Bài giảng Tâm lý quản trị kinh doanh - Chương 2: Đặc điểm và các quy luật tâm lý cá nhân

Đặc điểm tâm lý cá nhân

- Năng lực cá nhân được chia thành 2 loại:

+ Năng lực chung: Năng lực quan sát, ghi nhớ, tư duy, tưởng tượng

+ Năng lực riêng: Năng lực toán học, thơ ca, hội họa, thể dục thể thao.

- Các yếu tố tạo thành năng lực:

+ Các yếu tố thuộc sinh lý, cơ chế bẩm sinh.

+ Sự giáo dục mà họ được hưởng.

+ Kinh nghiệm và sự từng trải của họ.

+ Sự rèn luyện, chuyên cần, chăm chỉ những phẩm chất ý

chí.

Tình cảm và cảm xúc

2.1.5.1.Cảm xúc

-K/n: Cảm xúc là những rung cảm diễn ra trong thời gian ngắn, biểu thị

thái độ của con người đối với hiện thực.

- Những người không hoặc ít bộc lộ cảm xúc có 2 loại cần chú ý:

+ Sâu sắc, kín đáo, có bản lĩnh

+ Đần độn, chậm hiểu, khờ dại

- Xúc động: những cảm xúc có cường độ mạnh  Ảnh hưởng lớn đến

thái độ của con người.

 

