Tập lũy thừa
Tập lũy thừa của tập S là tập của tất
cả các tập con của S, được ký hiệu là
P(S)
Ví dụ: S={1,2}, P(S)={Ø,{1},{2},{1,2}}
P(S) có 2|S| phần tửDàn bài
Một số khái niệm
◦ Tập hợp, tập con
◦ Lực lượng
◦ Tập lũy thừa
Một số toán tử
◦ Hội
◦ Giao
◦ Trừ
◦ Tích Cartesian (tích Đề-các)
10 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tập hợp (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NhNh cc ll ii TT NN
TTậậpp hh ợợpp
nn bb ii
M t s i ni m
◦ T p h p, t p con
◦ L c l ư ng
◦ T p l y th a
M t s toán t
◦ H i
◦ Giao
◦ Bù
◦ Tích Cartesian (tích -các)
T p h p
M t t p h p là t p c a các ph n t khác
nhau ư c bi u di n b i
◦ Cách 1: li t kê m i ph n t , ví d T p các s
ch n d ươ ng nh ơn 5 là {2, 4}
◦ Cách 2: mô t tính ch t c a các ph n t . Ví d
{x | x chia h t cho 2, 0 < x < 5}
T p con c a m t t p cho tr ư c
BA⊆ ⇔∀( xxB, ∈ →∈ xA )
L c l ư ng
L c l ư ng c a t p S là s ư ng ph n
t có ư c ký hi u là |S|
Có tr ư ng h p
◦ |S| = 0, khi ó S=Ø
◦ |S| h u h n, ví d S={1,2,3}
◦ S vô h n m ư c, ví d S là t p s
nguyên
◦ S vô h n không m ư c, ví d S là t p
s th c
T p l y th a
T p l y th a c a t p S là t p c a t t
c các t p con c a S, ư c ký hi u là
P(S)
Ví d : S={1,2}, P(S)={Ø,{1},{2},{1,2}}
P(S) có 2|S| ph n t
nn bb ii
M t s i ni m
◦ T p h p, t p con
◦ L c l ư ng
◦ T p l y th a
M t s toán t
◦ H i
◦ Giao
◦ Tr
◦ Tích Cartesian (tích -các)
Phép h i
S=∪= AB{ xxAxB| ∈∨∈ }
n
U AAAi=1 ∪ 2 ∪... ∪ A n
i=1
Phép giao
S=∩= AB{ xxAxB| ∈∧∈ }
n
I AAAi=1 ∩ 2 ∩... ∩ A n
i=1
Phép tr
S= AB\ ={ xx | ∈∧∉ AxB }
Tích Cartesian
S=×= AB{( xyxAyB , )| ∈∧∈ }
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tap_hop_ban_hay.pdf