là bao nhiêu? Biết thuế suất thuế TNDN là 25%. CPCH của nhà kho = 15*(1-25%)= 11,25 triệu 155 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT5: Lạm phát (1+ lãi suất chiết khấu danh nghĩa) = (1+ lãi suất chiết khấu thực) * (1+ tỷ lệ lạm phát) => công thức gần đúng: Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát Dòng tiền danh nghĩa thì chiết khấu bằng lãi suất danh nghĩa, dòng tiền thực thì chiết khấu bằng lãi suất thực. 156 52 10/08/2017 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT6: Lãi vay và dòng tiền trả nợ - Khi thẩm định dự án, quyết định đầu tư độc lập với quyết định tài trợ. - Lãi vay sẽ được phản ánh trong chi phí sử dụng vốn dùng để chiết khấu các dòng tiền. Nếu tính lãi vay vào dòng tiền sẽ là tính trùng 2 lần. 157 4.LOGO 3.1 Nguyên tắc CB khi XĐ d.tiền NT7: Tác động gián tiếp (tác động phụ) - Việc chấp nhận dự án có thể gây ra những tác động phụ, kể cả tốt lẫn xấu, đến dòng tiền của doanh nghiệp=> cần tính cả những tác động này khi xây dựng dòng tiền của dự án. 158 4.LOGO 3.2 Các dòng tiền của DA đầu tư Chi tiêu vốn (đầu tư thuần) NI - Chi hình thành nên TSCĐ - Chi hình thành vốn lưu động cần thiết ban đầu 159 53 10/08/2017 4.LOGO 3.2 Các dòng tiền của DA đầu tư Thay đổi vốn lưu động ròng qua các năm - Trong quá trình thực hiện dự án, có thể phát sinh nhu cầu bổ sung vốn lưu động qua các năm. - Toàn bộ số vốn lưu động ứng ra (ở đầu dự án và trong những năm sau) sẽ được thu hồi đầy đủ theo nguyên tắc ứng ra bao nhiêu sẽ thu hồi lại bấy nhiêu. - Thời điểm thu hồi có thể thu hồi dần hoặc thu hồi khi dự án kết thúc. 160 4.LOGO 3.2 Các dòng tiền của DA đầu tư Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của dự án - Dòng tiền hoạt động sau thuế của dự án. - Dòng tiền này phụ thuộc vào tiền thu được từ bán hàng, chi phí bỏ ra để thu được lượng hàng đó, tỷ lệ thuế TNDN => Khác với thu nhập và chi phí kế toán. 161 4.3.3LOGO A.hưởng của khấu hao đến d. tiền - Trong kế toán, khấu hao (KH) là một loại chi phí làm giảm giá trị TSCĐ được sử dụng để sản xuất ra sản phẩm => được trừ ra khỏi thu nhập chịu thuế - Thực tế, đây không phải chi phí bằng tiền => giảm thuế TNDN phải nộp; tăng dòng tiền sau thuế của DA 162 54 10/08/2017 4.3.3LOGO A.hưởng của khấu hao đến d. tiền Thay đổi phương pháp khấu hao sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền hoạt động sau thuế của DA: OCF sau thuết = OCF trước thuế chưa kể KH (1-T) + Lợi ích tấm chắn thuế OCF trước thuế chưa kể khấu hao = DTT – CPHĐ chưa kể KH Lợi ích tấm chắn thuế: tiết kiệm nhờ thuế do khấu hao Lợi ích tấm chắn thuế = KH*T T: thuế suất thuế TNDN 163 4.3.3LOGO A.hưởng của khấu hao đến d. tiền Ví dụ 4.8: KH = 0 KH = 150 Doanh thu thuần 3.000 3.000 Lợi ích tấm chắn thuế = Chi phí hoạt động 2.500 2.500 150*30% = không kể khấu hao 45 LN chưa kể khấu hao 500 500 = 395 - 350 Khấu hao 0 150 Lợi nhuận trước thuế 500 350 Thuế, T=30% 150 105 Lợi nhuận sau thuế 350 245 OCF sau thuế 350 395 164 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Quy ước khi tính toán dòng tiền - Dòng tiền vào: dấu + - Dòng tiền ra: dấu - Thay đổi Dòng tiền Dòng tiền vốn lưu Chi tiêu vốn thuần của = hoạt động + + động ròng ban đầu DA thuần của DA 165 55 10/08/2017 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Các bước xác định dòng tiền - Xác định chi tiêu vốn - Xác định thay đổi vốn lưu động ròng - Xác định dòng tiền hoạt động từ dự án 166 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định chi tiêu vốn của dự án (NI) Giá trị đầu Nhu cầu vốn lưu động NI = tư ban đầu + tăng thêm (NI<0) 167 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định chi tiêu vốn của dự án (NI) Giá trị đầu tư ban đầu = Chi phí xây dựng, chuyên chở, mua sắm, lắp đặt, chạy thử + Chi phí cơ hội (nếu có) – Thu nhập ròng từ bán các tài sản hiện có (nếu có) + /- Thuế phát sinh do bán TS hiện có hoặc mua TS mới. 168 56 10/08/2017 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định chi tiêu vốn của dự án (NI) Vốn lưu động (NWC) = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn Nhu cầu VLĐ tăng thêm = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn: Thay đổi trong GT TSNH của DN khi thực hiện DA Nợ ngắn hạn: Thay đổi trong GT Nợ NH của DN khi thực hiện dự án 169 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Ví dụ 4.9: Công ty TNT đang xem xét xây dựng một nhà máy sản xuất Sô-cô-la mới vào năm 2017. Dự kiến công ty cần đầu tư 800 trđ cho việc xây dựng nhà xưởng, 1000 trđ mua mới máy móc thiết bị, đồng thời trả thêm chi phí lắp đặt và chạy thử 50trđ. Để đi vào sản xuất công ty cần phải bổ sung thêm nguyên vật liệu trị giá 500trđ, nhà cung cấp đồng ý cho công ty nợ 70% giá trị đơn hàng. Các điều kiện khác của doanh nghiệp đều không thay đổi khi thực hiện dự án. Tính chi tiêu vốn của dự án này. 170 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định thay đổi vốn lưu động  Nhu cầu VLĐ= Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn  NWC =Nhu cầu VLĐ - Nhu cầu VLĐ t t Lưu ý khi tính NWC: 1. NWCt > 0: chi ra; NWCt <0: thu vào 2. VLĐ đầu tư ban đầu sẽ được thu hồi vào cuối dự án 171 57 10/08/2017 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Ví dụ 4.10: Tính thay đổi vốn lưu động hằng năm của dự án D biết các thông tin trong bảng sau (đvt: triệu đồng): Năm 0 1 2 3 4 TS ngắn hạn 150 150 150 150 150 Nợ ngắn hạn 75 75 75 75 75 VLĐ 75 75 75 75 75 TS ngắn hạn 190 200 200 200 150 Nợ ngắn hạn 95 95 95 95 75 VLĐ 95 105 105 105 75 172 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Xác định dòng tiền từ hoạt động KD OCF OCF = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao OCF = EBIT (1-T) + KH • Phương pháp xác định OCF:  Phương pháp từ dưới lên  Phương pháp từ trên xuống  Phương pháp tiết kiệm nhờ thuế 173 4.3.4LOGO Phương pháp xác định dòng tiền Ví dụ 4.11: Công ty Donaco đang xem xét một dự án đầu tư sản xuất bình acquy với những thông tin sau (đvt: 1.000 đồng)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tai_chinh_doanh_nghiep_1_nguyen_thi_thanh_hoa.pdf