pdf39 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tâm lý quản trị kinh doanh - Chương 2: Đặc điểm và các quy luật tâm lý cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO CHƢƠNG 2 ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC QUY LUẬT TÂM LÝ CÁ NHÂN DHTM_TMU NỘI DUNG CHƢƠNG 2 2 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 2.2. Các quy luật tâm lý cá nhân 2.1.1.Xu hướng 2.1.2. Tính khí 2.1.3. Tính cách 2.1.4. Năng lực 2.1.5.Tình cảm và cảm xúc 2.2.1. Quy luật tâm lý hành vi 2.2.2. Quy luật tâm lý lợi ích 2.2.3. Quy luật tâm lý tình cảm 2.2.4. Quy luật tâm lý nhu cầu DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân Để xác định đặc điểm tâm lý của cá nhân: Anh ta là người như thế nào? Anh ta muốn gì? Anh ta có thể làm được gì? Marketing du lịch 1.3 3 DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 4 Các yếu tố của đặc điểm tâm lý cá nhân Xu hƣớng Tính khí Tính cách Năng lực Tình cảm và cảm xúc DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 2.1.1. Xu hƣớng  Khái niệm Là sự hướng tới một mục tiêu, một đối tượng nào đó. Đó là hệ thống các nhân tố thúc đẩy bên trong quy định tính tích cực của con người trong hoạt động của mình. 5 Nhu cầu Hứng thú Lý tưởng Niềm tin Thế giới quan Biểu hiện của xu hướng DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 6 Ứng dụng tìm hiểu nhu cầu Phân biệt NC tự nhiên và NC xã hội Đặc điểm nhu cầu Phân loại nhu cầu Khái niệm nhu cầu Nhu Cầu DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân  Khái niệm: Nhu cầu là cái tất yếu tự nhiên, nó là thuộc tính tâm lý của con người, là sự đòi hỏi tất yếu của con người để tồn tại và phát triển. Phân loại nhu cầu: A. Maslow. 7 Thể hiện NC đƣợc tôn trọng Nhu cầu xã hôi Nhu cầu an toàn Nhu cầu sinh lý DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 1 Nhu cầu phát triển theo các bước tuần tự hay nhảy vọt nhưng không bao giờ dừng lại . 2 Nhu cầu của con người rất đa dạng và phong phú. . 3 Nhu cầu của con ngƣời gắn liền với sự phát triển của sản xuất, xã hội. Đặc điểm của nhu cầu DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân Nhu cầu tự nhiên Nhu cầu xã hội - Do bản năng sinh ra - Có giới hạn về lượng và có tính chu kỳ rõ rệt - Căng thẳng càng mạnh thì cường độ càng lớn, nhưng khi thỏa mãn đến đỉnh cao thì lại cảm thấy chán nản, mệt mỏi - Do tâm lý tạo nên - Khó đo lường và không có giới hạn - Những nhu cầu này thường sâu và bền DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 10 Ứng dụng của việc tìm hiểu nhu cầu Nhà quản trị xác định được phương hướng sử dụng, cách thức cư xử đối với người lao động. Nhà quản trị có thể xây dựng chiến lược kinh doanh, chiến lược quảng cáonắm bắt nhu cầu con người để kích thích hoạt động mua hàng. DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 11 Khái niệm Bài học rút ra cho nhà quản trị Điều kiện hình thành Vai trò của hứng thú Ứng dụng của việc tạo hứng thú Ý nghĩa của húng thú Hứng thú DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân Khái niệm hứng thú: Hứng thú là thái độ đặc biệt của cá nhân đối với sự vật, hiện tượng nào đó vừa có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của người đó vừa tạo ra cho họ những khoái cảm Điều kiện hình thành hứng thú 12 Khách quan Chủ quan Đối tượng của hứng thú phải có cường độ kích thích mạnh để gây được sự chú ý của con người. Tùy thuộc vào con người. Cá nhân có ý thức đầy đủ, rõ ràng, hiểu được ý nghĩa của nó đối với đời sống riêng của mình. DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân Hứng thú là động lực thúc đẩy con người hoạt động đạt hiệu quả cao Đầu tiên hứng thú tạo ra khát vọng đi tìm hiểu đối tượng, từ đó điều chỉnh mọi hành vi, cử chỉ, ý nghĩ, tình cảmtheo một chiều hướng xác định. Vai trò của hứng thú DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân . 