Các thành phần
Component: Thành phần – thể hiện như một mảnh ghép cho việc hiện thực một hệ thống
Interface: Giao diện – phần thể hiện của các tác vụ ra bên ngoài của lớp, của đối tượng hoặc của các thực thể khác – không bao gồm đặc tả cấu trúc bên trong
Các thành phần
Port: Điểm gia tiếp giữa một thành phần và môi trường ngoài
Part: Thể hiện một phần sự hoạt động của một thành phần
Generalization: Liên kết thể hiện mối quan hệ tổng quát hóa
Các thành phần
Realization: Liên kết thể hiện mối quan hệ hiện thực hóa – Quan hệ ngữ nghĩa giữa thành phần giao diện và lớp hiện thực
Require Link: Kết nối các thành phần với các giao diện
14 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thiết kế hướng đối tượng - Chương 8: Thiết kế kiến trúc hệ thống - Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1THIẾT KẾKIẾN TRÚC HỆ THỐNGTrường Đại học Công nghệ Đồng NaiKhoa Công nghệ Chương 82Nội dung chương 8Biểu đồ thành phầnBiểu đồ triển khai3Biểu đồ thành phầnBiểu đồ thành phần của hệ thống đặt phòng4Biểu đồ thành phầnBiểu đồ thành phần thể hiện các phụ thuộc và khái quát các thành phần phần mềmCác thành phần biểu diễn trong biểu đồ gồm: thành phần mã nguồn, các thành phần mã nhị phân, và các thành phần thực thiBiểu diễn các đối tượng phụ thuộc và các mối quan hệ ở mức độ cao hơn so với biểu đồ lớpBiểu đồ thành phần hỗ trợ quản lý các thành phần để tái sử dụng cũng như mở rộng mà không ảnh hưởng tiêu cực các ứng dụng hiện có5Biểu đồ thành phầnHỗ trợ các nhà phân tích và các trưởng dự án xác định đầy đủ các thành phần cần thiết trước khi phát triển và triển khai hệ thống. Thuận lợi cho công tác cài đặt và bảo trì hệ thống6Biểu đồ thành phầnCác thành phầnComponent: Thành phần – thể hiện như một mảnh ghép cho việc hiện thực một hệ thốngInterface: Giao diện – phần thể hiện của các tác vụ ra bên ngoài của lớp, của đối tượng hoặc của các thực thể khác – không bao gồm đặc tả cấu trúc bên trong7Biểu đồ thành phầnCác thành phầnPort: Điểm gia tiếp giữa một thành phần và môi trường ngoàiPart: Thể hiện một phần sự hoạt động của một thành phầnGeneralization: Liên kết thể hiện mối quan hệ tổng quát hóa8Biểu đồ thành phầnCác thành phầnRealization: Liên kết thể hiện mối quan hệ hiện thực hóa – Quan hệ ngữ nghĩa giữa thành phần giao diện và lớp hiện thựcRequire Link: Kết nối các thành phần với các giao diện9Biểu đồ thành phầnCác thành phầnAssembly Connector: Kết nối các part với các phần tử khácDelegation Connector: Kết nối các part với các port (phía bên ngoài các thanh phần)Dependency: Liên kết thể hiện mối quan hệ phụ thuộc giữa hai phần tử10Biểu đồ triển khaiBiểu đồ triển khai11Biểu đồ triển khaiDùng hình ảnh thể hiện cấu hình vật lý của các thành phần của hệ thống trong thời gian thực thiSử dụng các node và các liên kết truyền thông giữa các node để thể hiện mô hình hệ thống vật lý cần thiết cho phép hệ thống phần mềm vận hành. Các node chứa các trường hợp của các thành phần sẽ được triển khai và thực hiện trên máy chủ cơ sở dữ liệu, ứng dụng, web, Biểu đồ triển khai được sử dụng cho việc triển khai thực tế các thành phần của hệ thống vào máy chủ12Biểu đồ triển khaiCác quan điểm xây dựng biểu đồ triển khai:Xác định kiến trúc hệ thống: Dựa vào các node và các liên kết nodeXác định các liên kết giữa phần mềm và phần cứng: Dùng các thể hiện của thành phần, tìm đường đi của chúng để xác định và lựa chọn các máy chủ cho chúngTriển khai các thành phần vào từng máy chủ: cấu hình chi tiết các thông số vật lý, 13Biểu đồ triển khaiCác thành phầnNode: Một máy tính, máy in hay một thiết bị phần cứng – một phần tử vật lý tham gia xử lý tài nguyên trên hệ thống. Component instance: Thể hiện của một thành phần khi triển khai có thể chạy hoặc thực thi trên một node14Biểu đồ triển khaiCác thành phầnNode association: Kết hợp node – Hai node có kết hợp thì có thể truyền thông cho nhau. Dependency: Liên kết phụ thuộc – Hai thành phần quan hệ phụ thuộc khi nếu thành phần bị thay đổi thì thành phần kia cũng thay đổi theo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thiet_ke_huong_doi_tuong_chuong_8_thiet_ke_kien_tr.ppt