Bài giảng Tạo hiệu ứng 16 led đơn dùng timer và delay

Tổng quan về 8051

Năm 1980, tập đoàn Intel giưos thiệu chip 8051, bộ vi điều khiển đầu tiên của họ MCS-51

Các nhà sản xuất IC khác như Siemens, Advanced Micro Devices, Fujiitsu và Philips được cấp phép làm các nhà cung cấp thứ hai cho các chip của họ MCS-51.

Các đặc trưng cơ bản của chip 8051

4KB ROM

128 byte RAM

4 port xuất nhập ( I/O port ) 8-bit

2 bộ định thời 16-bit

Mạch giao tiếp nối tiếp

Không gian nhớ chương trình ( mã ) ngoài 64K

Không gian nhớ dữ liệu ngoài 64K

Bộ xử lí bit ( thao tác trên các bit riêng rẽ )

210 vị trí nhớ được định địa chỉ, mỗi vị trí 1 bit

Nhân/chia trong 4 μs

 

ppt16 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3549 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tạo hiệu ứng 16 led đơn dùng timer và delay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập lớn môn Kỹ thật lập trình nhúng Đề tài : Thiết kế mạch điện gồm 16 Led ghép nối với 8051. 12 hiệu ứng Nhóm sinh viên : Văn Vũ Minh trường Thanh điền Tổng quan về 8051 Năm 1980, tập đoàn Intel giưos thiệu chip 8051, bộ vi điều khiển đầu tiên của họ MCS-51 Các nhà sản xuất IC khác như Siemens, Advanced Micro Devices, Fujiitsu và Philips được cấp phép làm các nhà cung cấp thứ hai cho các chip của họ MCS-51. Các đặc trưng cơ bản của chip 8051 4KB ROM 128 byte RAM 4 port xuất nhập ( I/O port ) 8-bit 2 bộ định thời 16-bit Mạch giao tiếp nối tiếp Không gian nhớ chương trình ( mã ) ngoài 64K Không gian nhớ dữ liệu ngoài 64K Bộ xử lí bit ( thao tác trên các bit riêng rẽ ) 210 vị trí nhớ được định địa chỉ, mỗi vị trí 1 bit Nhân/chia trong 4 μs Sơ đồ khối của chip 8051 Chức năng của các chân Có 32 chân có công dụng nhập/xuất dữ liệu,tuy nhiên 24 trong 32 đường này có 2 mục đích. 32 chân này hình thành 4 port 8-bit. Với các thiết kế yêu cầu một mức tói thiểu bộ nhớ ngoài hoặc các thành phần bên ngoài khác, ta có thể sử dụng các port này làm nhiệm vụ nhập/xuất. 8 đường cho mỗi port có thể xử lí nư một đơn vị giao tiếp với các thiếp bị song song như máy in, bộ biến đổi D-A….hoặc mỗi đường có thể hoạt động độc lập giao tiếp với 1 thiết bị đơn bit như chuyển mạch, LED, BJT, FET, cuộn dây, động cơ, loa… 1 – Port 0 ( các chân từ 32 đến 39 trên 8051 ) Có hai công dụng: Trong các thiết kế có tối thiểu thành phần, port 0 được sử dụng làm nhiệm vụ xuất/nhập. Trong các thiết kế lớn hơn có bộ nhớ ngoài, port 0 trở thành bus địa chỉ và bus dữ liệu đa hợp. 2 – Port 1 ( các chân từ 1 đến 8 trên 8051 ) Chỉ có 1 công dụng là xuất/nhập.Kí hiệu lầm lượt là P1.0, P1.1….P1.7 và được dùng để giao tiếp với các thiết bị bên ngoài khi có yêu cầu. Port 1 chỉ có chức năng sử dụng để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi. 3 – Port 2 ( các chân từ 21 đến 28 trên 8051 ) Làm nhiệm vụ xuất/nhập hoặc là byte địa chỉ cao của bus địa chỉ 16-bit cho các thiết kế có bộ nhớ chương trình ngoài . Các thiết kế có nhiều hơn 256 byte bộ nhớ dữ liệu ngoài 4 – Port 3 ( các chân từ 10 đến 17 trên 8051 ) Có 2 công dụng. Khi không hoạt động nhập/xuất, các chân của port 3 có nhiều chức năng riêng liên quan đến các riêng. 5 - Chân truy xuất ngoài EA (chân 31) Có thể được nối với 5V(logic 1) hoặc GND(logic 0). EA nối 5V, 8051/8052 thực thi chương trình trong ROM nội EA nối GND, chương trình cần thực thi chứa ở bộ nhớ ngoài. Ngoài ra,chân EA còn nhận điện áp 21V cho việc lập trình EPROM nội. 6 - Chân reset (chân 9) Là ngõ vào xóa chính của 8051 dùng để thiết lâp lại trạng thái ban đầu cho hệ thống (reset hệ thống ). Với vi điều khiển sử dụng thạch anh có tần số 12 MHz thì dùng C = 10 μF và R = 10 kΩ. 7 - Các chân XTAL1 và XTAL2 (chân 18 và 19 ) Dùng để ghép nối với mạch dao động bên trong 8051 với thạch anh bên ngoài Bài tập lớn Các linh kiện 1 bảng mạch 1 vi điều khiển 89S52 Bài tập lớn 16 đèn LED đỏ Bài tập lớn 1 thạch anh 12 MHz 16 điện trở 47kΩ , 220kΩ 16 transitor H1061 2 tụ 33 pF 1 tụ 10 μF 1 điện trở 10 kΩ Sơ đồ nguyên lí mạch

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptTạo hiệu ứng 16 led đơn dùng timer và delay(12 hiệu ứng).PPT
  • opjbaitaplon.opj
  • asmcode.asm
  • hexmo phong.hex
  • dsnport13b.DSN
  • pwiport13b.PWI