14 Hứng thú Ý nghĩa của hứng thú: Giúp con người hăng say làm việc, quên mệt mỏi, là nhân tố kích thích hoạt động của con người, kích thích khả năng tìm tòi, sáng tạo. Ứng dụng của việc tạo hứng thú - Phải làm cho đối tượng hứng thú có cường độ kích thích mạnh, hấp dẫn mới lạ và độc đáo. - Làm cho nhân viên hiểu biết tương đối thấu đáo về nó. Bài học rút ra cho nhà quản trị NQT cần nêu được ý nghĩa, tầm quan trọng, lợi ích của công việc đối với DN và chính bản thân người LĐ. Làm cho họ hiểu rõ cách thức thực hiện công việc DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân Khái niệm Là mục tiêu cao đẹp, mẫu mực và hoàn chỉnh có tác động lôi cuốn mạnh mẽ toàn bộ cuộc sống của cá nhân. . - Lý tưởng vừa có tính hiện thực, vừa có tính lãng mạn. -Lý tưởng là biểu hiện tập trung nhất của xu hướng nhân cách . Nhà quản trị phải xây dựng những hình mẫu lý tưởng từ đó tạo ra động lực để nhân viên phấn đấu và ứng xử theo các chuẩn mực Đặc điểm Ứng dụng Lý tƣởng DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân Marketing du lịch 1.3 16 Niềm tin Khái niệm Là kết tinh các quan điểm, tri thức, tình cảm, ý chí được con người thử nghiệm, trở thành chân lý bền vững trong mỗi cá nhân. Add Your Title here Đặc điểm -Niềm tin là một hệ thống nhu cầu mà con người nhận thức được qua hiện thực biến thành nhân sinh quan, thế giới quan -Niềm tin giữ vai trò kim chỉ nam cho cuộc sống của con người DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân Khái niệm Hệ thống các quan điểm về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định phương châm hành động của con người. Thế giới quan Đặc điểm Thế giới quan giúp con người giải quyết hàng loạt các câu hỏi: Tôi là ai? Xuất hiện như thế nào? Sống vì cái gì?... Vai trò Chỉ dẫn cách thức tư duy và hành động của các cá nhân. Việc xây dưng thế giới quan là một quá trình lâu dài, là sự kết tinh của tri thức, kinh nghiệm sống DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 2.1.2. Tính khí K/n: Tính khí là sự biểu hiện về cường độ (mạnh hay yếu), tốc độ (nhanh hay chậm), nhịp độ (đều đặn hay bất thường) của các hoạt động tâm lý trong những hành vi, cử chỉ, cách nói năng của cá nhân.  Điều kiện hình thành: thể hiện ở cấu trúc của hệ thần kinh là hưng phấn và ức chế. Có 4 loại tính khí: Linh hoạt, điềm tĩnh, nóng nảy, ưu tư 18 Hƣng phấn Ức chế Là quá trình phản ứng tích cực của các tế bào thần kinh đáp lại những kích thích từ bên ngoài, làm cho cá nhân có thái độ tích cực với hiện thực Là quá trình phản ứng tiêu cực của các tế bào thần kinh đáp lại những kích thích từ bên ngoài, làm cho cá nhân có thái độ tiêu cực với hiện thực DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 19 Linh hoạt: Là tính khí có hệ thần kinh mạnh, cân bằng và linh hoạt Ƣu điểm: Nhận thức nhanh, nhớ nhanh, phản ứng nhanh, hăng hái, nhiệt tình, dễ thích ứng với hoàn cảnh. Luôn vui vẻ, lạc quan, cởi mở. Nhƣợc điểm: Hời hợt, thiếu kiên nhẫn, ít có chiều sâu. Nên giao cho họ những công việc mới, đòi hỏi mạo hiểm,công việc phù hợp là ngoại giao. Trong ứng xử thì NQT nên nặng khen, nhẹ chê DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 20 Điềm tĩnh: Là tính khí có hệ thần kinh mạnh, cân bằng và không linh hoạt. Ƣu điểm: Bình tĩnh, chín chắn trong công việc. Kiên trì, thận trọng, chu đáo trong hành động. Khả năng tự kiềm chế, tự chủ cao Nhƣợc điểm: Đánh mất thời cơ, cơ hội, khó thích nghi với cái mới. Có tư chất trở thành nhà lãnh đạo, phù hợp với công việc cần thận trọng, ít giao tiếp. DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 21 Tính khí nóng nảy: Là tính khí có hệ thần kinh mạnh và không