Bài giảng Thị trường cạnh tranh ðộc quyền

 Xem ñồ thị minh họa (trang trước).

 Nhận xét : Có khả năng các DN xăng dầu liên kết ngầm không?

 Tính khả thi của sự liên kết do P > MC ?

Luật pháp không cho phép: cấm móc ngoặc.

Khả năng bội tín.

 Thí dụ: Xăng dầu ở Việt Nam? Các hãng bia Heineken

+ Grolsch + InBev + Bavaria; Khối OPEC

pdf16 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2921 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thị trường cạnh tranh ðộc quyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 C7. THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ðỘC QUYỀN •••  Một số doanh nghiệp.  Mỗi doanh nghiệp cung ứng sản phẩm với nhãn hiệu khác biệt và ñộc quyền nhãn hiệu sản phẩm của mình.  Thí dụ: Honda (Wave, SuperDream, Future) | Suzuki (Viva, Smash, Shogun) | Yamaha (Sirius, Mio, Jupiter) | v.v. Clear | Dove | Pantene | Sunsilk | v.v. 2  Thị trường này vừa mang tính cạnh tranh vừa mang tính ñộc quyền.  ðặc ñiểm: + Có sự do xuất nhập ngành; và + Cạnh tranh nhưng không thay thế hoàn toàn.  Cân bằng trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh ñộc quyền (xem trang tiếp). 3 CÂN BẰNG TRONG NGẮN HẠN VÀ DÀI HẠN Ở TTCTðQ* • • *TTCTðQ: Thị trường cạnh tranh ñộc quyền • q0O P0 • D D’ q1 P1 AC0 MR • MR’ MC AC q P E FG + ðường cầu ñối với sản phẩm của doanh nghiệp (DN) là D. + DN sẽ chọn ñiểm F (q0,P0) ñể tối ña hóa lợi nhuận; LN = DT(P0EFAC0). + Lợi nhuận thu hút các DN khác gia nhập ngành nên D chuyển sang trái thành D’ và MR thành MR’. + ðiểm cân bằng trong dài hạn là G (q1,P1) và lợi nhuận của DN bằng không. + Làm ra sản phẩm mới (TV, v.v.); giảm chi phí. 4 CẠNH TRANH ðỘC QUYỀN VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ MR• MC AC QC Q PC P O MR • MC AC QC Q PMC P O • QMC A • B C + TT CTHH: phần mất không = 0. + TT CTðQ: DT(ABC) > 0. Nhận xét : (i) số lượng DN ñủ lớn và cầu rất co giãn nên phần mất không sẽ không ñáng kể; (ii) sản phẩm ña dạng và có thể bù ñắp cho phần mất không. 5 MÔ HÌNH ðỊNH GIÁ TRONG TT CTðQ  Sản phẩm ñồng nhất: + Mô hình cạnh tranh giả: tất cả các doanh nghiệp là chấp nhận giá. + Mô hình tổ hợp (cartel ): các doanh nghiệp liên kết toàn diện ñể quyết ñịnh sản lượng của ngành. + Mô hình Cournot : doanh nghiệp i xem sản lượng của doanh nghiệp j là cố ñịnh. + Mô hình biến ñộng theo phỏng ñoán: doanh nghiệp i giả ñịnh sản lượng của doanh nghiệp j thay ñổi theo sản lượng của mình – Mô hình Stackelberg. + Mô hình Bertrand : P = MC. 6 CẤU TRÚC MÔ HÌNH TT CTðQ  Hàm số cầu dạng nghịch: P = f (Q) = f (q1 + q2 + … + qn).  Hàm chi phí của doanh nghiệp i : TCi(qi).  Hàm lợi nhuận của doanh nghiệp i :  Doanh nghiệp i xác ñịnh lợi nhuận tối ña như thế nào?  Tính ñạo hàm lợi nhuận dựa trên các giả ñịnh.  Kết quả: 5 mô hình ñề cập ở trước. ).()...( )()()( 21 iiin iiiiiii qTCqqqqf qTCqQfqTCPq −+++= =−=−=π 7 Mô hình cạnh tranh giả  Giống trong TT CTHH, doanh nghiệp chấp nhận giá hay:  ðiều kiện tối ña hóa lợi nhuận của là: hay: P = MCi(qi): Giống như trong TT CTHH. iqP i ∀=∂∂ ,0/ 0 )( = ∂ ∂ −= ∂ ∂ i ii i i q qTC P q π )( iiii qTCPq −=π 8 ðồ thị minh họa P D MR PC Q ● MC C QC ● M QM PM O ● A Mô hình tổ hợp Mô hình Cournot Mô hình cạnh tranh giả PA QA ● 9 Mô hình tổ hợp  Sản lượng của mỗi doanh nghiệp có ảnh hưởng ñến giá hay:  Liên kết thành tổ hợp, gọi là doanh nghiệp ñộc quyền nhiều thành viên.  Tối ña hóa lợi nhuận của toàn ngành. .0/ ≠∂∂ iqP 10 Tối ña hóa lợi nhuận  Doanh nghiệp “ñộc quyền” tối ña hóa hàm lợi nhuận:  Kết quả: hay: ∑∑ == −=−×= n i ii n i ii qTCTRqTCQP 11 )()(π .)()...( 1 21 ∑ = −+++×= n i iin qTCqqqP .0)()...( 21 =− ∂ ∂ ++++= ∂ ∂ ii i n i qMC q P qqqP q π .0)()( =− ii qMCQMR 11  Xem ñồ thị minh họa (trang trước).  Nhận xét : Có khả năng các DN xăng dầu liên kết ngầm không?  Tính khả thi của sự liên kết do P > MC ? Luật pháp không cho phép: cấm móc ngoặc. Khả năng bội tín.  Thí dụ: Xăng dầu ở Việt Nam? Các hãng bia Heineken + Grolsch + InBev + Bavaria; Khối OPEC. 12 Mô hình Cournot  ðộc quyền ñôi.  Giả ñịnh: nhưng .  ðiều kiện tối ña hóa lợi nhuận:  So sánh với mô hình cạnh tranh giả và mô hình tổ hợp. 0/ ≠∂∂ iqP ijqq ij ≠∀=∂∂ ,0/ .,1,0)( niqMC q P qP q ii i i i i ==− ∂ ∂ += ∂ ∂π 13 So sánh các mô hình  Mô hình cạnh tranh giả:  Mô hình tổ hợp:  Mô hình Cournot:  Kết luận: Dựa trên ñồ thị phía trước. ).()...( 21 ii i n qMC q P qqqP = ∂ ∂ ++++ ).( ii i i qMC q P qP = ∂ ∂ + ).( ii qMCP = 14 Hàm phản ứng và ñiểm cân bằng Cournot q2 q1 ● E q1M ● ● A O r1(q1, q2): ðường phản ứng của DN 1 r2(q1, q2): ðường phản ứng của DN 2● ● B C q2M ● q1* q2* 15 Mô hình dẫn ñầu về giá: Stackelberg P Q ● ● ● O ● D D SC P1 D’ D’P2 MR’ MC PL ●● ● QC QL QT 16 Mô hình Bertrand  Giả ñịnh: Sản phẩm tương tự. Người tiêu dùng sẵn sàng trả giá ñộc quyền. Người tiêu dùng có thông tin ñầy ñủ.  Doanh nghiệp có ñộng cơ hạ giá ñể chiếm toàn bộ thị phần.  Kết quả: P1 = P2 = MC.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbg04_4626.pdf