Biểu đồ use case (tt)
Các đặc tính use case:
Name/Code/Comment:
Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bản
Không dùng khoảng trắng
Các đặc tính use case (tt):
Stereotype:
Mở rộng ngữ nghĩa của đối tượng
Keywords:
Từ khóa - Dùng gom nhóm các đối tượng. Nếu có nhiều từ khóa thì cách nhau bởi dấu phẩy “,”
Các đặc tính actor:
Name/Code/Comment:
Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bản
Không dùng khoảng trắng
27 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 561 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thiết kế hướng đối tượng - Chương 4: Phân tích hệ thống - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1PHÂN TÍCH HỆ THỐNGTrường Đại học Công nghệ Đồng NaiKhoa Công nghệ Chương 42Nội dung chương 4Phân tích hiện trạngMô hình hóa use caseMô hình hóa đối tượng nghiệp vụ3Phân tích hiện trạngKhảo sát hiện trạngXây dựng một hệ thống nhằm đáp ứngNhu cầu hiện tại về nghiệp vụ chuyên môn và tài nguyên của doanh nghiệp hiện tại Khắc phục những hạn chế của hệ thống hiện hành Kế thừa và phát triển những ưu điểm hiện có Nội dung khảo sát và đánh giá hiện trạngTìm hiểu môi trường hiện tại về kỹ thuật, kinh tế, xã hội của hệ thốngTìm hiểu cơ cấu tổ chức của cơ quan chủ quản4Phân tích hiện trạngNội dung khảo sát và đánh giá hiện trạng (tt)Tìm hiểu trung tâm nhiệm vụ, sự phân cấp trong quản lý nghiệp vụThu thập các hồ sơ, sổ sách cùng phương thức và công thức xử lý thông tin trong đóGhi nhận thông tin nhằm phác thảo quy trình nghiệp vụ và quy tắc quản lýLập hồ sơ tổng hợp về hiện trạng5Phân tích hiện trạngXác định yêu cầuĐịnh hình hệ thống mới như thế nào dưới góc độ người dùng Hệ thống phải làm gì Hệ thống phải có gì Xử lý yêu cầuHiểu nghiệp vụNắm bắt các yêu cầu về chức năng: Các quy trình và dữ liệu cần xử lý6Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (Use Case Diagram)Đưa ra các tình huống sử dụngThể hiện các dịch vụ của hệ thốngMối quan hệ giữa các dịch vụSự tác động của người dùng đối với hệ thốngKhông thể hiện chi tiết thực thi của các dịch vụ7Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Actor:Thể hiện đối tượng tác động vào hệ thống, hệ thống con hoặc các lớpVí dụ: Tác nhân sinh viên đối với hệ thống đăng ký môn học8Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Use caseThể hiện một phần việc của hệ thốngVí dụ: Nghiệp vụ xếp lịch trong chương trình đăng ký môn học9Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) RelationshipDependency: Mối quan hệ phụ thuộc giữa hai phần tử của mô hình – mọi sự thay đổi của phần từ này cũng sẽ tác động đến phần tử kia10Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) RelationshipAssociation: Truyền thông giữa một Actor và một Use CaseGeneralization: Đường liên kết giữa một Use Case tổng quát và một Use Case mở rộng cho nó11Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) 12Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Các đặc tính use case:Name/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng13Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Các đặc tính use case (tt):Stereotype:Mở rộng ngữ nghĩa của đối tượngKeywords: Từ khóa - Dùng gom nhóm các đối tượng. Nếu có nhiều từ khóa thì cách nhau bởi dấu phẩy “,”14Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Các đặc tính actor:Name/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng15Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Các đặc tính actor (tt):Stereotype:Mở rộng ngữ nghĩa của đối tượngKeywords: Từ khóa - Dùng gom nhóm các đối tượng. Nếu có nhiều từ khóa thì cách nhau bởi dấu phẩy “,”16Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Các đặc tính association:Name/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng17Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Các đặc tính association (tt):Stereotype:Mở rộng ngữ nghĩa của đối tượngKeywords: Từ khóa - Dùng gom nhóm các đối tượng. Nếu có nhiều từ khóa thì cách nhau bởi dấu phẩy “,”18Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Các đặc tính association (tt):Orientation:Xác định hướng của liên kếtPrimary Actor: liên kết từ actor đến use caseSecondary Actor: liên kết từ use case đến actorSource: Xác định đối tượng khởi đầu19Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Các đặc tính association (tt):Detination:Xác định đối tượng mà liên kết hướng đến20Mô hình hóa use case Biểu đồ use case (tt) Lập tài liệu:21Mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ Biểu đồ lớp (Class Diagram)Mô tả các lớp, các giao diện hay các gói bằng hình ảnh đồ họaLà một dạng mô hình tĩnhThể hiện khả năng cộng tác giữa các lớp bằng các mối quan hệ22Mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ Biểu đồ lớp (tt)Class: Lớp - Tập các đối tượng dùng chung các thuộc tính, các tác vụ, các phương thức và các quan hệInterface: Giao tiếp - Mô tả các tác vụ thể hiện bên ngoài lớp, đối tượng hoặc thực thể23Mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ Biểu đồ lớp (tt)Port: Điểm giao tiếp giữa lớp và môi trường ngoàiGeneralization: Liên kết giữa lớp cha và các lớp con trong quan hệ tổng quát hóaRequire Link: Nối lớp, port, đến một giao tiếp24Mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ Biểu đồ lớp (tt)Association: Liên kết các đối tượng của các lớpAggregation: Kết hợp – Thể hiện liên kết giữa một lớp bao gồm hoặc chứa thể hiện của một lớp khácComposition: Thành phần – Giống như Aggeration nhưng thể hiện mạnh hơn25Mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ Biểu đồ lớp (tt)Dependency: Liên kết phụ thuộcRealization: Hiện thực – Quan hệ ngữ nghĩa giữa các lớpInner link: Liên kết nội – Lớp trong lớp26Mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ Biểu đồ lớp (tt)Biểu đồ lớp27Mô hình hóa đối tượng nghiệp vụ Biểu đồ lớp (tt)Các gói vĩnh cửu – Persistence: Là các lớp mà dữ liệu của chúng cần được lưu lạiBiểu đồ lớp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thiet_ke_huong_doi_tuong_chuong_4_phan_tich_he_tho.ppt