cân bằng. Ƣu điểm: Nhận thức nhanh, dũng cảm, hăng hái, sôi nổi, thẳng thắn, trung thực. Nhƣợc điểm: : Không sâu sắc, vội vàng, hấp tấp, kiềm chế kém, dễ bị xúc động Không nên giao những công việc cần tính bảo mật DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 22 Tính khí ƣu tƣ: Là tính khí của hệ thần kinh yếu. Ƣu điểm: Sâu sắc, tế nhị, hiền lành, dễ thông cảm Nhƣợc điểm: Hay tư lự, lo lắng, thiếu tự tin, rụt rè, khó làm quen, thích nghi với môi trường mới. NQT cần đối xử nhẹ nhàng, không nên bỏ rơi, cô lập họ DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 2.1.3. Tính cách -K/n: Tính cách là một tổng hợp những thuộc tính tâm lý đặc trưng của cá nhân, phản ánh mối quan hệ của cá nhân với hiện thực và biểu hiện ở những hành vi, cử chỉ, cách nói năng của cá nhân đó. - Tính cách chủ yếu do giáo dục và tác động của môi trường sống tạo nên, nó biểu hiện mặt xã hội của con người và bao gồm những đặc điểm bản chất nhất của nhân cách. 23 DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 24 Cấu trúc của tính cách Nội dung Là hệ thống thái độ bên trong của cá nhân đối với hiện thực như đối với xã hội, đối với lao động, đối với bản thân, tài sản Hình thức Là sự biểu hiện ra bên ngoài của hệ thống thái độ của cá nhân trong những hành vi xã hội, thể hiện ở hành vi, cử chỉ, cách nói năng. DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 2.1.4. Năng lực - Năng lực là khả năng của cá nhân có thể thực hiện một hoạt động nào đó, làm cho hoạt động ấy đạt đến một kết quả nhất định. 25 Đặc điểm của năng lực Khái niệm Năng lực được hình thành, thể hiện và phát triển trong hoạt động. Nó chỉ tồn tại trong mối quan hệ với một hoạt động nhất định, nghĩa là khi nói đến năng lực bao giờ cũng là năng lực về một hoạt động nào đó DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân - Năng lực cá nhân được chia thành 2 loại: + Năng lực chung: Năng lực quan sát, ghi nhớ, tư duy, tưởng tượng + Năng lực riêng: Năng lực toán học, thơ ca, hội họa, thể dục thể thao.. - Các yếu tố tạo thành năng lực: + Các yếu tố thuộc sinh lý, cơ chế bẩm sinh. + Sự giáo dục mà họ được hưởng. + Kinh nghiệm và sự từng trải của họ. + Sự rèn luyện, chuyên cần, chăm chỉnhững phẩm chất ý chí. 26 DHTM_TMU 1.1.4.3 Các mức độ của năng lực Thiên tài Năng khiếu Năng lực Tài năng Là mức độ cao nhất của năng lực biểu thị ở mức độ kiệt xuất, hoàn chỉnh nhất Là một mức độ nhất định của khả năng con ngƣời, biểu thị khả năng hoàn thành có kết quả một hoạt động nào đó. Là mức độ năng lực cao hơn, biểu thị sự đạt đƣợc thành tích cao, hoàn thành một cách sáng tạo trong một hoạt động nào đó. Là những mầm mống, dấu hiệu ban đầu thuận lợi, phù hợp với một hoạt động nào đó. 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 2.1.5. Tình cảm và cảm xúc 2.1.5.1.Cảm xúc -K/n: Cảm xúc là những rung cảm diễn ra trong thời gian ngắn, biểu thị thái độ của con người đối với hiện thực. - Những người không hoặc ít bộc lộ cảm xúc có 2 loại cần chú ý: + Sâu sắc, kín đáo, có bản lĩnh + Đần độn, chậm hiểu, khờ dại - Xúc động: những cảm xúc có cường độ mạnh  Ảnh hưởng lớn đến thái độ của con người. 28 DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 29 Ý nghĩa với NQT Biết điều chỉnh cảm xúc, tránh xúc động, biết kiềm chế Có cách cư xử khéo léo đối với người khác khi họ ở tong trạng thái xúc động Luôn luôn biết giữ trạng thái cân bằng trong cảm xúc, ngăn chặn các xúc động DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 2.1.5.2. Tình cảm - K/n: Tình cảm biểu thị tâm lý bền vững của cá nhân. Tình cảm thể hiện thái độ của cảm xúc của con người đối với một đối tượng nào đó. - Tình cảm chi phối các cảm xúc, được hình thành trên cơ sở kết hợp, tổng hợp của nhiều cảm xúc. - Tình cảm thường tiềm tàng trong con người và thường bộc lộ qua các cảm xúc. - Tình cảm là chỗ mạnh nhất nhưng cũng là chỗ yếu nhất của con người. 