Bài giảng Thao giảng Công nghệ 11 bài 12: Thực hành bản vẽ xây dựng

Các kích thước có liên quan:

- Tường bao dày 0.22 m

- Tường ngăn các phòng dày 0.11 m

- Cửa sổ phòng sinh hoạt chung rộng 2.2 m

- Cửa sổ khác rộng 1.4 m

- Cửa đi rộng 0.8 m.

 

pptx21 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 1103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thao giảng Công nghệ 11 bài 12: Thực hành bản vẽ xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kính chào quí Thaày, Coâ döï giôø thaêm lôùp 11A4CHAØO MÖØNG QUÍ THAÀY, CO CUØNG CAÙC EM HOÏC SINH LÔÙP 11A4kính chào quí Thầy, Cô dự giờ thăm lớp11a4MÔN CÔNG NGHỆVẠNSỰNHƯÝ10000 ANKHANGTHỊNH VƯỢNG10000Tính diện tích các phòng (đơn vị là m2)?PHÒNG NGỦ 2PHÒNG NGỦ 1PHÒNG SINH HOẠT CHUNGPHÒNGVỆ SINHBẢNVẼKỸTHUẬTBẢN VẼ CƠ KHÍBẢN VẼ XÂY DỰNGTHỰC HÀNH: BẢN VẼ XÂY DỰNG MỤC TIÊUĐọc hiểu được bản vẽ mặt bằngtổng thể đơn giảnTHỰC HÀNHBẢN VẼ XÂY DỰNGĐọc hiểu được bản vẽ của một ngôi nhà đơn giảnBÀI 12: TH BẢN VẼ XÂY DỰNGI. Đọc bản vẽ mặt bằng tổng thể:1. Nhà khám bệnh2. Nhà điều trị3. Nhà kế hoạch hoá gia đình4. Khu (Nhà) vệ sinhTrạm xá có bao nhiêu ngôi nhà?Nêu chức năng của từng ngôi nhà?Khám bệnhTrị bệnhKHHGDKhu vệ sinhabcd Ghép chữ và số tương ứng giữa hình chiếu phối cảnh và mặt bằng tổng thể trạm xá?a4b2c3d1Thảo luận nhóm đôi trong thời gian 1 phút? Chỉ rõ hướng quan sát để nhận được mặt đứng các ngôi nhà của trạm xá?abcd14002200140014008001400Phòng ngủ 1Phòng ngủ 2Phòng sinh hoạt chungPhòng vệ sinh130040001500 Điền phần kích thước còn thiếu?Các kích thước có liên quan: - Tường bao dày 0.22 m- Tường ngăn các phòng dày 0.11 m- Cửa sổ phòng sinh hoạt chung rộng 2.2 m- Cửa sổ khác rộng 1.4 m- Cửa đi rộng 0.8 m. Tầng 2 có bao nhiêu cửa sổ? cửa đi đơn 1 cánh?- Có 4 cửa sổ .- Có 4 cửa đơn 1 cánh100009402400150013001400400042003000380052002200800PHÒNG NGỦ 2PHÒNG NGỦ 1PHÒNG SINH HOẠT CHUNGPHÒNGVỆ SINHabcdefgih8200jkla = d = g = 1400i = 2200; l = 820014002200140014008001400Phòng ngủ 1Phòng ngủ 2Phòng sinh hoạt chungPhòng vệ sinh130040001500100009402400150013001400400042003000380052002200800Diện tích phòng ngủ 1: (4,2 m – 0,22 m/2 – 0,11 m/2) X (4,0 m – 0,22 m/2 – 0,22 m/2)= 4,04 m X 3,78 m = 15,25 m2(4,0 m – 0,22 m/2 – 0,11 m/2) X (4,0 m – 0,22 m/2 – 0,22 m/2)= 3,84 m X 3,78 m = 14,50 m2Diện tích phòng ngủ 2: Diện tích phòng sinh hoạt chung: (5,2 m – 0,22 m/2 – 0,22 m/2) X (3,8 m – 0,22 m/2 – 0,22 m/2)= 4,98 m X 3,58 m = 17,83 m2TÝnh diÖn tÝch c¸c phßng: (m2)Diện tích phòng vệ sinh: (2,4 m – 0,22 m/2 – 0,11 m/2) X (2,2 m – 0,22 m/2 – 0,22 m/2)= 2,24 m X 1,98 m = 4,43 m2PHÒNG NGỦ 2PHÒNG NGỦ 1PHÒNG SINH HOẠT CHUNGPHÒNGVỆ SINH Tiết học của chúng ta đến đây là kết thúc Cám ơn quí Thầy, Cô đã đến dự!Chúc quí Thầy, Cô và các em một năm vạn sự như ý, an khang thịnh vượng! Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện: DBCSĐSS hình dạng, kích thước và cấu tạo của ngôi nhàhình dạng, yêu cầu và cấu tạo của ngôi nhàVẽ đẹp, kích thước và cấu tạo của ngôi nhàhình dạng, kích thước và yêu cầu của ngôi nhàAKIỂM TRA BÀI CŨ10 Đọc kí hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể?KIỂM TRA BÀI CŨ10CÇu thang trªn mÆt b»ngCửa sổ kép cố định Mặt bằng tổng thể là:ABCSĐSS hình cắt nganghình cắt bằnghình chiếu nganghình chiếu bằng.DKIỂM TRA BÀI CŨ10 Mặt bằng ngôi nhà là: BACSĐSSDKIỂM TRA BÀI CŨ10 hình cắt nganghình cắt bằnghình chiếu nganghình chiếu bằng. Đọc kí hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể?KIỂM TRA BÀI CŨ10Cöa ®i ®¬n hai c¸nhCầu thang trên mặt cắt Đọc kí hiệu quy ước trên bản vẽ mặt bằng tổng thể?KIỂM TRA BÀI CŨ10Cây Cöa ®i ®¬n mét c¸ch Mặt đứng ngôi nhà là: CABSĐSSDKIỂM TRA BÀI CŨ10 hình cắt đứng, hình cắt cạnhhình cắt bằnghình chiếu đứng, hình chiếu cạnhhình chiếu bằng. Mặt cắt (hình cắt) ngôi nhà là: DACSĐSSBKIỂM TRA BÀI CŨ10hình cắt bằnghình chiếu bằng. hình cắt đứng, hình cắt cạnhhình chiếu đứng, hình chiếu cạnh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptxTHAO GIẢNG (2018) CÔNG NGHỆ 11 BÀI 12 TH BÃN VẼ XÂY DỰNG (VĨNH XUÂN ).pptx
  • docxSOẠN CÔNG NGHỆ 11 BÀI 12 GV.docx
Tài liệu liên quan