30 DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân 31 Ý nghĩa với NQT Xây dựng MQH tốt đẹp, tình cảm tốt đẹp giữa các thành viên trong tập thể, giữa doanh nghiệp với khách hàng. Quản lý con người bằng tình cảm chân thực, quan tâm đến con người, cảm hóa con người. Giải quyết công việc có lý, có tình, tránh để tình cảm chi phối DHTM_TMU 2.1. Đặc điểm tâm lý cá nhân  Phân biệt giữa cảm xúc và tình cảm. 32 Cảm xúc Tình cảm - Là quá trình tâm lý. - Có tính nhất thời và mang tính tình huống. - Luôn ở trạng thái hiện thực. -Thể hiện chức năng sinh vật, giúp cơ thể tồn tại như 1 cá thể. - Gắn liền với phản xạ không điều kiệncó chung ở người và vật. -Xuất hiện trước, là cơ sở để hình thành tình cảm, là nơi biểu hiện tình cảm. - Là thuộc tính tâm lý - Có tính chất xác định và ổn định. - Thường ở trạng thái tiềm tàng. - Thể hiện chức năng xã hội, giúp cơ thể tồn tại như 1 nhân cách. -Gắn liền với phản xạ có điều kiện, với hệ thống tín hiệu chỉ có ở người. -Xuất hiện sau, hình thành do tổng hợp, khái quát cảm xúc, điều chỉnh sự biểu hiện của cảm xúc. DHTM_TMU 2.2. Các quy luật tâm lý cá nhân 2.2.1. Quy luật tâm lý hành vi 33 Hành vi được hiểu là hành động mà con người biểu hiện trong suy nghĩ và hành động nhằm đạt được mong đợi sẽ thỏa mãn các nhu cầu của họ. Khái niệm Giữa hành vi và tính khí cá nhân có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Trong cùng điều kiện, hoàn cảnh thì những người có tính khí khác nhau sẽ có hành vi, thái độ khác nhau. Động cơ có thể hiểu là lực tác động, điều khiển bên trong của cá nhân, thúc đẩy họ hành động để đạt được mục đích nào đó của cá nhân. Thành tố của động cơ: Nhu cầu+Tình cảm+ý thức => Động cơ . . MQH hành vi và tính khí VT của động cơ với hành vi DHTM_TMU 2.2. Các quy luật tâm lý cá nhân 2.2.2. Quy luật tâm lý lợi ích 34 Khái niệm Lợi ích là những cái có lợi, những cái cần thiết đối với con ngƣời. Lợi ích chi phối thái độ và hành động của con ngƣời. . Phân loại - Lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích chung. - Lợi ích trƣớc mắt và lợi ích lâu dài. - Lợi ích vật chất và lợi ích tinh thần Nội dung Lợi ích là động lực cơ bản của các hành động có ý thức của con ngƣời. Con ngƣời khi làm việc gì cũng đều tính đến lợi ích . DHTM_TMU 2.2. Các quy luật tâm lý cá nhân 2.2.3. Quy luật tâm lý tình cảm 35 Khái niệm Tình cảm có tính bền vững, ổn định vì vậy nếu biết được đặc điểm tình cảm của một người nào đấy, ta có thể phán đoán được các yếu tố chính yếu trong họ. Tình cảm mang tính chân thực, nó phản ánh chính xác nội tâm thực của con người, cho dù người đấy có cố tình che dấu bằng các hành vi giả tạo bên ngoài DHTM_TMU 2.2. Các quy luật tâm lý cá nhân 36 quy luật tâm lý tình cảm B E C D A Quy luật lây lan tình cảm. Quy luật thích ứng. Quy luật tương phản. Quy luật pha trộn Quy luật di chuyển. DHTM_TMU 2.2. Các quy luật tâm lý cá nhân 2.2.4.Quy luật tâm lý nhu cầu (TNC)  Khái niệm: Nhu cầu là động lực của hành động, từ đó nẩy sinh ra nhiều trạng thái tâm lý đa dạng, phong phú. Các loại nhu cầu 37 Thể hiện NC đƣợc tôn trọng Nhu cầu xã hôi Nhu cầu an toàn Nhu cầu sinh lý DHTM_TMU 2.2. Các quy luật tâm lý cá nhân 38  Các quy luật tâm lý nhu cầu 2 3 1 Nhu cầu của con người luôn phát triển đến vô tận Mức độ thỏa mãn của nhu cầu có xu hướng giảm dần Sự diễn biến của nhu cầu con người nhiều khi tỏ ra "đỏng đảnh", không trùng với nhu cầu thực và có khả năng thay đổi nhanh chóng DHT _TMU LOGO www.themegallery.com DHTM_TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_tam_ly_quan_tri_kinh_doanh_chuong_2_dac_diem_va_ca.pdf
Tài liệu liên quan